Kiel có thể đưa bóng vào một vị trí tấn công từ quả ném biên này bên phần sân của Darmstadt không?
Trực tiếp kết quả SV Darmstadt 98 vs Holstein Kiel hôm nay 02-04-2022
Giải Hạng 2 Đức - Th 7, 02/4
Kết thúc



![]() Matthias Bader (Kiến tạo: Luca Pfeiffer) 11 | |
![]() Braydon Manu 29 | |
![]() Aaron Seydel (Kiến tạo: Matthias Bader) 45+1' | |
![]() Kwasi Okyere Wriedt (Thay: Stefan Thesker) 46 | |
![]() Fin Bartels (Thay: Jann-Fiete Arp) 46 | |
![]() Kwasi Okyere Wriedt (Kiến tạo: Benedikt Pichler) 49 | |
![]() Braydon Manu (Kiến tạo: Fabian Holland) 50 | |
![]() Marcel Schuhen 59 | |
![]() (Pen) Alexander Muehling 60 | |
![]() Steven Skrzybski (Thay: Benedikt Pichler) 60 | |
![]() Phillip Tietz (Thay: Luca Pfeiffer) 67 | |
![]() Fabian Schnellhardt (Thay: Mathias Honsak) 67 | |
![]() Tim Skarke (Thay: Braydon Manu) 68 | |
![]() Patric Pfeiffer 72 | |
![]() Marco Komenda 75 | |
![]() Julian Korb (Thay: Jonas Sterner) 75 | |
![]() Emir Karic (Thay: Aaron Seydel) 85 | |
![]() Ahmet Arslan (Thay: Lewis Holtby) 85 | |
![]() Frank Ronstadt (Thay: Matthias Bader) 85 | |
![]() Phil Neumann 87 |
Kiel có thể đưa bóng vào một vị trí tấn công từ quả ném biên này bên phần sân của Darmstadt không?
Đá phạt cho Darmstadt trong hiệp của họ.
Darmstadt được hưởng quả ném biên bên phần sân của họ.
Tim Skarke của Darmstadt đã nhắm vào mục tiêu nhưng không thành công.
Bóng an toàn khi Kiel được hưởng quả ném biên bên phần sân của họ.
Đó là một quả phát bóng lên cho đội nhà ở Darmstadt.
Kwasi Okyere Wriedt của Kiel tấn công nhưng chệch mục tiêu.
Ném biên Darmstadt.
Darmstadt được hưởng một quả phạt trực tiếp trong phần sân của họ.
Tại Merck-Stadion am Böllenfalltor, Phil Neumann đã bị phạt thẻ vàng vì đội khách.
Sven Waschitzki ra hiệu một quả phạt trực tiếp cho Darmstadt trong phần sân của họ.
Ném biên cho Kiel trong nửa của họ.
Kiel thay người thứ năm với Ahmet Arslan thay Lewis Holtby.
Kiel thay người thứ năm với Ahmet Arslan thay Matthias Bader.
Frank Ronstadt là phụ cho Matthias Bader cho Darmstadt.
Đội chủ nhà thay Aaron Seydel bằng Emir Karic.
Bóng đi ra khỏi khung thành đối với một quả phát bóng lên của Kiel.
Tuy nhiên, Darmstadt đang lao tới và Phillip Tietz dính đòn, tuy nhiên, nó bắn trượt mục tiêu.
Kiel được hưởng quả phạt góc của Sven Waschitzki.
Sven Waschitzki cho đội khách một quả ném biên.
Quả phạt góc được trao cho Darmstadt.
SV Darmstadt 98 (4-4-2): Marcel Schuhen (1), Matthias Bader (26), Patric Pfeiffer (5), Lasse Sobiech (24), Fabian Holland (32), Braydon Manu (33), Tobias Kempe (11), Marvin Mehlem (6), Mathias Honsak (18), Aaron Seydel (22), Luca Pfeiffer (16)
Holstein Kiel (4-1-4-1): Thomas Daehne (21), Phil Neumann (25), Simon Lorenz (19), Stefan Thesker (5), Marco Komenda (3), Lewis Holtby (10), Jann-Fiete Arp (20), Alexander Muehling (8), Jonas Sterner (32), Fabian Reese (11), Benedikt Pichler (17)
Thay người | |||
67’ | Mathias Honsak Fabian Schnellhardt | 46’ | Jann-Fiete Arp Fin Bartels |
67’ | Luca Pfeiffer Phillip Tietz | 46’ | Stefan Thesker Kwasi Okyere Wriedt |
68’ | Braydon Manu Tim Skarke | 60’ | Benedikt Pichler Steven Skrzybski |
85’ | Aaron Seydel Emir Karic | 75’ | Jonas Sterner Julian Korb |
85’ | Matthias Bader Frank Ronstadt | 85’ | Lewis Holtby Ahmet Arslan |
Cầu thủ dự bị | |||
Fabian Schnellhardt | Steven Skrzybski | ||
Jannik Mueller | Fin Bartels | ||
Emir Karic | Ahmet Arslan | ||
Phillip Tietz | Patrick Erras | ||
Nemanja Celic | Nico Carrera | ||
Tim Skarke | Julian Korb | ||
Thomas Isherwood | Aleksandar Ignjovski | ||
Frank Ronstadt | Kwasi Okyere Wriedt | ||
Morten Behrens | Joannis Gelios | ||
Steven Skrzybski |
Huấn luyện viên | |||
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
2 | ![]() | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
3 | ![]() | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
4 | ![]() | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
5 | ![]() | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
6 | ![]() | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
7 | ![]() | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
8 | ![]() | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
9 | ![]() | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
10 | ![]() | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
11 | ![]() | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
12 | ![]() | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
13 | ![]() | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
14 | ![]() | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
15 | ![]() | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
16 | ![]() | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
17 | ![]() | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
18 | ![]() | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |