Kiel's Simon Lorenz đã trở lại hoạt động sau một cú gõ nhẹ.
Trực tiếp kết quả SV Darmstadt 98 vs Holstein Kiel hôm nay 21-10-2022
Giải Hạng 2 Đức - Th 6, 21/10
Kết thúc



![]() Steven Skrzybski (Kiến tạo: Lewis Holtby) 35 | |
![]() Finn Porath 49 | |
![]() Emir Karic 55 | |
![]() Philipp Sander (Thay: Finn Porath) 60 | |
![]() Fin Bartels 60 | |
![]() Fin Bartels (Thay: Steven Skrzybski) 60 | |
![]() Frank Ronstadt 63 | |
![]() Frank Ronstadt (Thay: Emir Karic) 63 | |
![]() Oscar Vilhelmsson 63 | |
![]() Oscar Vilhelmsson (Thay: Jannik Mueller) 63 | |
![]() Marvin Mehlem 67 | |
![]() Christoph Zimmermann 71 | |
![]() Mikkel Kirkeskov 72 | |
![]() Matthias Bader (Kiến tạo: Braydon Manu) 72 | |
![]() Aleksandar Ignjovski (Thay: Lewis Holtby) 75 | |
![]() Yassin Ben Balla (Thay: Marvin Mehlem) 75 | |
![]() Marvin Obuz (Thay: Fabian Reese) 85 | |
![]() Clemens Riedel (Thay: Phillip Tietz) 90 | |
![]() Andre Leipold (Thay: Tobias Kempe) 90 |
Kiel's Simon Lorenz đã trở lại hoạt động sau một cú gõ nhẹ.
Ở Darmstadt, Tobias Kempe (Kiel) đánh đầu chệch mục tiêu.
Đó là một quả phát bóng lên cho đội nhà ở Darmstadt.
Quả phạt góc được trao cho Kiel.
Trận đấu tại Merck-Stadion am Böllenfalltor đã bị gián đoạn trong một thời gian ngắn vì sự kiểm tra của Simon Lorenz, người bị chấn thương.
Trận đấu tại Merck-Stadion am Böllenfalltor đã bị gián đoạn trong một thời gian ngắn để kiểm tra Finn Porath, người bị thương.
Christian Dingert ra hiệu cho Kiel một quả phạt trực tiếp.
Andre Leipold đang thay Tobias Kempe cho Darmstadt tại Merck-Stadion am Böllenfalltor.
Marvin Obuz sẽ thay thế Fabian Reese cho Darmstadt tại Merck-Stadion am Böllenfalltor.
Darmstadt thay người thứ tư khi Clemens Riedel thay Phillip Tietz.
Darmstadt thay người thứ tư với Marvin Obuz thay Fabian Reese.
Quả phát bóng lên cho Kiel tại Merck-Stadion am Böllenfalltor.
Quả phạt góc được trao cho Kiel.
Christian Dingert thưởng cho Kiel một quả phát bóng lên.
Tobias Kempe của Darmstadt tung cú sút xa nhưng không trúng đích.
Darmstadt được hưởng một quả phạt trực tiếp trong phần sân của họ.
Đó là một quả phát bóng lên cho đội khách ở Darmstadt.
Trong cuộc tấn công Darmstadt Darmstadt thông qua Braydon Manu. Tuy nhiên, kết thúc không đạt mục tiêu.
Ném biên trên sân cho Darmstadt ở Darmstadt.
Darmstadt được hưởng quả phạt góc của Christian Dingert.
Darmstadt được hưởng quả phạt góc của Christian Dingert.
SV Darmstadt 98 (3-4-1-2): Marcel Schuhen (1), Patric Pfeiffer (5), Jannik Muller (20), Christoph Zimmermann (4), Christoph Zimmermann (4), Matthias Bader (26), Emir Karic (19), Tobias Kempe (11), Fabian Holland (32), Marvin Mehlem (6), Braydon Manu (7), Phillip Tietz (9)
Holstein Kiel (3-3-2-2): Thomas Daehne (21), Marvin Schulz (25), Hauke Wahl (24), Simon Lorenz (19), Fabian Reese (11), Patrick Erras (4), Mikkel Kirkeskov (2), Lewis Holtby (10), Finn Porath (27), Kwasi Okyere Wriedt (18), Steven Skrzybski (7)
Thay người | |||
63’ | Emir Karic Frank Ronstadt | 60’ | Steven Skrzybski Fin Bartels |
63’ | Jannik Mueller Oscar Vilhelmsson | 60’ | Finn Porath Philipp Sander |
75’ | Marvin Mehlem Yassin Ben Balla | 75’ | Lewis Holtby Aleksandar Ignjovski |
90’ | Phillip Tietz Clemens Riedel | 85’ | Fabian Reese Marvin Obuz |
90’ | Tobias Kempe Andre Leipold |
Cầu thủ dự bị | |||
Keanan Bennetts | Fin Bartels | ||
Alexander Brunst | Tim Schreiber | ||
Thomas Isherwood | Stefan Thesker | ||
Frank Ronstadt | Philipp Sander | ||
Yassin Ben Balla | Aleksandar Ignjovski | ||
Philipp Sonn | Julian Korb | ||
Clemens Riedel | Lucas Wolf | ||
Andre Leipold | Marvin Obuz | ||
Oscar Vilhelmsson |
Huấn luyện viên | |||
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
2 | ![]() | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
3 | ![]() | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
4 | ![]() | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
5 | ![]() | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
6 | ![]() | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
7 | ![]() | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
8 | ![]() | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
9 | ![]() | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
10 | ![]() | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
11 | ![]() | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
12 | ![]() | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
13 | ![]() | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
14 | ![]() | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
15 | ![]() | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
16 | ![]() | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
17 | ![]() | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
18 | ![]() | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |