Thứ Sáu, 17/10/2025
Reinildo
33
Daniel Ballard (Thay: Chris Rigg)
37
Harvey Elliott (Thay: Emiliano Buendia)
58
Ian Maatsen (Thay: Lucas Digne)
58
Ian Maatsen
63
Matty Cash (Kiến tạo: Boubacar Kamara)
67
Donyell Malen (Thay: Evann Guessand)
73
Noah Sadiki
74
Wilson Isidor (Kiến tạo: Granit Xhaka)
75
Eliezer Mayenda (Thay: Wilson Isidor)
80
Arthur Masuaku (Thay: Chemsdine Talbi)
80
Lutsharel Geertruida (Thay: Enzo Le Fee)
81
Jadon Sancho (Thay: Morgan Rogers)
82
Lamare Bogarde (Thay: Boubacar Kamara)
82
Granit Xhaka
88
Daniel Neil (Thay: Noah Sadiki)
90

Thống kê trận đấu Sunderland vs Aston Villa

số liệu thống kê
Sunderland
Sunderland
Aston Villa
Aston Villa
29 Kiểm soát bóng 71
14 Phạm lỗi 8
15 Ném biên 18
0 Việt vị 3
2 Chuyền dài 4
6 Phạt góc 5
2 Thẻ vàng 1
1 Thẻ đỏ 0
0 Thẻ vàng thứ 2 0
4 Sút trúng đích 2
6 Sút không trúng đích 4
4 Cú sút bị chặn 6
0 Phản công 0
1 Thủ môn cản phá 3
13 Phát bóng 8
0 Chăm sóc y tế 0

Diễn biến Sunderland vs Aston Villa

Tất cả (322)
90+6'

Số lượng khán giả hôm nay là 46261.

90+6'

Aston Villa đã không tận dụng được cơ hội của mình và trận đấu kết thúc với tỷ số hòa.

90+6'

Đó là tất cả! Trọng tài thổi còi kết thúc trận đấu.

90+6'

Tỷ lệ kiểm soát bóng: Sunderland: 29%, Aston Villa: 71%.

90+6'

Eliezer Mayenda giành chiến thắng trong một pha tranh chấp trên không với Lamare Bogarde.

90+5'

Trọng tài ra hiệu cho một quả đá phạt khi Lamare Bogarde của Aston Villa đá ngã Daniel Neil.

90+5'

Daniel Neil giải tỏa áp lực bằng một pha phá bóng.

90+5'

Aston Villa thực hiện quả ném biên ở phần sân đối phương.

90+5'

Donyell Malen thực hiện cú xe đạp chổng ngược táo bạo nhưng bóng đi chệch khung thành.

90+5'

Đường chuyền của Matty Cash từ Aston Villa thành công tìm đến đồng đội trong vòng cấm.

90+5'

Kiểm soát bóng: Sunderland: 29%, Aston Villa: 71%.

90+4'

Nordi Mukiele của Sunderland cắt được đường chuyền hướng vào vòng cấm.

90+4'

Ollie Watkins của Aston Villa bị thổi việt vị.

90+4'

Trai Hume chặn thành công cú sút.

90+4'

Cú sút của Donyell Malen bị chặn lại.

90+3'

Đường chuyền của Matty Cash từ Aston Villa thành công tìm đến đồng đội trong vòng cấm.

90+3'

Tyrone Mings thắng trong pha không chiến với Eliezer Mayenda.

90+3'

Phát bóng lên cho Sunderland.

90+2'

Granit Xhaka giải tỏa áp lực bằng một pha phá bóng.

90+1'

Lamare Bogarde giải tỏa áp lực bằng một pha phá bóng.

90+1'

Phát bóng lên cho Sunderland.

Đội hình xuất phát Sunderland vs Aston Villa

Sunderland (4-3-3): Robin Roefs (22), Trai Hume (32), Nordi Mukiele (20), Omar Alderete (15), Reinildo (17), Chris Rigg (11), Granit Xhaka (34), Noah Sadiki (27), Chemsdine Talbi (7), Wilson Isidor (18), Enzo Le Fée (28)

Aston Villa (4-2-3-1): Emiliano Martínez (23), Matty Cash (2), Ezri Konsa (4), Tyrone Mings (5), Lucas Digne (12), John McGinn (7), Boubacar Kamara (44), Evann Guessand (29), Morgan Rogers (27), Emiliano Buendía (10), Ollie Watkins (11)

Sunderland
Sunderland
4-3-3
22
Robin Roefs
32
Trai Hume
20
Nordi Mukiele
15
Omar Alderete
17
Reinildo
11
Chris Rigg
34
Granit Xhaka
27
Noah Sadiki
7
Chemsdine Talbi
18
Wilson Isidor
28
Enzo Le Fée
11
Ollie Watkins
10
Emiliano Buendía
27
Morgan Rogers
29
Evann Guessand
44
Boubacar Kamara
7
John McGinn
12
Lucas Digne
5
Tyrone Mings
4
Ezri Konsa
2
Matty Cash
23
Emiliano Martínez
Aston Villa
Aston Villa
4-2-3-1
Thay người
37’
Chris Rigg
Daniel Ballard
58’
Lucas Digne
Ian Maatsen
80’
Chemsdine Talbi
Arthur Masuaku
58’
Emiliano Buendia
Harvey Elliott
80’
Wilson Isidor
Eliezer Mayenda
73’
Evann Guessand
Donyell Malen
81’
Enzo Le Fee
Lutsharel Geertruida
82’
Boubacar Kamara
Lamare Bogarde
90’
Noah Sadiki
Dan Neil
82’
Morgan Rogers
Jadon Sancho
Cầu thủ dự bị
Anthony Patterson
Victor Lindelöf
Daniel Ballard
Marco Bizot
Lutsharel Geertruida
Pau Torres
Arthur Masuaku
Ian Maatsen
Dan Neil
Lamare Bogarde
Brian Brobbey
Harvey Elliott
Eliezer Mayenda
Jamaldeen Jimoh
Bertrand Traoré
Jadon Sancho
Simon Adingra
Donyell Malen
Tình hình lực lượng

Dennis Cirkin

Không xác định

Andres Garcia

Va chạm

Leo Hjelde

Chấn thương gân Achilles

Ross Barkley

Va chạm

Aji Alese

Chấn thương vai

Youri Tielemans

Chấn thương bắp chân

Luke O'Nien

Chấn thương vai

Amadou Onana

Chấn thương gân kheo

Romaine Mundle

Chấn thương gân kheo

Ian Poveda

Không xác định

Huấn luyện viên

Regis Le Bris

Unai Emery

Thành tích đối đầu

Thành tích đối đầu

Premier League
29/10 - 2011
21/04 - 2012
03/11 - 2012
30/04 - 2013
01/01 - 2014
30/11 - 2014
28/12 - 2014
14/03 - 2015
29/08 - 2015
02/01 - 2016
21/09 - 2025

Thành tích gần đây Sunderland

Premier League
04/10 - 2025
27/09 - 2025
21/09 - 2025
13/09 - 2025
30/08 - 2025
Carabao Cup
27/08 - 2025
H1: 0-1 | HP: 0-0 | Pen: 5-6
Premier League
23/08 - 2025
16/08 - 2025
Giao hữu
10/08 - 2025
09/08 - 2025

Thành tích gần đây Aston Villa

Premier League
05/10 - 2025
Europa League
03/10 - 2025
Premier League
28/09 - 2025
Europa League
26/09 - 2025
Premier League
21/09 - 2025
Carabao Cup
17/09 - 2025
H1: 0-1 | HP: 0-0 | Pen: 4-2
Premier League
13/09 - 2025
01/09 - 2025
23/08 - 2025
16/08 - 2025

Bảng xếp hạng Premier League

TTĐộiTrậnThắngHòaBạiHSĐiểm5 trận gần nhất
1ArsenalArsenal75111116B T H T T
2LiverpoolLiverpool7502415T T T B B
3TottenhamTottenham7421814B T H H T
4BournemouthBournemouth7421314T T H H T
5Man CityMan City7412913B T H T T
6Crystal PalaceCrystal Palace7331412T H T T B
7ChelseaChelsea7322411T H B B T
8EvertonEverton7322211T H B H T
9SunderlandSunderland7322111T H H T B
10Man UnitedMan United7313-210T B T B T
11NewcastleNewcastle723219H T H B T
12BrightonBrighton723209T B H T H
13Aston VillaAston Villa7232-19B H H T T
14FulhamFulham7223-38B T T B B
15Leeds UnitedLeeds United7223-48H B T H B
16BrentfordBrentford7214-37B H B T B
17Nottingham ForestNottingham Forest7124-75B B H B B
18BurnleyBurnley7115-84B B H B B
19West HamWest Ham7115-104T B B H B
20WolvesWolves7025-92B B B H H
  • T Thắng
  • H Hòa
  • B Bại
Theo Thể thao & Văn hóa

Bóng đá Anh

Xem thêm
top-arrow