Số lượng khán giả hôm nay là 60000 người.
![]() Bilal El Khannouss 55 | |
![]() Ameen Al Dakhil (Thay: Luca Jaquez) 56 | |
![]() Angelo Stiller (Thay: Atakan Karazor) 56 | |
![]() Tiago Tomas (Thay: Badredine Bouanani) 57 | |
![]() Luca Kerber 64 | |
![]() Bilal El Khannouss (Kiến tạo: Maximilian Mittelstaedt) 65 | |
![]() Stefan Schimmer (Thay: Niklas Dorsch) 74 | |
![]() Yannik Wagner (Thay: Julian Niehues) 80 | |
![]() Marnon-Thomas Busch (Thay: Luca Kerber) 80 | |
![]() Adam Koelle (Thay: Arijon Ibrahimovic) 89 | |
![]() Tobias Weigel (Thay: Mikkel Kaufmann) 89 | |
![]() Ramon Hendriks (Thay: Jamie Leweling) 90 | |
![]() Nikolas Nartey (Thay: Bilal El Khannouss) 90 |
Thống kê trận đấu Stuttgart vs FC Heidenheim


Diễn biến Stuttgart vs FC Heidenheim
Hết giờ! Trọng tài thổi còi kết thúc trận đấu.
Tỷ lệ kiểm soát bóng: VfB Stuttgart: 64%, FC Heidenheim: 36%.
Phát bóng lên cho VfB Stuttgart.
Cơ hội đến với Patrick Mainka của FC Heidenheim nhưng cú đánh đầu của anh lại đi chệch khung thành.
VfB Stuttgart thực hiện một quả ném biên ở phần sân đối phương.
VfB Stuttgart thực hiện một quả ném biên ở phần sân đối phương.
Yannik Wagner bị phạt vì đẩy Ameen Al Dakhil.
Trọng tài thổi phạt Adam Koelle của FC Heidenheim vì đã phạm lỗi với Jeff Chabot.
Ermedin Demirovic bị phạt vì đẩy Marnon-Thomas Busch.
VfB Stuttgart có một đợt tấn công có thể gây nguy hiểm.
Phát bóng lên cho VfB Stuttgart.
Trọng tài thứ tư cho biết có 4 phút bù giờ.
Omar Traore không thể tìm thấy mục tiêu với cú sút từ ngoài vòng cấm.
Phát bóng lên cho FC Heidenheim.
Kiểm soát bóng: VfB Stuttgart: 65%, FC Heidenheim: 35%.
Bilal El Khannouss rời sân để nhường chỗ cho Nikolas Nartey trong một sự thay đổi chiến thuật.
Jamie Leweling rời sân để nhường chỗ cho Ramon Hendriks trong một sự thay đổi chiến thuật.
Mikkel Kaufmann rời sân để nhường chỗ cho Tobias Weigel trong một sự thay đổi chiến thuật.
Arijon Ibrahimovic rời sân để nhường chỗ cho Adam Koelle trong một sự thay đổi chiến thuật.
Jamie Leweling tung cú sút chệch khung thành trong gang tấc. Suýt chút nữa!
Đội hình xuất phát Stuttgart vs FC Heidenheim
Stuttgart (4-2-3-1): Alexander Nübel (33), Lorenz Assignon (22), Luca Jaquez (14), Julian Chabot (24), Maximilian Mittelstädt (7), Atakan Karazor (16), Chema Andres (30), Badredine Bouanani (27), Bilal El Khannous (11), Jamie Leweling (18), Ermedin Demirović (9)
FC Heidenheim (4-1-4-1): Diant Ramaj (41), Omar Traore (23), Patrick Mainka (6), Tim Siersleben (4), Jonas Fohrenbach (19), Niklas Dorsch (30), Luca Kerber (20), Julian Niehues (16), Jan Schoppner (3), Arijon Ibrahimovic (22), Mikkel Kaufmann (29)


Thay người | |||
56’ | Atakan Karazor Angelo Stiller | 74’ | Niklas Dorsch Stefan Schimmer |
56’ | Luca Jaquez Ameen Al-Dakhil | 80’ | Luca Kerber Marnon Busch |
57’ | Badredine Bouanani Tiago Tomas | 80’ | Julian Niehues Yannik Wagner |
90’ | Jamie Leweling Ramon Hendriks | 89’ | Arijon Ibrahimovic Adam Kolle |
90’ | Bilal El Khannouss Nikolas Nartey | 89’ | Mikkel Kaufmann Tobias Weigel |
Cầu thủ dự bị | |||
Angelo Stiller | Stefan Schimmer | ||
Tiago Tomas | Thomas Keller | ||
Fabian Bredlow | Kevin Müller | ||
Ameen Al-Dakhil | Marnon Busch | ||
Ramon Hendriks | Adam Kolle | ||
Josha Vagnoman | Nick Rothweiler | ||
Pascal Stenzel | Tobias Weigel | ||
Chris Führich | Yannik Wagner | ||
Nikolas Nartey | Benedikt Gimber |
Tình hình lực lượng | |||
Leonidas Stergiou Chấn thương bàn chân | Frank Feller Chấn thương dây chằng chéo | ||
Finn Jeltsch Va chạm | Leart Paqarada Chấn thương đầu gối | ||
Silas Chấn thương mắt cá | Adrian Beck Không xác định | ||
Deniz Undav Chấn thương đầu gối | Budu Zivzivadze Thẻ đỏ trực tiếp | ||
Mathias Honsak Chấn thương cơ | |||
Marvin Pieringer Chấn thương mắt cá | |||
Sirlord Conteh Chấn thương đầu gối |
Huấn luyện viên | |||
Nhận định Stuttgart vs FC Heidenheim
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Stuttgart
Thành tích gần đây FC Heidenheim
Bảng xếp hạng Bundesliga
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 6 | 6 | 0 | 0 | 22 | 18 | T T T T T |
2 | ![]() | 6 | 4 | 2 | 0 | 8 | 14 | T T T T H |
3 | ![]() | 6 | 4 | 1 | 1 | 0 | 13 | T T T T H |
4 | ![]() | 6 | 4 | 0 | 2 | 2 | 12 | T B T T T |
5 | ![]() | 6 | 3 | 2 | 1 | 4 | 11 | H T H T T |
6 | ![]() | 6 | 3 | 1 | 2 | 2 | 10 | T H B B T |
7 | ![]() | 6 | 3 | 0 | 3 | 1 | 9 | T B B T B |
8 | ![]() | 6 | 2 | 2 | 2 | 0 | 8 | B T T H H |
9 | ![]() | 6 | 2 | 2 | 2 | -2 | 8 | B B T H T |
10 | ![]() | 6 | 2 | 1 | 3 | -1 | 7 | T T B B B |
11 | ![]() | 6 | 2 | 1 | 3 | -3 | 7 | B T B H B |
12 | ![]() | 6 | 2 | 1 | 3 | -5 | 7 | H T B B T |
13 | ![]() | 6 | 2 | 1 | 3 | -5 | 7 | B B T H B |
14 | ![]() | 6 | 2 | 0 | 4 | -2 | 6 | B B B B T |
15 | ![]() | 6 | 1 | 2 | 3 | -2 | 5 | H H B B B |
16 | ![]() | 6 | 1 | 1 | 4 | -5 | 4 | H B T B B |
17 | ![]() | 6 | 0 | 3 | 3 | -7 | 3 | B B H B H |
18 | ![]() | 6 | 1 | 0 | 5 | -7 | 3 | B B B T B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại