Số khán giả hôm nay là 59000.
(Pen) Nadiem Amiri 41 | |
Pascal Stenzel 45+1' | |
Chris Fuehrich (Kiến tạo: Josha Vagnoman) 45+4' | |
Phillipp Mwene 59 | |
Lorenz Assignon (Thay: Pascal Stenzel) 62 | |
Angelo Stiller (Thay: Nikolas Nartey) 62 | |
Dominik Kohr 63 | |
Finn Jeltsch 66 | |
Andreas Hanche-Olsen (Thay: Dominik Kohr) 67 | |
Armindo Sieb (Thay: Benedict Hollerbach) 67 | |
Tiago Tomas (Thay: Jamie Leweling) 72 | |
Bilal El Khannouss (Thay: Chris Fuehrich) 72 | |
Jeff Chabot (Thay: Dan-Axel Zagadou) 75 | |
Lorenz Assignon 77 | |
Deniz Undav (Kiến tạo: Alexander Nuebel) 80 | |
Nikolas Veratschnig (Thay: Silvan Widmer) 81 | |
Nelson Weiper (Thay: Stefan Bell) 87 | |
Arnaud Nordin (Thay: Jae-Sung Lee) 87 | |
Nadiem Amiri 90+8' | |
Tiago Tomas 90+8' |
Thống kê trận đấu Stuttgart vs Mainz 05


Diễn biến Stuttgart vs Mainz 05
Thẻ vàng cho Tiago Tomas.
Thẻ vàng cho Nadiem Amiri.
Hết giờ! Trọng tài thổi còi kết thúc trận đấu.
Kiểm soát bóng: VfB Stuttgart: 59%, Mainz 05: 41%.
Nadiem Amiri không thể tìm thấy mục tiêu với cú sút từ ngoài vòng cấm.
Armindo Sieb từ Mainz 05 thực hiện một quả phạt góc ngắn từ cánh trái.
Josha Vagnoman từ VfB Stuttgart chặn đứng một quả tạt hướng về phía vòng cấm.
Paul Nebel thực hiện quả phạt góc từ cánh phải, nhưng bóng không đến được vị trí của đồng đội.
Ameen Al Dakhil từ VfB Stuttgart cắt bóng thành công một đường chuyền hướng vào vòng cấm.
Angelo Stiller từ VfB Stuttgart cắt bóng thành công một đường chuyền hướng vào vòng cấm.
Mainz 05 đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Finn Jeltsch từ VfB Stuttgart cắt bóng thành công một đường chuyền hướng vào vòng cấm.
Mainz 05 thực hiện quả ném biên ở phần sân đối phương.
Mainz 05 thực hiện quả ném biên ở phần sân nhà.
Kiểm soát bóng: VfB Stuttgart: 60%, Mainz 05: 40%.
Paul Nebel bị phạt vì đẩy Angelo Stiller.
Jeff Chabot từ VfB Stuttgart cắt bóng thành công một đường chuyền hướng vào vòng cấm.
Mainz 05 đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Nadiem Amiri giải tỏa áp lực bằng một pha phá bóng.
Alexander Nuebel bắt bóng an toàn khi anh lao ra và bắt gọn bóng.
Đội hình xuất phát Stuttgart vs Mainz 05
Stuttgart (3-4-2-1): Alexander Nübel (33), Finn Jeltsch (29), Dan Zagadou (23), Ameen Al-Dakhil (2), Pascal Stenzel (15), Chema Andres (30), Nikolas Nartey (28), Josha Vagnoman (4), Jamie Leweling (18), Chris Führich (10), Deniz Undav (26)
Mainz 05 (3-4-2-1): Robin Zentner (27), Danny da Costa (21), Stefan Bell (16), Dominik Kohr (31), Philipp Mwene (2), Nadiem Amiri (10), Kaishu Sano (6), Silvan Widmer (30), Paul Nebel (8), Lee Jae-sung (7), Benedict Hollerbach (17)


| Thay người | |||
| 62’ | Pascal Stenzel Lorenz Assignon | 67’ | Dominik Kohr Andreas Hanche-Olsen |
| 62’ | Nikolas Nartey Angelo Stiller | 67’ | Benedict Hollerbach Armindo Sieb |
| 72’ | Chris Fuehrich Bilal El Khannous | 81’ | Silvan Widmer Nikolas Veratschnig |
| 72’ | Jamie Leweling Tiago Tomas | 87’ | Stefan Bell Nelson Weiper |
| 75’ | Dan-Axel Zagadou Julian Chabot | 87’ | Jae-Sung Lee Arnaud Nordin |
| Cầu thủ dự bị | |||
Bilal El Khannous | Lasse Riess | ||
Julian Chabot | Nikolas Veratschnig | ||
Ramon Hendriks | Andreas Hanche-Olsen | ||
Lorenz Assignon | Lennard Maloney | ||
Angelo Stiller | Sota Kawasaki | ||
Fabian Bredlow | Armindo Sieb | ||
Atakan Karazor | Ben Bobzien | ||
Tiago Tomas | Nelson Weiper | ||
Badredine Bouanani | Arnaud Nordin | ||
| Tình hình lực lượng | |||
Stefan Drljaca Chấn thương cơ | Maxim Leitsch Không xác định | ||
Leonidas Stergiou Chấn thương bàn chân | Anthony Caci Chấn thương cơ | ||
Silas Chấn thương mắt cá | |||
Ermedin Demirović Chấn thương bàn chân | |||
| Huấn luyện viên | |||
Nhận định Stuttgart vs Mainz 05
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Stuttgart
Thành tích gần đây Mainz 05
Bảng xếp hạng Bundesliga
| TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 | 8 | 8 | 0 | 0 | 26 | 24 | T T T T T | |
| 2 | 8 | 6 | 1 | 1 | 7 | 19 | T T H T T | |
| 3 | 8 | 6 | 0 | 2 | 6 | 18 | T T T T T | |
| 4 | 8 | 5 | 2 | 1 | 8 | 17 | T T H B T | |
| 5 | 8 | 5 | 2 | 1 | 7 | 17 | H T T T T | |
| 6 | 8 | 4 | 1 | 3 | 3 | 13 | B T B H T | |
| 7 | 8 | 4 | 1 | 3 | 2 | 13 | B H B T T | |
| 8 | 8 | 3 | 2 | 3 | 1 | 11 | B B T H B | |
| 9 | 8 | 3 | 2 | 3 | -4 | 11 | B B T H T | |
| 10 | 8 | 3 | 1 | 4 | -4 | 10 | T H B T B | |
| 11 | 8 | 2 | 3 | 3 | -2 | 9 | T H H H B | |
| 12 | 8 | 2 | 2 | 4 | -4 | 8 | B B B B T | |
| 13 | 8 | 2 | 2 | 4 | -4 | 8 | T H T B B | |
| 14 | 8 | 2 | 1 | 5 | -6 | 7 | B B B B B | |
| 15 | 8 | 2 | 1 | 5 | -8 | 7 | B B T H B | |
| 16 | 8 | 1 | 1 | 6 | -7 | 4 | T B B B B | |
| 17 | 8 | 1 | 1 | 6 | -9 | 4 | B T B H B | |
| 18 | 8 | 0 | 3 | 5 | -12 | 3 | H B H B B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại
Trên đường Pitch
