Hết giờ! Trọng tài thổi còi kết thúc trận đấu.
- Matthias Theiner
30 - Sebastian Aigner
55 - Luka Sandmayr (Thay: Matthias Theiner)
69 - Paul Lipczinski (Thay: Tolga Guenes)
69 - Daniel Bares (Kiến tạo: Marinko Sorda)
80 - Tobias Pellegrini (Thay: Daniel Bares)
84 - Alexander Schwaighofer (Thay: Marinko Sorda)
89 - Paul Lipczinski (Kiến tạo: Sebastian Aigner)
90+4'
- Erik Stehrer
24 - (Pen) Dalibor Velimirovic
45+3' - Yasin Mankan (Thay: Ensar Music)
46 - Ousmane Thiero (Thay: Kenan Muharemovic)
59 - Oliver Strunz (Kiến tạo: Erik Stehrer)
66 - Kenny Nzogang (Thay: David Berger)
72 - Daniel Mahiya (Thay: Eaden Roka)
72 - Jakob Brunnhofer
82
Thống kê trận đấu SV Austria Salzburg vs SK Rapid Wien II
Diễn biến SV Austria Salzburg vs SK Rapid Wien II
Tất cả (60)
Mới nhất
|
Cũ nhất
Sebastian Aigner đã kiến tạo cho bàn thắng.
V À A A A O O O - Paul Lipczinski đã ghi bàn!
Paul Lipczinski đã kiến tạo cho bàn thắng.
V À A A O O O - [player1] đã ghi bàn!
Marinko Sorda rời sân và được thay thế bởi Alexander Schwaighofer.
Daniel Bares rời sân và được thay thế bởi Tobias Pellegrini.
Thẻ vàng cho Jakob Brunnhofer.
V À A A O O O - Daniel Bares đã ghi bàn!
Marinko Sorda đã kiến tạo cho bàn thắng.
V À A A O O O - [player1] đã ghi bàn!
Eaden Roka rời sân và được thay thế bởi Daniel Mahiya.
David Berger rời sân và được thay thế bởi Kenny Nzogang.
Tolga Guenes rời sân và được thay thế bởi Paul Lipczinski.
Matthias Theiner rời sân và được thay thế bởi Luka Sandmayr.
Erik Stehrer đã có đường chuyền kiến tạo cho bàn thắng.
V À A A O O O - Oliver Strunz đã ghi bàn!
Kenan Muharemovic rời sân và được thay thế bởi Ousmane Thiero.
V À A A O O O - Sebastian Aigner đã ghi bàn!
V À A A O O O - [player1] đã ghi bàn!
Ensar Music rời sân và được thay thế bởi Yasin Mankan.
Hiệp hai đã bắt đầu.
Hết giờ! Trọng tài thổi còi kết thúc hiệp một.
V À A A O O O - Dalibor Velimirovic từ Rapid Wien II đã ghi bàn từ chấm phạt đền!
Matthias Theiner đã có đường chuyền kiến tạo cho bàn thắng.
V À A A O O O - Denizcan Cosgun đã ghi bàn!
V À A A O O O - Denizcan Cosgun đã ghi bàn!
Thẻ vàng cho Erik Stehrer.
Thẻ vàng cho Erik Stehrer.
Một quả ném biên cho đội khách ở phần sân đối diện.
Rapid Wien II được trao một quả ném biên ở phần sân nhà.
Ném biên cao ở phần sân của Austria Salzburg tại Salzburg.
Bóng ra ngoài sân cho một quả phát bóng từ khung thành của Rapid Wien II.
Đánh đầu của Denizcan Cosgun đi chệch mục tiêu cho Austria Salzburg.
Austria Salzburg được Emil Ristoskov trao một quả phạt góc.
Rapid Wien II được trao một quả ném biên ở phần sân nhà.
Emil Ristoskov trao cho đội chủ nhà một quả ném biên.
Emil Ristoskov trao cho Rapid Wien II một quả phát bóng từ khung thành.
Phạt góc được trao cho Rapid Wien II.
Một quả ném biên cho đội chủ nhà ở phần sân đối diện.
Austria Salzburg sẽ thực hiện quả ném biên ở khu vực của Rapid Wien II.
Quả ném biên cho Rapid Wien II tại sân Max Aicher.
Quả ném biên cho Rapid Wien II ở phần sân của Austria Salzburg.
Emil Ristoskov ra hiệu cho Rapid Wien II thực hiện quả ném biên ở phần sân của Austria Salzburg.
Ném biên cho Austria Salzburg.
Đá phạt cho Rapid Wien II ở phần sân nhà.
Ném biên cho Austria Salzburg ở phần sân nhà.
Rapid Wien II được hưởng quả đá phạt ở phần sân nhà.
Liệu Austria Salzburg có thể đưa bóng vào vị trí tấn công từ quả ném biên này ở phần sân của Rapid Wien II?
Bóng an toàn khi Austria Salzburg được hưởng quả ném biên ở phần sân nhà.
Đá phạt cho Rapid Wien II ở phần sân nhà.
Marinko Sorda của Austria Salzburg có cú sút về phía khung thành tại sân Max Aicher. Nhưng nỗ lực này không thành công.
Austria Salzburg được trao phạt góc bởi Emil Ristoskov.
Emil Ristoskov ra hiệu phạt đền cho Austria Salzburg ngay ngoài khu vực của Rapid Wien II.
Emil Ristoskov ra hiệu phạt đền cho Austria Salzburg trong phần sân của họ.
Rapid Wien II được hưởng phạt đền trong phần sân của họ.
Phạt góc được trao cho Austria Salzburg.
Phạt đền cho Austria Salzburg.
Trọng tài bắt đầu trận đấu.
Trận đấu đã bắt đầu tại sân vận động Max Aicher.
Đội hình xuất phát SV Austria Salzburg vs SK Rapid Wien II
SV Austria Salzburg (3-4-3): Simon Nesler Taubl (96), Matthias Theiner (5), Sebastian Aigner (24), Luca Meisl (55), Dario Bijelic (77), Denis Kahrimanovic (4), Gabriel Marusic (37), Marinko Sorda (10), Tolga Gunes (7), Daniel Bares (45), Denizcan Cosgun (8)
SK Rapid Wien II (4-4-2): Laurenz Orgler (49), Eaden Roka (2), Jakob Brunnhofer (4), Dalibor Velimirovic (27), Kenan Muharemovic (5), Ensar Music (22), Moulaye Haidara (23), Lorenz Szladits (28), Erik Stehrer (33), Oliver Strunz (7), David Berger (21)
Thay người | |||
69’ | Tolga Guenes Paul Lipczinski | 46’ | Ensar Music Yasin Mankan |
69’ | Matthias Theiner Luka Sandmayr | 59’ | Kenan Muharemovic Ousmane Thiero |
84’ | Daniel Bares Tobias Pellegrini | 72’ | Eaden Roka Daniel Mahiya |
89’ | Marinko Sorda Alexander Schwaighofer | 72’ | David Berger Kenny Nzogang |
Cầu thủ dự bị | |||
Paul Lipczinski | Ousmane Thiero | ||
Alexander Schwaighofer | Christoph Haas | ||
Mathew Thomas Clemence Collins | Omar Badarneh | ||
Tobias Pellegrini | Amar Hadzimuratovic | ||
Manuel Kalman | Daniel Mahiya | ||
Luka Sandmayr | Yasin Mankan | ||
Rene Zia | Kenny Nzogang |
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây SV Austria Salzburg
Thành tích gần đây SK Rapid Wien II
Bảng xếp hạng Hạng 2 Áo
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | 8 | 7 | 1 | 0 | 15 | 22 | H T T T T | |
2 | 8 | 4 | 3 | 1 | 2 | 15 | T T H T H | |
3 | 8 | 6 | 0 | 2 | 3 | 15 | T B T T T | |
4 | 8 | 3 | 5 | 0 | 7 | 14 | T T H H H | |
5 | 8 | 3 | 4 | 1 | 6 | 13 | H H T T H | |
6 | 8 | 3 | 4 | 1 | 4 | 13 | H H T H H | |
7 | 8 | 3 | 3 | 2 | 5 | 12 | H H H B T | |
8 | 8 | 4 | 0 | 4 | -5 | 12 | T T T B B | |
9 | 8 | 3 | 2 | 3 | 4 | 11 | B T B H B | |
10 | 8 | 1 | 6 | 1 | -3 | 9 | H H T H H | |
11 | 8 | 2 | 2 | 4 | -3 | 8 | T H B B H | |
12 | 8 | 1 | 3 | 4 | -3 | 6 | H B B T H | |
13 | 8 | 1 | 3 | 4 | -7 | 6 | B B B H T | |
14 | 8 | 1 | 1 | 6 | -8 | 4 | B B B H B | |
15 | 8 | 0 | 5 | 3 | -6 | 2 | B H H B H | |
16 | 8 | 0 | 2 | 6 | -11 | 2 | B B B B B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại