Thẻ vàng cho Simone Tronchin.
- Raphael Kofler
5 - Emanuele Pecorino (Kiến tạo: Mamadou Coulibaly)
42 - Filipe Bordon (Thay: Alessandro Mallamo)
62 - Jacopo Martini (Thay: Salvatore Molina)
62 - Marius Adamonis
67 - Raphael Odogwu (Thay: Emanuele Pecorino)
73 - Karim Zedadka (Thay: Silvio Merkaj)
73 - Daniele Casiraghi (Thay: Mamadou Coulibaly)
90 - Simone Tronchin
90+9'
- Rares Ilie (Thay: Edoardo Saporiti)
46 - Marco Nasti (Thay: Brando Moruzzi)
46 - Gerard Yepes (Thay: Luca Belardinelli)
46 - Stiven Shpendi (Kiến tạo: Rares Ilie)
60 - Pietro Pellegri (Thay: Stiven Shpendi)
65 - Franco Carboni (Thay: Salvatore Elia)
77 - Joseph Ceesay
80 - Gabriele Guarino
87 - Marco Nasti (Kiến tạo: Nosa Edward Obaretin)
90+7'
Thống kê trận đấu Sudtirol vs Empoli
Diễn biến Sudtirol vs Empoli
Tất cả (27)
Mới nhất
|
Cũ nhất
Nosa Edward Obaretin đã kiến tạo cho bàn thắng.
V À A A O O O - Marco Nasti đã ghi bàn!
Mamadou Coulibaly rời sân và được thay thế bởi Daniele Casiraghi.
Thẻ vàng cho Gabriele Guarino.
Thẻ vàng cho Joseph Ceesay.
Salvatore Elia rời sân và được thay thế bởi Franco Carboni.
Silvio Merkaj rời sân và được thay thế bởi Karim Zedadka.
Emanuele Pecorino rời sân và được thay thế bởi Raphael Odogwu.
Thẻ vàng cho Marius Adamonis.
Stiven Shpendi rời sân và được thay thế bởi Pietro Pellegri.
Salvatore Molina rời sân và được thay thế bởi Jacopo Martini.
Alessandro Mallamo rời sân và được thay thế bởi Filipe Bordon.
Rares Ilie đã kiến tạo cho bàn thắng.
V À A A O O O - Stiven Shpendi đã ghi bàn!
Luca Belardinelli rời sân và được thay thế bởi Gerard Yepes.
Brando Moruzzi rời sân và được thay thế bởi Marco Nasti.
Edoardo Saporiti rời sân và được thay thế bởi Rares Ilie.
Hiệp hai bắt đầu.
Hết giờ! Trọng tài thổi còi kết thúc hiệp một.
Mamadou Coulibaly đã kiến tạo cho bàn thắng.
V À A A O O O - Emanuele Pecorino đã ghi bàn!
ANH ẤY BỊ ĐUỔI! - Raphael Kofler nhận thẻ đỏ! Các đồng đội của anh ấy phản đối dữ dội!
Valerio Crezzini ra hiệu cho Empoli được hưởng một quả ném biên ở phần sân của Sudtirol Bolzano.
Sudtirol Bolzano thực hiện một quả ném biên trong phần sân của Empoli.
Empoli được hưởng một quả đá phạt ở phần sân nhà.
Trọng tài thổi còi bắt đầu trận đấu.
Đội hình xuất phát Sudtirol vs Empoli
Sudtirol (3-5-2): Marius Adamonis (31), Salvatore Molina (79), Nicola Pietrangeli (19), Raphael Kofler (28), Federico Davi (23), Simone Tronchin (18), Mamadou Coulibaly (14), Alessandro Mallamo (8), Simone Davi (24), Silvio Merkaj (33), Emanuele Pecorino (9)
Empoli (3-4-2-1): Andrea Fulignati (21), Matteo Lovato (20), Gabriele Guarino (34), Nosa Edward Obaretin (5), Salvatore Elia (7), Andrea Ghion (18), Luca Belardinelli (8), Brando Moruzzi (27), Stiven Shpendi (11), Joseph Ceesay (15), Edoardo Saporiti (70)
Thay người | |||
62’ | Alessandro Mallamo Filipe Bordon | 46’ | Edoardo Saporiti Rares Ilie |
62’ | Salvatore Molina Jacopo Martini | 46’ | Luca Belardinelli Gerard Yepes |
73’ | Silvio Merkaj Karim Zedadka | 46’ | Brando Moruzzi Marco Nasti |
73’ | Emanuele Pecorino Raphael Odogwu | 65’ | Stiven Shpendi Pietro Pellegri |
90’ | Mamadou Coulibaly Daniele Casiraghi | 77’ | Salvatore Elia Franco Carboni |
Cầu thủ dự bị | |||
Giacomo Poluzzi | Samuele Perisan | ||
Daniel Theiner | Marco Curto | ||
Filipe Bordon | Pietro Pellegri | ||
Andrea Masiello | Rares Ilie | ||
Jacopo Martini | Gerard Yepes | ||
Karim Zedadka | Marco Nasti | ||
Jonathan Italeng | Tyronne Ebuehi | ||
Carlo Sabatini | Gabriele Indragoli | ||
Daniele Casiraghi | Lorenzo Tosto | ||
Fabien Tait | Nicolas Haas | ||
Dhirar Brik | Bogdan Popov | ||
Raphael Odogwu | Franco Carboni |
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Sudtirol
Thành tích gần đây Empoli
Bảng xếp hạng Serie B
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | 7 | 5 | 2 | 0 | 10 | 17 | T T T H T | |
2 | | 7 | 4 | 3 | 0 | 6 | 15 | T T H H T |
3 | | 7 | 4 | 2 | 1 | 6 | 14 | T H T T B |
4 | | 7 | 3 | 3 | 1 | 5 | 12 | H B T H T |
5 | 7 | 3 | 3 | 1 | 2 | 12 | T T T H H | |
6 | 7 | 3 | 2 | 2 | 1 | 11 | T T H B B | |
7 | | 7 | 3 | 2 | 2 | 1 | 11 | B T B H T |
8 | 7 | 2 | 4 | 1 | 4 | 10 | H B H H T | |
9 | 7 | 2 | 4 | 1 | 0 | 10 | H T H T B | |
10 | | 7 | 2 | 3 | 2 | 1 | 9 | B H T H B |
11 | | 7 | 2 | 3 | 2 | 0 | 9 | H H B H T |
12 | 8 | 2 | 3 | 3 | -2 | 9 | B B H B T | |
13 | | 7 | 2 | 3 | 2 | -3 | 9 | H B H H T |
14 | 7 | 2 | 2 | 3 | -2 | 8 | B T T H B | |
15 | | 7 | 0 | 6 | 1 | -1 | 6 | H H H H B |
16 | | 7 | 1 | 3 | 3 | -5 | 6 | B B H H T |
17 | 7 | 1 | 2 | 4 | -3 | 5 | H T B H B | |
18 | | 8 | 1 | 2 | 5 | -5 | 5 | B H H T B |
19 | 7 | 1 | 1 | 5 | -8 | 4 | B B B B H | |
20 | | 7 | 0 | 3 | 4 | -7 | 3 | H B B H B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại