Đá phạt cho Stroemsgodset ở phần sân của Kristiansund.
![]() Logi Tomasson (Kiến tạo: Marko Lawk Farji) 15 | |
![]() Marcus Mehnert 47 | |
![]() Ruben Kristensen Alte (Kiến tạo: Niklas Oedegaard) 55 | |
![]() Mikkel Rakneberg (Thay: Frederik Flex) 58 | |
![]() Nikolaj Moeller (Thay: Marcus Mehnert) 58 | |
![]() Jesper Taaje 63 | |
![]() Sander Hestetun Kilen (Thay: Niklas Oedegaard) 71 | |
![]() Mustapha Isah (Thay: David Tufekcic) 71 | |
![]() Sivert Westerlund (Thay: Fredrik Kristensen Dahl) 75 | |
![]() Ruben Kristensen Alte 84 | |
![]() Samuel Silalahi (Thay: Logi Tomasson) 84 | |
![]() Bent Soermo 86 | |
![]() (Pen) Alioune Ndour 87 | |
![]() Axel Guessand (Thay: Rezan Corlu) 88 | |
![]() Leander Alvheim (Thay: Ruben Kristensen Alte) 88 | |
![]() Adrian Saether 90 | |
![]() Ian Hoffmann 90+2' |
Thống kê trận đấu Stroemsgodset vs Kristiansund BK


Diễn biến Stroemsgodset vs Kristiansund BK

Ian Hoffmann (Kristiansund) đã nhận thẻ vàng đầu tiên.
Ném biên cho Kristiansund ở phần sân của họ.
Bóng an toàn khi Stroemsgodset được hưởng một quả ném biên ở phần sân của họ.

Adrian Saether (Kristiansund) đã nhận thẻ vàng từ Daniel Higraff.
Daniel Higraff cho Kristiansund hưởng một quả phát bóng lên.
Nikolaj Moller (Stroemsgodset) là người đầu tiên chạm bóng nhưng cú đánh đầu của anh không chính xác.
Đội khách đã thay Ruben Kristensen Alte bằng Leander Alvheim. Đây là sự thay đổi người thứ năm trong ngày của Amund Skiri.
Amund Skiri thực hiện sự thay đổi người thứ tư cho đội tại sân Marienlyst với việc Axel Guessand thay thế Rezan Corlu.

V À A A O O O! Đội khách dẫn trước 1-2 nhờ quả phạt đền của Alioune Ndour.

Bent Sormo của Stroemsgodset đã bị Daniel Higraff phạt thẻ vàng đầu tiên.
Jorgen Isnes thực hiện sự thay đổi người thứ ba cho đội tại sân Marienlyst với việc Samuel Agung Marcello Silalahi thay thế Logi Tomasson.
Ở Drammen, đội chủ nhà được hưởng một quả đá phạt.

Tại sân Marienlyst, Ruben Kristensen Alte của đội khách đã nhận thẻ vàng.
Stroemsgodset đã được Daniel Higraff cho hưởng một quả phạt góc.
Stroemsgodset được hưởng một quả phạt góc.
Ném biên cho Kristiansund ở phần sân của Stroemsgodset.
Stroemsgodset được hưởng một quả phạt góc do Daniel Higraff trao.
Đó là một quả phát bóng lên cho đội khách tại Drammen.
Tại Drammen, Stroemsgodset tấn công qua Logi Tomasson. Tuy nhiên, cú dứt điểm không trúng đích.
Đội chủ nhà đã thay Fredrik Kristensen Dahl bằng Sivert Eriksen Westerlund. Đây là sự thay đổi thứ hai hôm nay của Jorgen Isnes.
Đội hình xuất phát Stroemsgodset vs Kristiansund BK
Stroemsgodset (4-3-3): Per Kristian Bråtveit (1), Bent Sormo (5), Jesper Taaje (25), Gustav Valsvik (71), Fredrik Kristensen Dahl (27), Herman Stengel (10), Kreshnik Krasniqi (8), Frederick Ardraa (16), Logi Tomasson (17), Marcus Mehnert (77), Marko Farji (21)
Kristiansund BK (4-5-1): Adrian Saether (12), Ian Hoffmann (22), Igor Jelicic (21), Dan Peter Ulvestad (5), Frederik Flex (3), David Tufekcic (16), Rezan Corlu (10), Wilfred George Igor (20), Niklas Ødegård (18), Ruben Kristensen Alte (8), Badou (25)


Thay người | |||
58’ | Marcus Mehnert Nikolaj Moller | 58’ | Frederik Flex Mikkel Rakneberg |
75’ | Fredrik Kristensen Dahl Sivert Westerlund | 71’ | David Tufekcic Mustapha Isah |
84’ | Logi Tomasson Samuel Silalahi | 71’ | Niklas Oedegaard Sander Hestetun Kilen |
88’ | Rezan Corlu Axel Guessand | ||
88’ | Ruben Kristensen Alte Leander Alvheim |
Cầu thủ dự bị | |||
Simo Lampinen Skaug | Sander Rod | ||
Sivert Westerlund | Axel Guessand | ||
Samuel Silalahi | Mustapha Isah | ||
Nikolaj Moller | Sander Hestetun Kilen | ||
Andreas Heredia Randen | Franklin Nyenetue | ||
Mats Spiten | Mikkel Rakneberg | ||
André Stavås Skistad | Leander Alvheim | ||
Haakon Haugen |
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Stroemsgodset
Thành tích gần đây Kristiansund BK
Bảng xếp hạng VĐQG Na Uy
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 9 | 6 | 2 | 1 | 14 | 20 | H T H T T |
2 | ![]() | 8 | 5 | 3 | 0 | 8 | 18 | H H T H T |
3 | ![]() | 8 | 5 | 2 | 1 | 4 | 17 | T T T H H |
4 | ![]() | 7 | 5 | 1 | 1 | 8 | 16 | T T H T T |
5 | ![]() | 9 | 4 | 1 | 4 | -2 | 13 | B H T B T |
6 | ![]() | 7 | 3 | 3 | 1 | 7 | 12 | T B H T H |
7 | ![]() | 7 | 4 | 0 | 3 | 1 | 12 | B T T T B |
8 | ![]() | 5 | 3 | 1 | 1 | 6 | 10 | T T H T B |
9 | ![]() | 7 | 3 | 1 | 3 | 0 | 10 | B H B T T |
10 | ![]() | 7 | 2 | 2 | 3 | -2 | 8 | H H T T B |
11 | ![]() | 8 | 2 | 2 | 4 | -3 | 8 | B T B B H |
12 | ![]() | 7 | 2 | 0 | 5 | 0 | 6 | B B T B B |
13 | ![]() | 7 | 2 | 0 | 5 | -5 | 6 | T B B B T |
14 | ![]() | 7 | 1 | 2 | 4 | -11 | 5 | B B H B H |
15 | ![]() | 7 | 1 | 1 | 5 | -8 | 4 | B B H B B |
16 | ![]() | 8 | 0 | 1 | 7 | -17 | 1 | H B B B B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại