Sau hiệp hai tuyệt vời, Sunderland lội ngược dòng và rời sân với chiến thắng!
![]() Dango Ouattara (VAR check) 22 | |
![]() Reinildo 57 | |
![]() Habib Diarra 58 | |
![]() (Pen) Kevin Schade 59 | |
![]() Igor Thiago 61 | |
![]() Simon Adingra (Thay: Chemsdine Talbi) 65 | |
![]() Wilson Isidor (Thay: Eliezer Mayenda) 65 | |
![]() Frank Onyeka (Thay: Jordan Henderson) 71 | |
![]() Rico Henry (Thay: Keane Lewis-Potter) 72 | |
![]() Igor Thiago (Kiến tạo: Frank Onyeka) 77 | |
![]() Rico Henry 80 | |
![]() (Pen) Enzo Le Fee 82 | |
![]() Marc Guiu (Thay: Habib Diarra) 87 | |
![]() Fabio Carvalho (Thay: Kevin Schade) 90 | |
![]() Granit Xhaka 90+4' | |
![]() Wilson Isidor (Kiến tạo: Granit Xhaka) 90+6' |
Thống kê trận đấu Sunderland vs Brentford


Diễn biến Sunderland vs Brentford
Hết giờ! Trọng tài thổi còi kết thúc trận đấu
Kiểm soát bóng: Sunderland: 55%, Brentford: 45%.
Omar Alderete giải tỏa áp lực bằng một pha phá bóng
Trọng tài chỉ định một quả đá phạt khi Enzo Le Fee của Sunderland phạm lỗi với Mikkel Damsgaard.
Michael Kayode thực hiện pha tắc bóng và giành lại quyền kiểm soát bóng cho đội của mình
Sepp van den Berg chiến thắng trong pha không chiến với Marc Guiu
Igor Thiago bị phạt vì đẩy Granit Xhaka.
KIỂM TRA VAR KẾT THÚC - Không có hành động nào được thực hiện sau khi kiểm tra VAR.
VAR - VÀO! - Trọng tài đã dừng trận đấu. Đang kiểm tra VAR, có khả năng là một bàn thắng cho Sunderland.
Thật là một sự thay người tuyệt vời của huấn luyện viên. Wilson Isidor vừa vào sân và đã ghi bàn!
Granit Xhaka đã kiến tạo cho bàn thắng.

V À A A O O O - Wilson Isidor từ Sunderland đánh đầu ghi bàn!

V À A A O O O - Wilson Isidor từ Sunderland đánh đầu vào lưới!
Granit Xhaka tạo cơ hội ghi bàn cho đồng đội của mình.
Sunderland đã kịp ghi bàn quyết định trong những phút cuối cùng của trận đấu!

V À A A A O O O Sunderland ghi bàn.
Sunderland đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Dango Ouattara của Brentford bị thổi việt vị.
Igor Thiago của Brentford bị phạt việt vị.
Kiểm soát bóng: Sunderland: 55%, Brentford: 45%.
Đội hình xuất phát Sunderland vs Brentford
Sunderland (4-3-3): Robin Roefs (22), Trai Hume (32), Nordi Mukiele (20), Omar Alderete (15), Reinildo (17), Diarra Mouhamadou (19), Granit Xhaka (34), Noah Sadiki (27), Chemsdine Talbi (7), Eliezer Mayenda (12), Enzo Le Fée (28)
Brentford (4-2-3-1): Caoimhin Kelleher (1), Michael Kayode (33), Nathan Collins (22), Sepp van den Berg (4), Keane Lewis-Potter (23), Yehor Yarmoliuk (18), Jordan Henderson (6), Dango Ouattara (19), Mikkel Damsgaard (24), Kevin Schade (7), Igor Thiago (9)


Thay người | |||
65’ | Eliezer Mayenda Wilson Isidor | 71’ | Jordan Henderson Frank Onyeka |
65’ | Chemsdine Talbi Simon Adingra | 72’ | Keane Lewis-Potter Rico Henry |
87’ | Habib Diarra Marc Guiu | 90’ | Kevin Schade Fábio Carvalho |
Cầu thủ dự bị | |||
Anthony Patterson | Hakon Valdimarsson | ||
Jenson Seelt | Aaron Hickey | ||
Arthur Masuaku | Rico Henry | ||
Dan Neil | Ethan Pinnock | ||
Patrick Roberts | Kristoffer Ajer | ||
Chris Rigg | Mathias Jensen | ||
Marc Guiu | Fábio Carvalho | ||
Wilson Isidor | Frank Onyeka | ||
Simon Adingra | Antoni Milambo |
Tình hình lực lượng | |||
Dennis Cirkin Không xác định | Paris Maghoma Va chạm | ||
Niall Huggins Va chạm | Yunus Emre Konak Va chạm | ||
Daniel Ballard Chấn thương háng | Vitaly Janelt Chấn thương bàn chân | ||
Leo Hjelde Chấn thương gân Achilles | Yoane Wissa Không xác định | ||
Aji Alese Chấn thương vai | Gustavo Nunes Chấn thương gân kheo | ||
Luke O'Nien Chấn thương vai | |||
Romaine Mundle Chấn thương gân kheo | |||
Ian Poveda Không xác định |
Huấn luyện viên | |||
Nhận định Sunderland vs Brentford
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Sunderland
Thành tích gần đây Brentford
Bảng xếp hạng Premier League
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 7 | 5 | 1 | 1 | 11 | 16 | B T H T T |
2 | ![]() | 7 | 5 | 0 | 2 | 4 | 15 | T T T B B |
3 | ![]() | 7 | 4 | 2 | 1 | 8 | 14 | B T H H T |
4 | ![]() | 7 | 4 | 2 | 1 | 3 | 14 | T T H H T |
5 | ![]() | 7 | 4 | 1 | 2 | 9 | 13 | B T H T T |
6 | ![]() | 7 | 3 | 3 | 1 | 4 | 12 | T H T T B |
7 | ![]() | 7 | 3 | 2 | 2 | 4 | 11 | T H B B T |
8 | ![]() | 7 | 3 | 2 | 2 | 2 | 11 | T H B H T |
9 | ![]() | 7 | 3 | 2 | 2 | 1 | 11 | T H H T B |
10 | ![]() | 7 | 3 | 1 | 3 | -2 | 10 | T B T B T |
11 | ![]() | 7 | 2 | 3 | 2 | 1 | 9 | H T H B T |
12 | ![]() | 7 | 2 | 3 | 2 | 0 | 9 | T B H T H |
13 | ![]() | 7 | 2 | 3 | 2 | -1 | 9 | B H H T T |
14 | ![]() | 7 | 2 | 2 | 3 | -3 | 8 | B T T B B |
15 | ![]() | 7 | 2 | 2 | 3 | -4 | 8 | H B T H B |
16 | ![]() | 7 | 2 | 1 | 4 | -3 | 7 | B H B T B |
17 | ![]() | 7 | 1 | 2 | 4 | -7 | 5 | B B H B B |
18 | ![]() | 7 | 1 | 1 | 5 | -8 | 4 | B B H B B |
19 | ![]() | 7 | 1 | 1 | 5 | -10 | 4 | T B B H B |
20 | ![]() | 7 | 0 | 2 | 5 | -9 | 2 | B B B H H |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại