- Patrick van Aanholt
71 - Lynden Gooch
81
- Cristian Stuani (Kiến tạo: Alvaro Negredo)
13 - Adam Clayton
26 - Cristian Stuani (Kiến tạo: Alvaro Negredo)
45
Tổng thuật Sunderland vs Middlesbrough
Tuy phải thi đấu trên sân khách nhưng Middlesbrough nhập cuộc đầy tự tin. Dưới sự dẫn dắt của HLV Aitor Karanka, đội bóng này trình diễn thứ bóng đá tấn công đẹp mắt, với những pha đan đập khoáng đạt.sunderland 0-2 middlesbrough |
Và tân binh của Ngoại hạng Anh không mất nhiều thời gian để vượt lên dẫn trước. Phút thứ 13 của trận đấu, trong vòng vây của cầu thủ đối phương, Stuani bất ngờ tung ra cú sút xa hiểm hóc từ ngoài vòng cấm, không cho thủ thành Mannone lấy một cơ hội cản phá.
Chưa dừng lại, đến phút thi đấu chính thức cuối cùng của hiệp 1, các cầu thủ Middlesbrough xé toang hàng phòng ngự Sunderland bằng một pha phối hợp cực kỳ ăn ý, kết thúc bằng pha dứt điểm cận thành dễ dàng của Stuani, nhân đôi cách biệt.
Bước sang hiệp 2, Sunderland nỗ lực dâng cao đội hình hòng tìm bàn gỡ. Đội chủ nhà tạo ra khá nhiều tình huống sóng gió về phía khung thành đối phương nhưng chỉ một lần duy nhất có thể đưa bóng vào lưới Brad Guzan.
Đó là tình huống diễn ra ở phút 71, sau một pha phối hợp đặc sắc, Watmore tung ra cú sút uy lực từ ngoài vòng cấm khiến thủ thành Guzan không thể bắt gọn bóng và Van Aanholt lập tức lao vào đá bồi tung lưới Middlesbrough.
Những phút cuối trận, dù tiếp tục cố gắng xuyên phá hàng thủ dày đặc của đội khách nhưng Sunderland không thể thành công thêm lần nữa. Chung cuộc, Middlesbrough giành chiến thắng với tỷ số 2-1.
Thông số trận đấu Sunderland 1-2 Middlesbrough |
Dự bị: Khazri, Pickford, Lens, Pienaar, Asoro, Tom Robson, Josh Robson.
Middlesbrough:Guzan, Friend, Gibson, Ramirez, Barragan, Clayton, Forshaw, Nsue, Downing, Stuani, Negredo.
Dự bị: Konstantopoulos, Ayala, Fischer, Baptiste, de Sart, Adomah, Nugent.
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Sunderland
Thành tích gần đây Middlesbrough
Bảng xếp hạng Premier League
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | | 37 | 25 | 8 | 4 | 45 | 83 | T T B H B |
2 | | 37 | 19 | 14 | 4 | 34 | 71 | T H B H T |
3 | | 37 | 20 | 8 | 9 | 26 | 68 | T T T H T |
4 | | 37 | 20 | 6 | 11 | 22 | 66 | B T H T B |
5 | | 37 | 19 | 9 | 9 | 20 | 66 | T T T B T |
6 | | 37 | 19 | 9 | 9 | 9 | 66 | T B T T T |
7 | | 37 | 19 | 8 | 10 | 13 | 65 | T B H H T |
8 | | 37 | 15 | 13 | 9 | 4 | 58 | B T H T T |
9 | | 37 | 16 | 7 | 14 | 9 | 55 | T T T T B |
10 | | 37 | 15 | 9 | 13 | 2 | 54 | B T B B T |
11 | | 37 | 14 | 11 | 12 | 10 | 53 | H H T B B |
12 | | 37 | 13 | 13 | 11 | 0 | 52 | H H H T T |
13 | | 37 | 10 | 15 | 12 | -3 | 45 | B B H T T |
14 | | 37 | 12 | 5 | 20 | -15 | 41 | T T B B B |
15 | | 37 | 10 | 10 | 17 | -18 | 40 | H B H T B |
16 | | 37 | 10 | 9 | 18 | -12 | 39 | B H B B B |
17 | | 37 | 11 | 5 | 21 | 2 | 38 | B B H B B |
18 | | 37 | 6 | 7 | 24 | -45 | 25 | B B T H T |
19 | | 37 | 4 | 10 | 23 | -44 | 22 | B B H B B |
20 | | 37 | 2 | 6 | 29 | -59 | 12 | H B B H B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại