Đây là một quả phạt góc cho đội chủ nhà ở Graz.
- (og) Aleksa Terzic
18 - William Boeving
20 - Gregory Wuethrich
48 - Tochi Chukwuani (Thay: Tomi Horvat)
67 - Emir Karic (Thay: Malick Junior Yalcouye)
67 - Tochi Chukwuani (Kiến tạo: Emir Karic)
72 - Amady Camara (Thay: Leon Grgic)
76 - Stefan Hierlaender (Thay: Dimitri Lavalee)
87 - Jacob Hodl (Thay: William Boeving)
87
- Nene Dorgeles (Kiến tạo: Oscar Gloukh)
45 - Karim Onisiwo (Thay: Valentin Sulzbacher)
56 - Edmund Baidoo (Thay: John Mellberg)
56 - (og) Emanuel Aiwu
59 - Joane Gadou
68 - Petar Ratkov (Thay: Nene Dorgeles)
69
Thống kê trận đấu Sturm Graz vs FC Salzburg
Diễn biến Sturm Graz vs FC Salzburg
Tất cả (52)
Mới nhất
|
Cũ nhất
Một quả ném biên cho đội khách ở phần sân đối diện.
Salzburg được trao một quả phạt góc bởi Julian Weinberger.
Phạt góc cho Salzburg tại Merkur Arena.
Phạt góc cho Sturm Graz ở phần sân của Salzburg.
Hết giờ! Trọng tài thổi còi kết thúc trận đấu.
Phạt góc cho Sturm Graz ở phần sân nhà của họ.
Julian Weinberger ra hiệu một quả đá phạt cho Sturm Graz ở phần sân nhà của họ.
William Boeving rời sân và được thay thế bởi Jacob Hodl.
Salzburg sẽ thực hiện một quả ném biên trong khu vực của Sturm Graz.
Dimitri Lavalee rời sân và được thay thế bởi Stefan Hierlaender.
Liệu Salzburg có thể đưa bóng vào vị trí tấn công từ quả ném biên này ở phần sân của Sturm Graz?
Leon Grgic rời sân và được thay thế bởi Amady Camara.
Emir Karic đã kiến tạo cho bàn thắng.
Sturm Graz được hưởng một quả đá phạt ở phần sân nhà.
Adam Daghim của Salzburg đã có cú sút trúng đích nhưng không thành công.
V À A A O O O - Tochi Chukwuani đã ghi bàn!
Nene Dorgeles rời sân và được thay thế bởi Petar Ratkov.
Salzburg có một quả phát bóng từ cầu môn.
Thẻ vàng cho Joane Gadou.
Sturm Graz đang dồn lên tấn công nhưng cú dứt điểm của Otar Kiteishvili đi chệch khung thành.
Malick Junior Yalcouye rời sân và được thay thế bởi Emir Karic.
Ném biên cho Sturm Graz tại Merkur Arena.
Tomi Horvat rời sân và được thay thế bởi Tochi Chukwuani.
Salzburg bị bắt lỗi việt vị.
BÀN THẮNG TỰ ĐỀ - Emanuel Aiwu đưa bóng vào lưới nhà!
Julian Weinberger trao cho Salzburg một quả phát bóng lên.
John Mellberg rời sân và được thay thế bởi Edmund Baidoo.
Tomi Horvat của Sturm Graz có cú sút nhưng không trúng đích.
Valentin Sulzbacher rời sân và được thay thế bởi Karim Onisiwo.
Dimitri Lavalee đã đứng dậy trở lại.
Tomi Horvat đã kiến tạo cho bàn thắng.
Samson Baidoo trở lại sân cho Salzburg sau khi bị chấn thương nhẹ.
V À A A O O O - Gregory Wuethrich đã ghi bàn!
Một quả ném biên cho đội chủ nhà ở phần sân đối diện.
Hiệp hai bắt đầu.
Trận đấu tại Graz đã bị gián đoạn ngắn để kiểm tra Dimitri Lavalee, người đang nhăn nhó vì đau đớn.
Trận đấu kết thúc hiệp một! Trọng tài thổi còi kết thúc hiệp một.
Trận đấu tại Merkur Arena đã bị gián đoạn ngắn để kiểm tra tình trạng của Samson Baidoo, người đang bị chấn thương.
Oscar Gloukh đã kiến tạo cho bàn thắng.
Bóng đi ra ngoài sân và Sturm Graz được hưởng một quả phát bóng lên.
V À A A O O O - Nene Dorgeles đã ghi bàn!
V À A A A O O O - William Boeving ghi bàn!
Cú đánh đầu của Samson Baidoo không trúng đích cho Salzburg.
William Boeving đã có đường chuyền kiến tạo cho bàn thắng.
Max Johnston đã kiến tạo cho bàn thắng.
Julian Weinberger ra hiệu cho một quả ném biên của Sturm Graz ở phần sân của Salzburg.
BÀN THẮNG TỰ SÁT - Aleksa Terzic đưa bóng vào lưới nhà!
V À A A A O O O - William Boeving đã ghi bàn!
Ném biên cho Sturm Graz.
Julian Weinberger trao quyền ném biên cho đội khách.
Trọng tài bắt đầu trận đấu.
Đội hình xuất phát Sturm Graz vs FC Salzburg
Sturm Graz (4-3-1-2): Kjell Scherpen (1), Max Johnston (2), Emanuel Aiwu (47), Gregory Wüthrich (5), Dimitri Lavalée (24), Tomi Horvat (19), Jon Gorenc Stanković (4), Malick Yalcouyé (8), Otar Kiteishvili (10), William Bøving (15), Leon Grgic (38)
FC Salzburg (4-4-2): Alexander Schlager (24), Samson Baidoo (6), Kouakou Joane Gadou (23), John Mellberg (36), Aleksa Terzić (3), Nene Dorgeles (45), Mads Bidstrup (18), Valentin Sulzbacher (38), Oscar Gloukh (30), Adam Daghim (28), Yorbe Vertessen (11)
Thay người | |||
67’ | Malick Junior Yalcouye Emir Karic | 56’ | Valentin Sulzbacher Karim Onisiwo |
67’ | Tomi Horvat Tochi Chukwuani | 56’ | John Mellberg Edmund Baidoo |
76’ | Leon Grgic Amady Camara | 69’ | Nene Dorgeles Peter Ratkov |
87’ | Dimitri Lavalee Stefan Hierländer | ||
87’ | William Boeving Jacob Peter Hodl |
Cầu thủ dự bị | |||
Daniil Khudyakov | Janis Blaswich | ||
Emir Karic | Karim Onisiwo | ||
Tochi Chukwuani | Takumu Kawamura | ||
Arjan Malić | Edmund Baidoo | ||
Stefan Hierländer | Peter Ratkov | ||
Amady Camara | Tim Trummer | ||
Jacob Peter Hodl | Leandro Morgalla |
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Sturm Graz
Thành tích gần đây FC Salzburg
Bảng xếp hạng VĐQG Áo
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | 22 | 14 | 4 | 4 | 23 | 46 | B T B T T | |
2 | 22 | 14 | 4 | 4 | 17 | 46 | T B T T T | |
3 | | 22 | 10 | 8 | 4 | 11 | 38 | H T T H T |
4 | 22 | 11 | 3 | 8 | 14 | 36 | T H T B B | |
5 | 22 | 9 | 7 | 6 | 8 | 34 | B B T B T | |
6 | 22 | 10 | 3 | 9 | 1 | 33 | B B T T T | |
7 | 22 | 9 | 4 | 9 | -1 | 31 | H T T T B | |
8 | 22 | 6 | 8 | 8 | -7 | 26 | H H B T B | |
9 | 22 | 5 | 6 | 11 | -22 | 21 | H T B B H | |
10 | 22 | 4 | 7 | 11 | -11 | 19 | H H B B B | |
11 | 22 | 3 | 7 | 12 | -18 | 16 | H B B B B | |
12 | 22 | 3 | 7 | 12 | -15 | 16 | T H B H H | |
Trụ hạng | ||||||||
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
1 | 31 | 16 | 5 | 10 | 15 | 37 | T T T H B | |
2 | 31 | 10 | 11 | 10 | -1 | 28 | T H T H T | |
3 | 31 | 7 | 8 | 16 | -15 | 19 | T B B T B | |
4 | 31 | 5 | 12 | 14 | -20 | 19 | B H H H T | |
5 | 31 | 5 | 10 | 16 | -17 | 17 | B T B H H | |
6 | 31 | 6 | 9 | 16 | -36 | 16 | B B H B H | |
Vô địch | ||||||||
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
1 | 31 | 19 | 5 | 7 | 27 | 39 | B B T T B | |
2 | 31 | 18 | 5 | 8 | 15 | 36 | T T B B T | |
3 | 31 | 16 | 6 | 9 | 22 | 36 | H T T T B | |
4 | | 31 | 15 | 9 | 7 | 15 | 35 | H B T B T |
5 | 31 | 12 | 8 | 11 | 3 | 27 | B H B T T | |
6 | 31 | 11 | 4 | 16 | -8 | 20 | T H B B B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại