Đó là một quả phát bóng lên cho đội chủ nhà ở Drammen.
![]() Kasper Waarts Hoegh (Kiến tạo: Isak Dybvik Maeaettae) 10 | |
![]() Jesper Taaje 36 | |
![]() Jens Petter Hauge 39 | |
![]() Gustav Wikheim 41 | |
![]() Fredrik Andre Bjoerkan (Kiến tạo: Haitam Aleesami) 45+1' | |
![]() Sondre Brunstad Fet (Thay: Fredrik Andre Bjoerkan) 46 | |
![]() Daniel Bassi (Thay: Jens Petter Hauge) 46 | |
![]() Magnus Bech Riisnaes (Thay: Ulrik Saltnes) 46 | |
![]() Kasper Waarts Hoegh (Kiến tạo: Daniel Bassi) 60 | |
![]() Mikkel Bro (Thay: Kasper Waarts Hoegh) 63 | |
![]() Alie Conteh (Thay: Marko Lawk Farji) 65 | |
![]() Andreas Heredia-Randen (Thay: Johan Bakke) 65 | |
![]() Villads Nielsen (Thay: Haitam Aleesami) 70 | |
![]() Daniel Bassi (Kiến tạo: Mikkel Bro) 84 |
Thống kê trận đấu Stroemsgodset vs Bodoe/Glimt


Diễn biến Stroemsgodset vs Bodoe/Glimt
Phạt góc cho Bodoe/Glimt.
Espen Andreas Eskas trao cho Stroemsgodset một quả phát bóng lên.
Mikkel Bro Hansen có một pha kiến tạo ở đó.

Một pha dứt điểm tuyệt vời từ Daniel Joshua Bassi Jakobsen để đưa Bodoe/Glimt dẫn trước 0-5.
Espen Andreas Eskas ra hiệu cho một quả ném biên của Stroemsgodset ở phần sân của Bodoe/Glimt.
Ném biên cho Stroemsgodset ở phần sân nhà.
Đó là một quả phát bóng lên cho đội chủ nhà ở Drammen.
Phạt góc cho Bodoe/Glimt.
Stroemsgodset có một quả phát bóng lên.
Kjetil Knutsen thực hiện sự thay đổi người thứ năm của đội tại Marienlyst Stadion với Villads Nielsen thay thế Haitam Aleesami.
Bodoe/Glimt được hưởng một quả phạt góc do Espen Andreas Eskas trao.
Bodoe/Glimt được hưởng một quả phạt góc do Espen Andreas Eskas quyết định.
Dag-Eilev Fagermo (Stroemsgodset) thực hiện sự thay người thứ hai, với Andreas Heredia Randen thay Johan Bakke.
Đội chủ nhà thay Marko Farji bằng Alie Conteh.
Bodoe/Glimt được hưởng một quả đá phạt góc tại sân Marienlyst.
Bodoe/Glimt được hưởng một quả phạt góc.
Mikkel Bro Hansen vào sân thay cho Kasper Waarst Hogh của Bodoe/Glimt.
Quả ném biên cho Stroemsgodset tại sân Marienlyst.
Daniel Joshua Bassi Jakobsen đóng vai trò quan trọng với một đường chuyền kiến tạo tuyệt vời.

V À A A O O O! Kasper Waarst Hogh nâng tỷ số cho Bodoe/Glimt lên 0-4.
Đội hình xuất phát Stroemsgodset vs Bodoe/Glimt
Stroemsgodset (5-3-2): Per Kristian Bråtveit (1), Lars Christopher Vilsvik (26), Jesper Taaje (25), Gustav Valsvik (71), Fredrik Kristensen Dahl (27), Sivert Westerlund (4), Johan Bakke (17), Herman Stengel (10), Frederick Ardraa (16), Marko Farji (21), Gustav Wikheim (80)
Bodoe/Glimt (4-3-3): Nikita Haikin (12), Fredrik Sjovold (20), Odin Luras Bjortuft (4), Haitam Aleesami (5), Fredrik Bjorkan (15), Hakon Evjen (26), Patrick Berg (7), Ulrik Saltnes (14), Isak Dybvik Maatta (25), Kasper Høgh (9), Jens Hauge (10)


Thay người | |||
65’ | Marko Lawk Farji Alie Conteh | 46’ | Fredrik Andre Bjoerkan Sondre Fet |
65’ | Johan Bakke Andreas Heredia Randen | 46’ | Ulrik Saltnes Magnus Riisnæs |
46’ | Jens Petter Hauge Daniel Bassi | ||
63’ | Kasper Waarts Hoegh Mikkel Bro | ||
70’ | Haitam Aleesami Villads Nielsen |
Cầu thủ dự bị | |||
Bent Sormo | Julian Faye Lund | ||
Alie Conteh | Villads Nielsen | ||
Frank Stople | Sondre Auklend | ||
Samuel Silalahi | Sondre Fet | ||
Kreshnik Krasniqi | Andreas Helmersen | ||
Ole Enersen | Anders Klynge | ||
Andreas Heredia Randen | Magnus Riisnæs | ||
James Ampofo | Daniel Bassi | ||
Mats Spiten | Mikkel Bro |
Nhận định Stroemsgodset vs Bodoe/Glimt
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Stroemsgodset
Thành tích gần đây Bodoe/Glimt
Bảng xếp hạng VĐQG Na Uy
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 20 | 14 | 3 | 3 | 33 | 45 | T T H T T |
2 | ![]() | 20 | 14 | 3 | 3 | 22 | 45 | B B T T T |
3 | ![]() | 19 | 11 | 4 | 4 | 7 | 37 | T B T T H |
4 | ![]() | 20 | 11 | 3 | 6 | 5 | 36 | H H B B T |
5 | ![]() | 20 | 9 | 3 | 8 | 2 | 30 | B T T T T |
6 | ![]() | 19 | 8 | 6 | 5 | 2 | 30 | T H T B B |
7 | ![]() | 19 | 9 | 1 | 9 | 8 | 28 | T B B H B |
8 | ![]() | 20 | 7 | 6 | 7 | 7 | 27 | T H H H B |
9 | ![]() | 19 | 7 | 6 | 6 | 3 | 27 | B H T H H |
10 | ![]() | 20 | 8 | 3 | 9 | 2 | 27 | T T H T B |
11 | ![]() | 20 | 6 | 7 | 7 | 1 | 25 | B B B B T |
12 | ![]() | 20 | 6 | 6 | 8 | -12 | 24 | B B H T H |
13 | ![]() | 20 | 5 | 6 | 9 | -12 | 21 | B B T H B |
14 | ![]() | 20 | 5 | 5 | 10 | -10 | 20 | B H B H B |
15 | ![]() | 20 | 4 | 1 | 15 | -19 | 13 | B T B H T |
16 | ![]() | 20 | 1 | 3 | 16 | -39 | 6 | B B T B H |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại