Hết giờ! Trọng tài thổi còi kết thúc trận đấu.
- Felix Nachbagauer (Thay: Kilian Bauernfeind)
46 - Haris Ismailcebioglu (Thay: Armin Spahic)
46 - Raymond Owusu (Thay: Lorenzo Massimiliano Coco)
68 - Dalibor Velimirovic
71 - Emilian Metu (Thay: Din Barlov)
81 - Paul Gobara
90+1'
- (Pen) Oliver Lukic
12 - Gaoussou Diakite (Kiến tạo: Jakob Brandtner)
40 - Tolgahan Sahin
45 - Jannik Schuster
45 - Tim Paumgartner (Thay: Oliver Lukic)
62 - Julian Hussauf (Thay: Kristjan Bendra)
62 - Rocco Zikovic (Thay: Marcel Moswitzer)
76 - Jakob Zangerl (Thay: Alexander Murillo)
76 - Ruestue Erdogan (Thay: Marc Striednig)
84 - Ruestue Erdogan
88 - Benjamin Ozegovic
90+1'
Thống kê trận đấu SV Horn vs FC Liefering
Diễn biến SV Horn vs FC Liefering
Tất cả (37)
Mới nhất
|
Cũ nhất
Thẻ vàng cho Benjamin Ozegovic.
Thẻ vàng cho Paul Gobara.
Thẻ vàng cho Ruestue Erdogan.
Marc Striednig rời sân và được thay thế bởi Ruestue Erdogan.
Din Barlov rời sân và được thay thế bởi Emilian Metu.
Alexander Murillo rời sân và được thay thế bởi Jakob Zangerl.
Bóng đi ra ngoài sân và Horn được hưởng một quả phát bóng lên.
Marcel Moswitzer rời sân và được thay thế bởi Rocco Zikovic.
Liefering được hưởng một quả phạt góc.
Thẻ vàng cho [cầu thủ1].
Thẻ vàng cho Dalibor Velimirovic.
Markus Greinecker cho Liefering hưởng một quả phạt đền nhưng Oliver Lukic sút hỏng từ khoảng cách 12 mét.
Lorenzo Massimiliano Coco rời sân và được thay thế bởi Raymond Owusu.
Markus Greinecker cho Horn hưởng một quả phát bóng lên.
Kristjan Bendra rời sân và được thay thế bởi Julian Hussauf.
Liefering được hưởng một quả phạt góc.
Oliver Lukic rời sân và được thay thế bởi Tim Paumgartner.
Liefering có một quả phát bóng lên.
Armin Spahic rời sân và được thay thế bởi Haris Ismailcebioglu.
Liệu Horn có thể đưa bóng vào vị trí tấn công từ quả ném biên này ở phần sân của Liefering không?
Kilian Bauernfeind rời sân và được thay thế bởi Felix Nachbagauer.
Markus Greinecker ra hiệu cho Horn được hưởng một quả đá phạt ở phần sân nhà.
Hiệp hai đã bắt đầu.
Ném biên cho Liefering ở phần sân của Horn.
Trận đấu đã kết thúc! Trọng tài thổi còi kết thúc hiệp một.
Đá phạt cho Horn ở phần sân nhà.
Thẻ vàng cho Jannik Schuster.
Liefering thực hiện một quả ném biên ở phần sân của Horn.
Jakob Brandtner đã kiến tạo cho bàn thắng.
Ném biên cho Horn ở phần sân nhà.
V À A A A O O O - Gaoussou Diakite đã ghi bàn!
Horn được hưởng một quả đá phạt ở phần sân nhà.
ANH ẤY BỎ LỠ - Oliver Lukic thực hiện quả phạt đền, nhưng anh ấy không ghi bàn!
Markus Greinecker ra hiệu cho Liefering được hưởng một quả ném biên ở phần sân của Horn.
Liefering được Markus Greinecker cho hưởng một quả phạt góc.
Trọng tài bắt đầu trận đấu.
Đội hình xuất phát SV Horn vs FC Liefering
SV Horn (4-4-2): Shaoziyang Liu (30), Luca Wimhofer (46), Giannis Karakoutis (12), Dalibor Velimirovic (27), Paul Gobara (4), Paul Lipczinski (11), Kilian Bauernfeind (18), Karim Conte (6), Din Barlov (28), Lorenzo Coco (9), Armin Spahic (87)
FC Liefering (4-2-3-1): Benjamin Ozegovic (1), John Mellberg (5), Marcel Moswitzer (19), Jannik Schuster (4), Jakob Brandtner (40), Gaoussou Diakite (20), Kristjan Bendra (7), Tolgahan Sahin (11), Oliver Lukic (21), Marc Striednig (36), Alexander Murillo (15)
Thay người | |||
46’ | Armin Spahic Haris Ismailcebioglu | 62’ | Kristjan Bendra Julian Hussauf |
46’ | Kilian Bauernfeind Felix Nachbagauer | 62’ | Oliver Lukic Tim Paumgartner |
68’ | Lorenzo Massimiliano Coco Raymond Owusu | 76’ | Alexander Murillo Jakob Zangerl |
81’ | Din Barlov Emilian Metu | 76’ | Marcel Moswitzer Rocco Zikovic |
84’ | Marc Striednig Rustu Erdogan |
Cầu thủ dự bị | |||
Matteo Hotop | Valentin Oelz | ||
Erion Aliji | Julian Hussauf | ||
Haris Ismailcebioglu | Rustu Erdogan | ||
Paul Karch Jr | Tim Paumgartner | ||
Emilian Metu | Lassina Traore | ||
Felix Nachbagauer | Jakob Zangerl | ||
Raymond Owusu | Rocco Zikovic |
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây SV Horn
Thành tích gần đây FC Liefering
Bảng xếp hạng Hạng 2 Áo
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | 29 | 20 | 4 | 5 | 36 | 64 | H B T T T | |
2 | 29 | 18 | 5 | 6 | 19 | 59 | B B B T B | |
3 | 29 | 15 | 7 | 7 | 22 | 52 | T T T T T | |
4 | 29 | 16 | 3 | 10 | 2 | 51 | T T T T B | |
5 | 29 | 15 | 3 | 11 | 5 | 48 | T B B H B | |
6 | 29 | 13 | 4 | 12 | 1 | 43 | B B B T T | |
7 | 29 | 11 | 8 | 10 | 5 | 41 | T T B B T | |
8 | 29 | 11 | 6 | 12 | 7 | 39 | T B B T T | |
9 | 29 | 11 | 5 | 13 | -3 | 38 | B B B B B | |
10 | 29 | 11 | 4 | 14 | -7 | 37 | B B T B B | |
11 | 29 | 9 | 9 | 11 | -5 | 36 | T T T H H | |
12 | 29 | 7 | 13 | 9 | -5 | 34 | H T T H B | |
13 | 29 | 9 | 5 | 15 | -8 | 32 | H B T B H | |
14 | 29 | 7 | 10 | 12 | -5 | 31 | H B T B T | |
15 | 29 | 7 | 6 | 16 | -23 | 27 | T B T H T | |
16 | 29 | 3 | 6 | 20 | -41 | 15 | B T B B B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại