Sunderland sẽ thực hiện quả ném biên ở phần sân của QPR.
- Dan Neill
29 - Luke O'Nien
55 - Daniel Ballard (Thay: Chris Mepham)
60 - Wilson Isidor (Thay: Chris Rigg)
75 - Tom Watson (Thay: Dan Neill)
75
- Nicolas Madsen (Kiến tạo: Harrison Ashby)
5 - Rayan Kolli (Thay: Ilias Chair)
46 - Rayan Kolli
57 - Morgan Fox (Thay: Jack Colback)
62 - Lucas Andersen (Thay: Karamoko Dembele)
73 - Nicolas Madsen
74 - Kieran Morgan (Thay: Nicolas Madsen)
90 - Michael Frey
90+5'
Thống kê trận đấu Sunderland vs QPR
Diễn biến Sunderland vs QPR
Tất cả (126)
Mới nhất
|
Cũ nhất
Ném biên cho Sunderland ở phần sân nhà của họ.
QPR được hưởng quả đá phạt ở phần sân nhà của họ.
Sunderland được hưởng quả đá phạt ở phần sân nhà của họ.
Michael Frey (QPR) nhận thẻ vàng.
Xavier Calm Sans thực hiện sự thay đổi người thứ tư của đội tại Sân vận động Ánh sáng với Kieran Morgan thay thế Nicolas Madsen.
Anthony Backhouse ra hiệu cho QPR được hưởng quả đá phạt ở phần sân nhà của họ.
Sunderland được Anthony Backhouse trao cho một quả phạt góc.
Đá phạt cho Sunderland ở phần sân nhà của họ.
Đá phạt cho QPR ở phần sân nhà của họ.
Liệu Sunderland có thể tận dụng quả ném biên này sâu trong phần sân của QPR không?
Anthony Backhouse ra hiệu cho Sunderland được hưởng quả đá phạt ở phần sân nhà của họ.
Bóng an toàn khi Sunderland được hưởng quả ném biên ở phần sân nhà của họ.
Quả phát bóng lên cho QPR tại Sân Ánh Sáng.
Ở Sunderland, Wilson Isidor (Sunderland) đánh đầu nhưng cú dứt điểm bị hàng phòng ngự kiên cường cản phá.
Daniel Ballard (Sunderland) dứt điểm tại Sân Ánh Sáng nhưng cú đánh đầu bị cản phá.
Sunderland được hưởng quả phạt góc.
Ném biên cho QPR tại Sân Ánh Sáng.
Ở Sunderland, đội chủ nhà được hưởng quả đá phạt.
Ném biên cho QPR.
Bóng đi ra ngoài sân và Sunderland được hưởng quả phát bóng lên.
Anthony Backhouse ra hiệu cho Sunderland được hưởng quả đá phạt ngay ngoài khu vực của QPR.
Ném biên cho QPR tại Sân Ánh Sáng.
Ném biên cho đội chủ nhà ở phần sân đối diện.
Ném biên cho QPR ở phần sân nhà.
QPR được hưởng quả ném biên ở phần sân nhà.
Regis Le Bris (Sunderland) thực hiện sự thay đổi thứ ba, với Tom Watson thay thế Dan Neill.
Wilson Isidor thay thế Chris Rigg cho Sunderland tại Sân vận động Ánh sáng.
Nicolas Madsen (QPR) nhận thẻ vàng.
Sunderland được hưởng quả đá phạt ở phần sân nhà.
Lucas Andersen (QPR) đã thay thế Karamoko Dembele có thể bị chấn thương tại Sân vận động Ánh sáng.
Anthony Backhouse chờ đợi trước khi tiếp tục trận đấu vì Karamoko Dembele của QPR vẫn đang nằm sân.
QPR được hưởng quả đá phạt ở phần sân của Sunderland.
Ném biên cho Sunderland.
Ở Sunderland, Trai Hume bị bắt việt vị.
QPR được hưởng quả phát bóng lên.
Liệu Sunderland có thể đưa bóng vào vị trí tấn công từ quả ném biên này ở phần sân của QPR không?
QPR cần phải cẩn thận. Sunderland có một quả ném biên tấn công.
Anthony Backhouse ra hiệu cho Sunderland được hưởng quả ném biên, gần khu vực của QPR.
Sunderland được hưởng quả phát bóng lên tại Sân vận động Ánh sáng.
QPR được hưởng quả đá phạt ở vị trí thuận lợi!
Đội khách đã thay Jack Colback bằng Morgan Fox. Xavier Calm Sans đã thực hiện sự thay đổi thứ hai của mình.
Jack Colback bị ngã và trận đấu đã bị gián đoạn trong vài phút.
Đội chủ nhà đã thay Chris Mepham bằng Daniel Ballard. Đây là sự thay đổi đầu tiên của Regis Le Bris trong ngày hôm nay.
Anthony Backhouse trao cho đội khách một quả ném biên.
Sunderland quá háo hức và rơi vào bẫy việt vị.
QPR cần phải cẩn thận. Sunderland có một quả ném biên tấn công.
Michael Frey của QPR đã đứng dậy trở lại tại Sân vận động Ánh sáng.
Sunderland được hưởng quả đá phạt.
Rayan Kolli nhận thẻ vàng cho đội khách.
Anthony Backhouse cho Sunderland được hưởng quả phát bóng lên.
Cú đánh đầu của Jimmy Dunne cho QPR không trúng đích.
Trận đấu tạm thời bị gián đoạn để chăm sóc Michael Frey của QPR, người đang quằn quại đau đớn trên sân.
Luke O'Nien (Sunderland) đã bị phạt thẻ và phải cẩn thận để không nhận thẻ vàng thứ hai.
Anthony Backhouse ra hiệu cho QPR được hưởng quả đá phạt.
Enzo Le Fee của Sunderland bị thổi phạt việt vị tại Stadium of Light.
Anthony Backhouse thổi phạt việt vị Michael Frey của QPR.
Tại Sunderland, đội khách được hưởng quả đá phạt.
Bóng an toàn khi Sunderland được hưởng quả ném biên ở phần sân của họ.
QPR được hưởng quả đá phạt ở phần sân nhà.
QPR được hưởng quả ném biên tại Stadium of Light.
Anthony Backhouse ra hiệu cho Sunderland được hưởng quả ném biên ở phần sân của QPR.
Đội khách được hưởng quả phát bóng lên tại Sunderland.
Sunderland tấn công mạnh mẽ tại Stadium of Light nhưng cú đánh đầu của Patrick Roberts lại không trúng đích.
Đá phạt cho Sunderland ở phần sân của QPR.
Anthony Backhouse ra hiệu cho Sunderland được hưởng quả ném biên ở phần sân của QPR.
Đội khách thay Ilias Chair bằng Rayan Kolli.
Hiệp một đã kết thúc ở Sunderland.
Bóng đi ra ngoài sân và QPR được hưởng quả phát bóng lên.
Ném biên cho Sunderland gần khu vực vòng cấm.
Sunderland được hưởng quả phạt góc.
Sunderland được Anthony Backhouse cho hưởng quả phạt góc.
Bóng an toàn khi Sunderland được hưởng quả ném biên ở phần sân nhà.
QPR được hưởng quả phạt góc.
Ném biên cho Sunderland.
Ilias Chair trở lại sân cho QPR sau khi gặp chấn thương nhẹ.
Anthony Backhouse ra hiệu cho QPR được hưởng quả đá phạt ở phần sân nhà.
Ilias Chair đang quằn quại trong đau đớn và trận đấu tạm dừng trong vài phút.
Anthony Backhouse cho đội khách hưởng quả ném biên.
QPR được hưởng quả ném biên ở phần sân nhà.
QPR được hưởng quả ném biên ở phần sân nhà.
Ở Sunderland, Sunderland tiến lên qua Trai Hume. Cú sút của anh ấy trúng đích nhưng bị cản phá.
Sunderland được Anthony Backhouse cho hưởng quả phạt góc.
Sunderland được hưởng quả đá phạt ở phần sân nhà.
QPR được hưởng quả đá phạt.
Dan Neill (Sunderland) đã nhận thẻ vàng đầu tiên.
Sunderland được hưởng quả ném biên cao trên sân ở Sunderland.
Sunderland có quả ném biên nguy hiểm.
Sunderland được hưởng quả ném biên ở phần sân của QPR.
QPR được hưởng quả đá phạt ở phần sân nhà.
Sunderland được Anthony Backhouse cho hưởng quả phạt góc.
Sunderland được hưởng quả phạt góc.
Ở Sunderland, đội chủ nhà được hưởng quả đá phạt.
QPR được hưởng quả ném biên.
Anthony Backhouse ra hiệu cho QPR được hưởng quả đá phạt ở phần sân nhà.
Bóng an toàn khi QPR được hưởng quả ném biên ở phần sân nhà.
QPR được hưởng quả ném biên ở phần sân nhà.
Sunderland được hưởng quả phát bóng lên.
Jonathan Varane của QPR tung cú sút nhưng không trúng đích.
Liệu QPR có thể đưa bóng vào vị trí tấn công từ quả ném biên này ở phần sân của Sunderland không?
Đội khách được hưởng quả ném biên ở phần sân đối diện.
Anthony Backhouse cho đội khách hưởng quả ném biên.
Liệu Sunderland có thể tận dụng quả ném biên này sâu trong phần sân của QPR không?
Sunderland sẽ thực hiện quả ném biên ở phần sân của QPR.
QPR được hưởng quả phát bóng lên tại Sân vận động Ánh sáng.
Sunderland được Anthony Backhouse cho hưởng quả phạt góc.
Luke O'Nien của Sunderland tung cú sút trúng đích. Tuy nhiên, thủ môn đã cản phá.
Bóng ra ngoài sân và QPR được hưởng quả phát bóng lên.
QPR được hưởng quả ném biên tại Sân vận động Ánh sáng.
Anthony Backhouse ra hiệu cho QPR được hưởng quả ném biên, gần khu vực của Sunderland.
Anthony Backhouse cho Sunderland hưởng quả phát bóng lên.
Ilias Chair của QPR có cú sút, nhưng không trúng đích.
QPR được hưởng quả đá phạt ở phần sân nhà.
Sunderland được Anthony Backhouse cho hưởng quả phạt góc.
Sunderland được hưởng quả phạt góc.
Sunderland tiến lên và Eliezer Mayenda Dossou có cú sút. Tuy nhiên, không vào lưới.
Pha phối hợp tuyệt vời từ Harrison Ashby để kiến tạo bàn thắng.
QPR dẫn trước 0-1 nhờ công của Nicolas Madsen.
Harrison Ashby đã kiến tạo cho bàn thắng.
Anthony Backhouse ra hiệu cho QPR được hưởng quả đá phạt.
V À A A O O O - Nicolas Madsen đã ghi bàn!
Đội khách được hưởng quả phát bóng lên ở Sunderland.
Sunderland tiến lên nhanh chóng nhưng Anthony Backhouse thổi phạt việt vị.
Trọng tài bắt đầu trận đấu.
Sunderland được hưởng quả ném biên ở phần sân nhà.
Chào mừng đến với Stadium of Light, trận đấu sẽ bắt đầu sau khoảng 5 phút.
Đội hình xuất phát Sunderland vs QPR
Sunderland (4-2-3-1): Anthony Patterson (1), Trai Hume (32), Chris Mepham (26), Luke O'Nien (13), Dennis Cirkin (3), Jobe Bellingham (7), Dan Neil (4), Patrick Roberts (10), Chris Rigg (11), Enzo Le Fée (28), Eliezer Mayenda (12)
QPR (4-2-3-1): Joe Walsh (13), Jimmy Dunne (3), Liam Morrison (16), Ronnie Edwards (17), Harrison Ashby (20), Jonathan Varane (40), Jack Colback (4), Ilias Chair (10), Nicolas Madsen (24), Karamoko Dembélé (7), Michael Frey (12)
Thay người | |||
60’ | Chris Mepham Daniel Ballard | 46’ | Ilias Chair Rayan Kolli |
75’ | Dan Neill Tom Watson | 62’ | Jack Colback Morgan Fox |
75’ | Chris Rigg Wilson Isidor | 73’ | Karamoko Dembele Lucas Andersen |
90’ | Nicolas Madsen Kieran Morgan |
Cầu thủ dự bị | |||
Simon Moore | Nathan Shepperd | ||
Daniel Ballard | Morgan Fox | ||
Alan Browne | Kieran Morgan | ||
Salis Abdul Samed | Esquerdinha | ||
Harrison Jones | Lucas Andersen | ||
Milan Aleksic | Harrison Murphy | ||
Tom Watson | Emmerson Sutton | ||
Wilson Isidor | Daniel Bennie | ||
Leo Hjelde | Rayan Kolli |
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Sunderland
Thành tích gần đây QPR
Bảng xếp hạng Hạng nhất Anh
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | | 46 | 29 | 13 | 4 | 65 | 100 | T T T T T |
2 | | 46 | 28 | 16 | 2 | 53 | 100 | T T T T T |
3 | | 46 | 28 | 8 | 10 | 27 | 90 | B T B T H |
4 | | 46 | 21 | 13 | 12 | 14 | 76 | B B B B B |
5 | | 46 | 20 | 9 | 17 | 6 | 69 | H T B B T |
6 | | 46 | 17 | 17 | 12 | 4 | 68 | H T B B H |
7 | | 46 | 19 | 9 | 18 | 5 | 66 | T T T T H |
8 | | 46 | 18 | 12 | 16 | -2 | 66 | T B T T B |
9 | | 46 | 15 | 19 | 12 | 10 | 64 | T B B H T |
10 | | 46 | 18 | 10 | 18 | 8 | 64 | B T B H B |
11 | | 46 | 17 | 10 | 19 | -5 | 61 | T T T B H |
12 | | 46 | 15 | 13 | 18 | -9 | 58 | B B T H H |
13 | | 46 | 14 | 15 | 17 | 3 | 57 | B B B H T |
14 | | 46 | 16 | 9 | 21 | -8 | 57 | B B B B H |
15 | | 46 | 14 | 14 | 18 | -10 | 56 | H T B B T |
16 | 46 | 14 | 12 | 20 | -13 | 54 | H T T H H | |
17 | 46 | 13 | 14 | 19 | -16 | 53 | T B H T H | |
18 | | 46 | 12 | 15 | 19 | -17 | 51 | T T B B H |
19 | 46 | 13 | 11 | 22 | -8 | 50 | H B T T H | |
20 | | 46 | 10 | 20 | 16 | -11 | 50 | B B B B H |
21 | | 46 | 12 | 13 | 21 | -10 | 49 | H B T B H |
22 | | 46 | 13 | 10 | 23 | -24 | 49 | B T T T B |
23 | | 46 | 11 | 13 | 22 | -37 | 46 | T B T T B |
24 | | 46 | 9 | 17 | 20 | -25 | 44 | B B H H B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại