Đó là tất cả! Trọng tài thổi còi kết thúc trận đấu.
![]() Omar Alderete (Thay: Jenson Seelt) 53 | |
![]() Eliezer Mayenda (Kiến tạo: Omar Alderete) 61 | |
![]() Max Kilman 70 | |
![]() Tomas Soucek (Thay: Guido Rodriguez) 71 | |
![]() Callum Wilson (Thay: James Ward-Prowse) 71 | |
![]() Daniel Ballard 73 | |
![]() Enzo Le Fee (Thay: Simon Adingra) 76 | |
![]() Wilson Isidor (Thay: Eliezer Mayenda) 76 | |
![]() Andy Irving (Thay: Jean-Clair Todibo) 82 | |
![]() Chris Rigg (Thay: Chemsdine Talbi) 90 | |
![]() Wilson Isidor (Kiến tạo: Chemsdine Talbi) 90+2' |
Thống kê trận đấu Sunderland vs West Ham


Diễn biến Sunderland vs West Ham
Kiểm soát bóng: Sunderland: 37%, West Ham: 63%.
West Ham thực hiện quả ném biên ở phần sân nhà.
West Ham thực hiện quả ném biên ở phần sân nhà.
Robin Roefs từ Sunderland cắt bóng từ một đường chuyền vào vòng cấm.
Granit Xhaka đã chặn thành công cú sút.
Cú sút của Jarrod Bowen bị chặn lại.
Omar Alderete từ Sunderland cắt bóng từ một đường chuyền vào vòng cấm.
Granit Xhaka của Sunderland đã đi hơi xa khi kéo ngã Jarrod Bowen.
Jarrod Bowen thực hiện pha tắc bóng và giành lại quyền kiểm soát cho đội của mình.
Niclas Fuellkrug bị phạt vì đẩy Daniel Ballard.
Daniel Ballard từ Sunderland cắt được quả tạt hướng về phía khung thành.
West Ham thực hiện quả ném biên ở phần sân đối phương.
Chemsdine Talbi rời sân để nhường chỗ cho Chris Rigg trong một sự thay đổi chiến thuật.
Chemsdine Talbi đã kiến tạo cho bàn thắng này.

V À A A O O O - Wilson Isidor ghi bàn bằng chân phải!

V À A A A O O O - Wilson Isidor ghi bàn bằng chân phải!
Sunderland bắt đầu một pha phản công.
Lucas Paqueta thực hiện quả phạt góc từ cánh trái, nhưng bóng không đến được đồng đội nào.
Habib Diarra giải tỏa áp lực bằng một pha phá bóng.
Robin Roefs từ Sunderland cắt bóng từ một đường chuyền vào vòng cấm.
Đội hình xuất phát Sunderland vs West Ham
Sunderland (4-3-3): Robin Roefs (22), Trai Hume (32), Daniel Ballard (5), Jenson Seelt (23), Reinildo (17), Diarra Mouhamadou (19), Granit Xhaka (34), Noah Sadiki (27), Chemsdine Talbi (7), Eliezer Mayenda (12), Simon Adingra (24)
West Ham (3-4-1-2): Mads Hermansen (1), Jean-Clair Todibo (25), Max Kilman (3), Nayef Aguerd (5), Aaron Wan-Bissaka (29), James Ward-Prowse (8), Guido Rodríguez (24), Malick Diouf (12), Lucas Paquetá (10), Jarrod Bowen (20), Niclas Füllkrug (11)


Thay người | |||
53’ | Jenson Seelt Omar Alderete | 71’ | Guido Rodriguez Tomáš Souček |
76’ | Simon Adingra Enzo Le Fée | 71’ | James Ward-Prowse Callum Wilson |
76’ | Eliezer Mayenda Wilson Isidor | 82’ | Jean-Clair Todibo Andy Irving |
90’ | Chemsdine Talbi Chris Rigg |
Cầu thủ dự bị | |||
Enzo Le Fée | Alphonse Areola | ||
Anthony Patterson | Kyle Walker-Peters | ||
Omar Alderete | Konstantinos Mavropanos | ||
Dan Neil | Oliver Scarles | ||
Patrick Roberts | Edson Álvarez | ||
Chris Rigg | Tomáš Souček | ||
Harrison Jones | Andy Irving | ||
Wilson Isidor | Callum Wilson | ||
Marc Guiu | Freddie Potts |
Tình hình lực lượng | |||
Dennis Cirkin Không xác định | George Earthy Va chạm | ||
Leo Hjelde Chấn thương gân Achilles | Crysencio Summerville Chấn thương gân kheo | ||
Aji Alese Chấn thương vai | |||
Luke O'Nien Chấn thương vai | |||
Romaine Mundle Chấn thương gân kheo | |||
Ian Poveda Không xác định |
Huấn luyện viên | |||
Nhận định Sunderland vs West Ham
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Sunderland
Thành tích gần đây West Ham
Bảng xếp hạng Premier League
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 7 | 5 | 1 | 1 | 11 | 16 | B T H T T |
2 | ![]() | 7 | 5 | 0 | 2 | 4 | 15 | T T T B B |
3 | ![]() | 7 | 4 | 2 | 1 | 8 | 14 | B T H H T |
4 | ![]() | 7 | 4 | 2 | 1 | 3 | 14 | T T H H T |
5 | ![]() | 7 | 4 | 1 | 2 | 9 | 13 | B T H T T |
6 | ![]() | 7 | 3 | 3 | 1 | 4 | 12 | T H T T B |
7 | ![]() | 7 | 3 | 2 | 2 | 4 | 11 | T H B B T |
8 | ![]() | 7 | 3 | 2 | 2 | 2 | 11 | T H B H T |
9 | ![]() | 7 | 3 | 2 | 2 | 1 | 11 | T H H T B |
10 | ![]() | 7 | 3 | 1 | 3 | -2 | 10 | T B T B T |
11 | ![]() | 7 | 2 | 3 | 2 | 1 | 9 | H T H B T |
12 | ![]() | 7 | 2 | 3 | 2 | 0 | 9 | T B H T H |
13 | ![]() | 7 | 2 | 3 | 2 | -1 | 9 | B H H T T |
14 | ![]() | 7 | 2 | 2 | 3 | -3 | 8 | B T T B B |
15 | ![]() | 7 | 2 | 2 | 3 | -4 | 8 | H B T H B |
16 | ![]() | 7 | 2 | 1 | 4 | -3 | 7 | B H B T B |
17 | ![]() | 7 | 1 | 2 | 4 | -7 | 5 | B B H B B |
18 | ![]() | 7 | 1 | 1 | 5 | -8 | 4 | B B H B B |
19 | ![]() | 7 | 1 | 1 | 5 | -10 | 4 | T B B H B |
20 | ![]() | 7 | 0 | 2 | 5 | -9 | 2 | B B B H H |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại