Ném biên cho Sturm Graz gần khu vực cấm địa.
- Tomi Horvat (Kiến tạo: Jon Gorenc-Stankovic)
31 - (Pen) Otar Kiteishvili
50 - Dimitri Lavalee
67 - Niklas Geyrhofer (Thay: Leon Grgic)
69 - William Boeving (Kiến tạo: Tomi Horvat)
83 - Tochi Chukwuani (Thay: Otar Kiteishvili)
86 - Seedy Jatta (Thay: Tomi Horvat)
86 - Stefan Hierlaender (Thay: Malick Junior Yalcouye)
90 - Arjan Malic (Thay: Max Johnston)
90 - (Pen) William Boeving
90+6'
- Jerome Boateng
49 - Jerome Boateng
51 - George Bello
69 - Lenny Pintor (Thay: Ismaila Coulibaly)
74 - Christoph Lang (Thay: Samuel Adeniran)
74 - Modou Keba Cisse (Kiến tạo: Robert Zulj)
77 - Robert Zulj
85 - Armin Midzic (Thay: Jerome Boateng)
89 - Queyrell Tchicamboud (Thay: Ivan Ljubic)
90
Thống kê trận đấu Sturm Graz vs LASK
Diễn biến Sturm Graz vs LASK
Tất cả (56)
Mới nhất
|
Cũ nhất
Một quả ném biên cho đội chủ nhà ở phần sân đối diện.
Sturm Graz được hưởng một quả phạt góc.
Christopher Jager trao cho đội khách một quả ném biên.
LASK được hưởng một quả ném biên ở phần sân của họ.
Hết giờ! Trọng tài thổi còi kết thúc trận đấu.
Ném biên cho LASK ở phần sân của họ.
Max Johnston rời sân và được thay thế bởi Arjan Malic.
Ném biên cho Sturm Graz tại Merkur Arena.
Malick Junior Yalcouye rời sân và được thay thế bởi Stefan Hierlaender.
Ném biên cho LASK.
V À A A O O O - William Boeving từ Sturm Graz thực hiện thành công quả phạt đền!
Christopher Jager ra hiệu cho một quả ném biên của Sturm Graz ở phần sân của LASK.
Ivan Ljubic rời sân và được thay thế bởi Queyrell Tchicamboud.
Christopher Jager trao cho LASK một quả phát bóng lên.
Jerome Boateng rời sân và được thay thế bởi Armin Midzic.
Sturm Graz sẽ thực hiện một quả ném biên ở phần sân của LASK.
Tomi Horvat rời sân và được thay thế bởi Seedy Jatta.
Bóng an toàn khi LASK được hưởng một quả ném biên ở phần sân của họ.
Otar Kiteishvili rời sân và được thay thế bởi Tochi Chukwuani.
Sturm Graz có một quả ném biên nguy hiểm.
V À A A O O O - Robert Zulj đã ghi bàn!
Sturm Graz được hưởng một quả phạt góc do Christopher Jager trao tặng.
Tomi Horvat đã kiến tạo cho bàn thắng.
Tomi Horvat đã kiến tạo cho bàn thắng.
LASK được hưởng một quả ném biên ở phần sân nhà.
V À A A O O O - William Boeving đã ghi bàn!
V À A A O O O - William Boeving ghi bàn!
Leon Grgic của Sturm Graz có cú sút vào khung thành tại Merkur Arena. Nhưng nỗ lực không thành công.
Robert Zulj đã kiến tạo cho bàn thắng.
Sturm Graz được hưởng một quả đá phạt ở phần sân nhà.
V À A A O O O - Modou Keba Cisse đã ghi bàn!
Quả phát bóng lên cho LASK tại Merkur Arena.
Samuel Adeniran rời sân và được thay thế bởi Christoph Lang.
Leon Grgic của Sturm Graz có cú sút, nhưng không trúng đích.
Ismaila Coulibaly rời sân và được thay thế bởi Lenny Pintor.
Liệu Sturm Graz có thể tận dụng từ quả đá phạt nguy hiểm này không?
Leon Grgic rời sân và được thay thế bởi Niklas Geyrhofer.
Một quả ném biên cho đội chủ nhà ở phần sân đối diện.
Thẻ vàng cho George Bello.
Sturm Graz có một quả phát bóng lên.
ANH ẤY BỊ ĐUỔI! - Dimitri Lavalee nhận thẻ đỏ! Đồng đội của anh ấy phản đối dữ dội!
Liệu Sturm Graz có thể tận dụng từ quả ném biên sâu trong phần sân của LASK không?
Thẻ vàng cho Jerome Boateng.
Bóng ra ngoài sân cho một quả phát bóng lên của Sturm Graz.
V À A A O O O - Otar Kiteishvili của Sturm Graz thực hiện thành công quả phạt đền!
Thẻ vàng cho Jerome Boateng.
Ném biên cho Sturm Graz ở phần sân của LASK.
Hiệp hai bắt đầu.
LASK cần phải cẩn trọng. Sturm Graz có một quả ném biên tấn công.
Hết giờ! Trọng tài thổi còi kết thúc hiệp một.
Liệu Sturm Graz có thể đưa bóng vào vị trí tấn công từ quả ném biên này ở phần sân của LASK không?
Jon Gorenc-Stankovic đã kiến tạo cho bàn thắng.
Đó là một quả phát bóng lên cho đội nhà ở Graz.
V À A A O O O - Tomi Horvat đã ghi bàn!
Christopher Jager trao cho đội nhà một quả ném biên.
Đội hình xuất phát Sturm Graz vs LASK
Sturm Graz (4-1-2-1-2): Kjell Scherpen (1), Max Johnston (2), Gregory Wüthrich (5), Dimitri Lavalée (24), Emir Karic (17), Jon Gorenc Stanković (4), Tomi Horvat (19), Malick Yalcouyé (8), Otar Kiteishvili (10), William Bøving (15), Leon Grgic (38)
LASK (4-4-2): Tobias Lawal (1), Melayro Bogarde (6), Modou Keba Cisse (48), Jerome Boateng (17), George Bello (2), Robert Zulj (10), Ismaila Coulibaly (32), Ivan Ljubic (21), Valon Berisha (14), Maximilian Entrup (11), Samuel Adeniran (7)
Thay người | |||
69’ | Leon Grgic Niklas Geyrhofer | 74’ | Ismaila Coulibaly Lenny Pintor |
86’ | Tomi Horvat Seedy Jatta | 74’ | Samuel Adeniran Christoph Lang |
86’ | Otar Kiteishvili Tochi Chukwuani | 89’ | Jerome Boateng Armin Midzic |
90’ | Max Johnston Arjan Malić | 90’ | Ivan Ljubic Queyrell Tchicamboud |
90’ | Malick Junior Yalcouye Stefan Hierländer |
Cầu thủ dự bị | |||
Daniil Khudyakov | Fabian Schillinger | ||
Seedy Jatta | Lenny Pintor | ||
Tochi Chukwuani | Christoph Lang | ||
Arjan Malić | Marco Sulzner | ||
Stefan Hierländer | Emmanuel Michael | ||
Niklas Geyrhofer | Armin Midzic | ||
Amady Camara | Queyrell Tchicamboud |
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Sturm Graz
Thành tích gần đây LASK
Bảng xếp hạng VĐQG Áo
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | 22 | 14 | 4 | 4 | 23 | 46 | B T B T T | |
2 | 22 | 14 | 4 | 4 | 17 | 46 | T B T T T | |
3 | | 22 | 10 | 8 | 4 | 11 | 38 | H T T H T |
4 | 22 | 11 | 3 | 8 | 14 | 36 | T H T B B | |
5 | 22 | 9 | 7 | 6 | 8 | 34 | B B T B T | |
6 | 22 | 10 | 3 | 9 | 1 | 33 | B B T T T | |
7 | 22 | 9 | 4 | 9 | -1 | 31 | H T T T B | |
8 | 22 | 6 | 8 | 8 | -7 | 26 | H H B T B | |
9 | 22 | 5 | 6 | 11 | -22 | 21 | H T B B H | |
10 | 22 | 4 | 7 | 11 | -11 | 19 | H H B B B | |
11 | 22 | 3 | 7 | 12 | -18 | 16 | H B B B B | |
12 | 22 | 3 | 7 | 12 | -15 | 16 | T H B H H | |
Trụ hạng | ||||||||
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
1 | 31 | 16 | 5 | 10 | 15 | 37 | T T T H B | |
2 | 31 | 10 | 11 | 10 | -1 | 28 | T H T H T | |
3 | 31 | 7 | 8 | 16 | -15 | 19 | T B B T B | |
4 | 31 | 5 | 12 | 14 | -20 | 19 | B H H H T | |
5 | 31 | 5 | 10 | 16 | -17 | 17 | B T B H H | |
6 | 31 | 6 | 9 | 16 | -36 | 16 | B B H B H | |
Vô địch | ||||||||
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
1 | 31 | 19 | 5 | 7 | 27 | 39 | B B T T B | |
2 | 31 | 18 | 5 | 8 | 15 | 36 | T T B B T | |
3 | 31 | 16 | 6 | 9 | 22 | 36 | H T T T B | |
4 | | 31 | 15 | 9 | 7 | 15 | 35 | H B T B T |
5 | 31 | 12 | 8 | 11 | 3 | 27 | B H B T T | |
6 | 31 | 11 | 4 | 16 | -8 | 20 | T H B B B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại