Daniel Ballard từ Sunderland là ứng cử viên cho danh hiệu Cầu thủ xuất sắc nhất trận sau màn trình diễn tuyệt vời hôm nay.
Martin Zubimendi 36 | |
Daniel Ballard (Kiến tạo: Nordi Mukiele) 36 | |
Granit Xhaka 45+1' | |
Bukayo Saka (Kiến tạo: Mikel Merino) 54 | |
Brian Brobbey (Thay: Wilson Isidor) 63 | |
Simon Adingra (Thay: Enzo Le Fee) 64 | |
Chemsdine Talbi (Thay: Bertrand Traore) 64 | |
Reinildo 72 | |
Leandro Trossard (Kiến tạo: Martin Zubimendi) 74 | |
Eliezer Mayenda (Thay: Lutsharel Geertruida) 87 | |
Cristhian Mosquera (Thay: Eberechi Eze) 88 | |
Brian Brobbey (Kiến tạo: Daniel Ballard) 90+4' |
Thống kê trận đấu Sunderland vs Arsenal


Diễn biến Sunderland vs Arsenal
Nhiều cơ hội trong trận đấu này nhưng không đội nào có thể ghi bàn quyết định.
Hết giờ! Trọng tài thổi còi kết thúc trận đấu.
Kiểm soát bóng: Sunderland: 35%, Arsenal: 65%.
Robin Roefs bắt bóng an toàn khi anh lao ra và bắt gọn bóng.
Cú tạt bóng của Declan Rice từ Arsenal đã thành công tìm thấy đồng đội trong vòng cấm.
Arsenal thực hiện quả ném biên ở phần sân nhà.
Reinildo thực hiện pha tắc bóng và giành lại quyền kiểm soát cho đội của mình.
Daniel Ballard bị phạt vì đẩy Mikel Merino.
Sunderland thực hiện quả ném biên ở phần sân nhà.
Declan Rice giải tỏa áp lực bằng một pha phá bóng.
Trai Hume giải tỏa áp lực bằng một pha phá bóng.
Bukayo Saka của Arsenal thực hiện quả phạt góc từ cánh phải.
Oooh... đó là một cơ hội mười mươi! Declan Rice lẽ ra phải ghi bàn từ vị trí đó.
Daniel Ballard thành công chặn cú sút.
Cú sút của Mikel Merino bị chặn lại.
Robin Roefs thực hiện một pha cứu thua quan trọng!
Riccardo Calafiori đánh đầu về phía khung thành, nhưng Robin Roefs đã có mặt để cản phá dễ dàng.
Đường chuyền của Bukayo Saka từ Arsenal thành công tìm thấy đồng đội trong vòng cấm.
Arsenal đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Daniel Ballard chiến thắng trong pha không chiến với Mikel Merino.
Đội hình xuất phát Sunderland vs Arsenal
Sunderland (5-4-1): Robin Roefs (22), Trai Hume (32), Nordi Mukiele (20), Daniel Ballard (5), Lutsharel Geertruida (6), Reinildo (17), Bertrand Traoré (25), Granit Xhaka (34), Noah Sadiki (27), Enzo Le Fée (28), Wilson Isidor (18)
Arsenal (4-3-3): David Raya (1), Jurrien Timber (12), William Saliba (2), Gabriel (6), Riccardo Calafiori (33), Eberechi Eze (10), Martín Zubimendi (36), Declan Rice (41), Bukayo Saka (7), Mikel Merino (23), Leandro Trossard (19)


| Thay người | |||
| 63’ | Wilson Isidor Brian Brobbey | 88’ | Eberechi Eze Cristhian Mosquera |
| 64’ | Bertrand Traore Chemsdine Talbi | ||
| 64’ | Enzo Le Fee Simon Adingra | ||
| 87’ | Lutsharel Geertruida Eliezer Mayenda | ||
| Cầu thủ dự bị | |||
Anthony Patterson | Christian Nørgaard | ||
Arthur Masuaku | Kepa Arrizabalaga | ||
Dan Neil | Cristhian Mosquera | ||
Chris Rigg | Ben White | ||
Luke O'Nien | Piero Hincapié | ||
Chemsdine Talbi | Myles Lewis-Skelly | ||
Brian Brobbey | Ethan Nwaneri | ||
Eliezer Mayenda | Max Dowman | ||
Simon Adingra | Andre Harriman-Annous | ||
| Tình hình lực lượng | |||
Dennis Cirkin Không xác định | Martin Ødegaard Chấn thương đầu gối | ||
Leo Hjelde Chấn thương gân Achilles | Gabriel Martinelli Va chạm | ||
Aji Alese Chấn thương vai | Viktor Gyökeres Chấn thương cơ | ||
Omar Alderete Không xác định | Gabriel Jesus Chấn thương dây chằng chéo | ||
Romaine Mundle Chấn thương gân kheo | Noni Madueke Chấn thương đầu gối | ||
Ian Poveda Không xác định | Kai Havertz Chấn thương đầu gối | ||
| Huấn luyện viên | |||
Nhận định Sunderland vs Arsenal
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Sunderland
Thành tích gần đây Arsenal
Bảng xếp hạng Premier League
| TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 | 11 | 8 | 2 | 1 | 15 | 26 | T T T T H | |
| 2 | 10 | 6 | 1 | 3 | 12 | 19 | T T T B T | |
| 3 | 11 | 5 | 4 | 2 | 4 | 19 | B T T H H | |
| 4 | 11 | 5 | 3 | 3 | 9 | 18 | T B T B H | |
| 5 | 10 | 6 | 0 | 4 | 4 | 18 | B B B B T | |
| 6 | 10 | 5 | 3 | 2 | 3 | 18 | H T H T B | |
| 7 | 11 | 5 | 3 | 3 | 1 | 18 | T T T H H | |
| 8 | 10 | 5 | 2 | 3 | 7 | 17 | B T T B T | |
| 9 | 10 | 4 | 4 | 2 | 5 | 16 | T B H B T | |
| 10 | 10 | 4 | 3 | 3 | 2 | 15 | T H T B T | |
| 11 | 11 | 4 | 3 | 4 | -1 | 15 | T B B H T | |
| 12 | 10 | 4 | 3 | 3 | -1 | 15 | T T T T B | |
| 13 | 10 | 4 | 1 | 5 | -2 | 13 | T B T T B | |
| 14 | 10 | 3 | 3 | 4 | -1 | 12 | B T B T B | |
| 15 | 11 | 3 | 2 | 6 | -4 | 11 | B B B T B | |
| 16 | 10 | 3 | 2 | 5 | -8 | 11 | H B B T B | |
| 17 | 11 | 3 | 1 | 7 | -8 | 10 | B T T B B | |
| 18 | 11 | 3 | 1 | 7 | -10 | 10 | B B B T T | |
| 19 | 10 | 1 | 3 | 6 | -12 | 6 | B B B B H | |
| 20 | 10 | 0 | 2 | 8 | -15 | 2 | H H B B B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại
Trên đường Pitch
