Số lượng khán giả hôm nay là 46261.
Trực tiếp kết quả Sunderland vs Aston Villa hôm nay 21-09-2025
Giải Premier League - CN, 21/9
Kết thúc



![]() Reinildo 33 | |
![]() Daniel Ballard (Thay: Chris Rigg) 37 | |
![]() Harvey Elliott (Thay: Emiliano Buendia) 58 | |
![]() Ian Maatsen (Thay: Lucas Digne) 58 | |
![]() Ian Maatsen 63 | |
![]() Matty Cash (Kiến tạo: Boubacar Kamara) 67 | |
![]() Donyell Malen (Thay: Evann Guessand) 73 | |
![]() Noah Sadiki 74 | |
![]() Wilson Isidor (Kiến tạo: Granit Xhaka) 75 | |
![]() Eliezer Mayenda (Thay: Wilson Isidor) 80 | |
![]() Arthur Masuaku (Thay: Chemsdine Talbi) 80 | |
![]() Lutsharel Geertruida (Thay: Enzo Le Fee) 81 | |
![]() Jadon Sancho (Thay: Morgan Rogers) 82 | |
![]() Lamare Bogarde (Thay: Boubacar Kamara) 82 | |
![]() Granit Xhaka 88 | |
![]() Daniel Neil (Thay: Noah Sadiki) 90 |
Số lượng khán giả hôm nay là 46261.
Aston Villa đã không tận dụng được cơ hội của mình và trận đấu kết thúc với tỷ số hòa.
Đó là tất cả! Trọng tài thổi còi kết thúc trận đấu.
Tỷ lệ kiểm soát bóng: Sunderland: 29%, Aston Villa: 71%.
Eliezer Mayenda giành chiến thắng trong một pha tranh chấp trên không với Lamare Bogarde.
Trọng tài ra hiệu cho một quả đá phạt khi Lamare Bogarde của Aston Villa đá ngã Daniel Neil.
Daniel Neil giải tỏa áp lực bằng một pha phá bóng.
Aston Villa thực hiện quả ném biên ở phần sân đối phương.
Donyell Malen thực hiện cú xe đạp chổng ngược táo bạo nhưng bóng đi chệch khung thành.
Đường chuyền của Matty Cash từ Aston Villa thành công tìm đến đồng đội trong vòng cấm.
Kiểm soát bóng: Sunderland: 29%, Aston Villa: 71%.
Nordi Mukiele của Sunderland cắt được đường chuyền hướng vào vòng cấm.
Ollie Watkins của Aston Villa bị thổi việt vị.
Trai Hume chặn thành công cú sút.
Cú sút của Donyell Malen bị chặn lại.
Đường chuyền của Matty Cash từ Aston Villa thành công tìm đến đồng đội trong vòng cấm.
Tyrone Mings thắng trong pha không chiến với Eliezer Mayenda.
Phát bóng lên cho Sunderland.
Granit Xhaka giải tỏa áp lực bằng một pha phá bóng.
Lamare Bogarde giải tỏa áp lực bằng một pha phá bóng.
Phát bóng lên cho Sunderland.
Sunderland (4-3-3): Robin Roefs (22), Trai Hume (32), Nordi Mukiele (20), Omar Alderete (15), Reinildo (17), Chris Rigg (11), Granit Xhaka (34), Noah Sadiki (27), Chemsdine Talbi (7), Wilson Isidor (18), Enzo Le Fée (28)
Aston Villa (4-2-3-1): Emiliano Martínez (23), Matty Cash (2), Ezri Konsa (4), Tyrone Mings (5), Lucas Digne (12), John McGinn (7), Boubacar Kamara (44), Evann Guessand (29), Morgan Rogers (27), Emiliano Buendía (10), Ollie Watkins (11)
Thay người | |||
37’ | Chris Rigg Daniel Ballard | 58’ | Lucas Digne Ian Maatsen |
80’ | Chemsdine Talbi Arthur Masuaku | 58’ | Emiliano Buendia Harvey Elliott |
80’ | Wilson Isidor Eliezer Mayenda | 73’ | Evann Guessand Donyell Malen |
81’ | Enzo Le Fee Lutsharel Geertruida | 82’ | Boubacar Kamara Lamare Bogarde |
90’ | Noah Sadiki Dan Neil | 82’ | Morgan Rogers Jadon Sancho |
Cầu thủ dự bị | |||
Anthony Patterson | Victor Lindelöf | ||
Daniel Ballard | Marco Bizot | ||
Lutsharel Geertruida | Pau Torres | ||
Arthur Masuaku | Ian Maatsen | ||
Dan Neil | Lamare Bogarde | ||
Brian Brobbey | Harvey Elliott | ||
Eliezer Mayenda | Jamaldeen Jimoh | ||
Bertrand Traoré | Jadon Sancho | ||
Simon Adingra | Donyell Malen |
Tình hình lực lượng | |||
Dennis Cirkin Không xác định | Andres Garcia Va chạm | ||
Leo Hjelde Chấn thương gân Achilles | Ross Barkley Va chạm | ||
Aji Alese Chấn thương vai | Youri Tielemans Chấn thương bắp chân | ||
Luke O'Nien Chấn thương vai | Amadou Onana Chấn thương gân kheo | ||
Romaine Mundle Chấn thương gân kheo | |||
Ian Poveda Không xác định |
Huấn luyện viên | |||
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 7 | 5 | 1 | 1 | 11 | 16 | B T H T T |
2 | ![]() | 7 | 5 | 0 | 2 | 4 | 15 | T T T B B |
3 | ![]() | 7 | 4 | 2 | 1 | 8 | 14 | B T H H T |
4 | ![]() | 7 | 4 | 2 | 1 | 3 | 14 | T T H H T |
5 | ![]() | 7 | 4 | 1 | 2 | 9 | 13 | B T H T T |
6 | ![]() | 7 | 3 | 3 | 1 | 4 | 12 | T H T T B |
7 | ![]() | 7 | 3 | 2 | 2 | 4 | 11 | T H B B T |
8 | ![]() | 7 | 3 | 2 | 2 | 2 | 11 | T H B H T |
9 | ![]() | 7 | 3 | 2 | 2 | 1 | 11 | T H H T B |
10 | ![]() | 7 | 3 | 1 | 3 | -2 | 10 | T B T B T |
11 | ![]() | 7 | 2 | 3 | 2 | 1 | 9 | H T H B T |
12 | ![]() | 7 | 2 | 3 | 2 | 0 | 9 | T B H T H |
13 | ![]() | 7 | 2 | 3 | 2 | -1 | 9 | B H H T T |
14 | ![]() | 7 | 2 | 2 | 3 | -3 | 8 | B T T B B |
15 | ![]() | 7 | 2 | 2 | 3 | -4 | 8 | H B T H B |
16 | ![]() | 7 | 2 | 1 | 4 | -3 | 7 | B H B T B |
17 | ![]() | 7 | 1 | 2 | 4 | -7 | 5 | B B H B B |
18 | ![]() | 7 | 1 | 1 | 5 | -8 | 4 | B B H B B |
19 | ![]() | 7 | 1 | 1 | 5 | -10 | 4 | T B B H B |
20 | ![]() | 7 | 0 | 2 | 5 | -9 | 2 | B B B H H |