Hết giờ! Trọng tài thổi còi kết thúc trận đấu.
- Haris Ismailcebioglu (Thay: Din Barlov)
16 - Dalibor Velimirovic
22 - Haris Ismailcebioglu (Kiến tạo: Karim Conte)
37 - Raymond Owusu (Thay: Lorenzo Massimiliano Coco)
46 - Emilian Metu (Thay: Giannis Karakoutis)
46 - Luca Wimhofer
48 - Raymond Owusu (Kiến tạo: Paul Lipczinski)
50 - Florian Fischerauer (Thay: Kilian Bauernfeind)
60 - Paul Karch Jr. (Thay: Paul Lipczinski)
73 - Raymond Owusu (Kiến tạo: Haris Ismailcebioglu)
77 - Raymond Owusu
85 - Paul Karch Jr.
88 - Haris Ismailcebioglu
90+3'
- Zvonimir Plavcic (Thay: Jakob Knollmueller)
12 - Alvaro Henry
41 - Alvaro Henry
45 - Mickael Dosso (Thay: Timon Burmeister)
46 - Denis Dizdarevic (Thay: Edon Murataj)
46 - Christoph Pichorner (Thay: Stefan Trimmel)
60 - Alexander Slanina (Thay: Ermin Mahmic)
60 - Mickael Dosso (Kiến tạo: Denis Dizdarevic)
79
Thống kê trận đấu SV Horn vs SV Lafnitz
Diễn biến SV Horn vs SV Lafnitz
Tất cả (29)
Mới nhất
|
Cũ nhất
V À A A O O O - Haris Ismailcebioglu đã ghi bàn!
Thẻ vàng cho Paul Karch Jr..
Thẻ vàng cho Raymond Owusu.
Denis Dizdarevic đã kiến tạo cho bàn thắng.
V À A A O O O - Mickael Dosso đã ghi bàn!
Haris Ismailcebioglu đã kiến tạo cho bàn thắng.
V À A A O O O - Raymond Owusu đã ghi bàn!
Paul Lipczinski rời sân và được thay thế bởi Paul Karch Jr..
Ermin Mahmic rời sân và được thay thế bởi Alexander Slanina.
Stefan Trimmel rời sân và được thay thế bởi Christoph Pichorner.
Kilian Bauernfeind rời sân và được thay thế bởi Florian Fischerauer.
Paul Lipczinski đã kiến tạo cho bàn thắng.
V À A A O O O - Raymond Owusu ghi bàn!
Thẻ vàng cho Luca Wimhofer.
Giannis Karakoutis rời sân và anh được thay thế bởi Emilian Metu.
Edon Murataj rời sân và anh được thay thế bởi Denis Dizdarevic.
Timon Burmeister rời sân và anh được thay thế bởi Mickael Dosso.
Lorenzo Massimiliano Coco rời sân và anh được thay thế bởi Raymond Owusu.
Hiệp hai bắt đầu.
Hết giờ! Trọng tài thổi còi kết thúc hiệp một.
THẺ ĐỎ! - Alvaro Henry nhận thẻ vàng thứ hai và bị truất quyền thi đấu!
Thẻ vàng cho Alvaro Henry.
Karim Conte đã kiến tạo cho bàn thắng.
V À A A O O O - Haris Ismailcebioglu ghi bàn!
Thẻ vàng cho Dalibor Velimirovic.
Din Barlov rời sân và anh được thay thế bởi Haris Ismailcebioglu.
Jakob Knollmueller rời sân và anh được thay thế bởi Zvonimir Plavcic.
Trọng tài bắt đầu trận đấu.
Đội hình xuất phát SV Horn vs SV Lafnitz
SV Horn (4-1-4-1): Shaoziyang Liu (30), Paul Lipczinski (11), Anthony Syhre (13), Dalibor Velimirovic (27), Giannis Karakoutis (12), Luca Wimhofer (46), Kilian Bauernfeind (18), Amir Abdijanovic (10), Karim Conte (6), Din Barlov (28), Lorenzo Coco (9)
SV Lafnitz (4-3-3): Kimi Loekkevik (21), Florian Freissegger (18), Sebastian Feyrer (4), Alvaro Henry (28), Stefan Trimmel (16), Mehdi Hetemaj (23), Ermin Mahmic (20), Andreas Radics (17), Jakob Knollmuller (11), Timon Burmeister (9), Edon Murataj (10)
Thay người | |||
16’ | Din Barlov Haris Ismailcebioglu | 12’ | Jakob Knollmueller Zvonimir Plavcic |
46’ | Giannis Karakoutis Emilian Metu | 46’ | Edon Murataj Denis Dizdarevic |
46’ | Lorenzo Massimiliano Coco Raymond Owusu | 46’ | Timon Burmeister Mickael Dosso |
60’ | Kilian Bauernfeind Florian Fischerauer | 60’ | Ermin Mahmic Alexander Slanina |
73’ | Paul Lipczinski Paul Karch Jr | 60’ | Stefan Trimmel Christoph Pichorner |
Cầu thủ dự bị | |||
Matteo Hotop | Kilian Schrocker | ||
Florian Fischerauer | Alexander Slanina | ||
Haris Ismailcebioglu | Denis Dizdarevic | ||
Paul Karch Jr | Mickael Dosso | ||
Emilian Metu | Sebastian Georg Hauptmann | ||
Raymond Owusu | Christoph Pichorner | ||
Armin Spahic | Zvonimir Plavcic |
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây SV Horn
Thành tích gần đây SV Lafnitz
Bảng xếp hạng Hạng 2 Áo
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | 29 | 20 | 4 | 5 | 36 | 64 | H B T T T | |
2 | 29 | 18 | 5 | 6 | 19 | 59 | B B B T B | |
3 | 29 | 15 | 7 | 7 | 22 | 52 | T T T T T | |
4 | 29 | 16 | 3 | 10 | 2 | 51 | T T T T B | |
5 | 29 | 15 | 3 | 11 | 5 | 48 | T B B H B | |
6 | 29 | 13 | 4 | 12 | 1 | 43 | B B B T T | |
7 | 29 | 11 | 8 | 10 | 5 | 41 | T T B B T | |
8 | 29 | 11 | 6 | 12 | 7 | 39 | T B B T T | |
9 | 29 | 11 | 5 | 13 | -3 | 38 | B B B B B | |
10 | 29 | 11 | 4 | 14 | -7 | 37 | B B T B B | |
11 | 29 | 9 | 9 | 11 | -5 | 36 | T T T H H | |
12 | 29 | 7 | 13 | 9 | -5 | 34 | H T T H B | |
13 | 29 | 9 | 5 | 15 | -8 | 32 | H B T B H | |
14 | 29 | 7 | 10 | 12 | -5 | 31 | H B T B T | |
15 | 29 | 7 | 6 | 16 | -23 | 27 | T B T H T | |
16 | 29 | 3 | 6 | 20 | -41 | 15 | B T B B B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại