Hết giờ! Trọng tài thổi còi kết thúc trận đấu.
![]() Angel Gomes 24 | |
![]() Nayef Aguerd 24 | |
![]() Amir Murillo 27 | |
![]() Matthew O'Riley 38 | |
![]() Facundo Medina 45 | |
![]() Leonardo Balerdi 45 | |
![]() Emanuel Emegha 45+1' | |
![]() Samuel Amo-Ameyaw (Thay: Felix Lemarechal) 46 | |
![]() Abdoul Ouattara (Thay: Kendry Paez) 46 | |
![]() Abdoul Ouattara (Kiến tạo: Emanuel Emegha) 49 | |
![]() Mason Greenwood (Thay: Igor Paixao) 58 | |
![]() Emerson (Thay: Timothy Weah) 58 | |
![]() Pierre-Emerick Aubameyang (Thay: Amine Gouiri) 58 | |
![]() Joaquin Panichelli (Thay: Emanuel Emegha) 62 | |
![]() Samuel Amo-Ameyaw 66 | |
![]() Pierre-Emerick Aubameyang 78 | |
![]() Andrew Omobamidele (Thay: Guela Doue) 84 | |
![]() Samir El Mourabet (Thay: Valentin Barco) 84 | |
![]() Benjamin Pavard (Thay: Matthew O'Riley) 85 | |
![]() CJ Egan-Riley (Thay: Facundo Medina) 85 | |
![]() Robinio Vaz (Thay: Facundo Medina) 85 | |
![]() Amir Murillo 90+1' |
Thống kê trận đấu Strasbourg vs Marseille


Diễn biến Strasbourg vs Marseille
Kiểm soát bóng: Strasbourg: 40%, Marseille: 60%.
Angel Gomes bị phạt vì đẩy Ben Chilwell.
Geronimo Rulli bắt bóng an toàn khi anh lao ra và bắt gọn bóng.
Kiểm soát bóng: Strasbourg: 40%, Marseille: 60%.
Robinio Vaz bị phạt vì đẩy Ben Chilwell.
Robinio Vaz của Marseille đã bị thổi việt vị.
Marseille thực hiện một quả ném biên ở phần sân nhà.
Samir El Mourabet từ Strasbourg thực hiện quả phạt góc từ bên trái.
Joaquin Panichelli từ Strasbourg đánh đầu về phía khung thành nhưng thấy nỗ lực của mình bị chặn lại.
Strasbourg thực hiện quả ném biên ở phần sân đối phương.
Marseille thực hiện quả ném biên ở phần sân nhà.
Strasbourg đang kiểm soát bóng.

V À A A A O O O - Amir Murillo ghi bàn bằng chân trái!
Robinio Vaz đánh đầu về phía khung thành, nhưng Mike Penders đã có mặt để cản phá dễ dàng.
Đường chuyền của Benjamin Pavard từ Marseille đã tìm thấy đồng đội trong vòng cấm.
Joaquin Panichelli từ Strasbourg bị phạt việt vị.
Trọng tài thứ tư thông báo có 5 phút bù giờ.
Strasbourg thực hiện một quả ném biên ở phần sân nhà.
Tỷ lệ kiểm soát bóng: Strasbourg: 39%, Marseille: 61%.
Phạt góc cho Marseille.
Đội hình xuất phát Strasbourg vs Marseille
Strasbourg (4-4-2): Mike Penders (39), Diego Moreira (7), Mamadou Sarr (23), Lucas Hogsberg (24), Ben Chilwell (3), Guela Doué (22), Ismael Doukoure (6), Valentín Barco (32), Felix Lemarechal (80), Kendry Páez (16), Emanuel Emegha (10)
Marseille (4-2-3-1): Gerónimo Rulli (1), Amir Murillo (62), Leonardo Balerdi (5), Nayef Aguerd (21), Facundo Medina (32), Matt O'Riley (17), Pierre-Emile Højbjerg (23), Igor Paixão (14), Angel Gomes (8), Timothy Weah (22), Amine Gouiri (9)


Thay người | |||
46’ | Felix Lemarechal Samuel Amo-Ameyaw | 58’ | Amine Gouiri Pierre-Emerick Aubameyang |
46’ | Kendry Paez Abdoul Ouattara | 58’ | Timothy Weah Emerson |
62’ | Emanuel Emegha Joaquin Panichelli | 58’ | Igor Paixao Mason Greenwood |
84’ | Guela Doue Andrew Omobamidele | 85’ | Facundo Medina Robinio Vaz |
84’ | Valentin Barco Samir El Mourabet | 85’ | Matthew O'Riley Benjamin Pavard |
Cầu thủ dự bị | |||
Karl-Johan Johnsson | Jeffrey De Lange | ||
Andrew Omobamidele | CJ Egan-Riley | ||
Mathis Amougou | Arthur Vermeeren | ||
Rafael Luís | Bilal Nadir | ||
Samuel Amo-Ameyaw | Robinio Vaz | ||
Martial Godo | Pierre-Emerick Aubameyang | ||
Joaquin Panichelli | Emerson | ||
Samir El Mourabet | Mason Greenwood | ||
Abdoul Ouattara | Benjamin Pavard |
Tình hình lực lượng | |||
Abakar Sylla Chấn thương cơ | Ruben Blanco Chấn thương mắt cá | ||
Saidou Sow Chấn thương đầu gối | Geoffrey Kondogbia Chấn thương bắp chân | ||
Rabby Nzingoula Thẻ đỏ trực tiếp | Hamed Junior Traorè Chấn thương đùi | ||
Julio Enciso Chấn thương đầu gối | |||
Sebastian Nanasi Chấn thương vai |
Huấn luyện viên | |||
Nhận định Strasbourg vs Marseille
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Strasbourg
Thành tích gần đây Marseille
Bảng xếp hạng Ligue 1
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 7 | 5 | 1 | 1 | 8 | 16 | T T B T H |
2 | ![]() | 7 | 5 | 0 | 2 | 10 | 15 | B T T T T |
3 | ![]() | 7 | 5 | 0 | 2 | 7 | 15 | B T T B T |
4 | ![]() | 7 | 5 | 0 | 2 | 4 | 15 | T B T T B |
5 | ![]() | 7 | 4 | 1 | 2 | 4 | 13 | T T T B H |
6 | ![]() | 7 | 4 | 1 | 2 | 4 | 13 | T B T H T |
7 | ![]() | 7 | 3 | 2 | 2 | 4 | 11 | T T B B H |
8 | ![]() | 7 | 3 | 1 | 3 | -1 | 10 | T T B H T |
9 | ![]() | 7 | 3 | 1 | 3 | -1 | 10 | B B B H T |
10 | ![]() | 7 | 2 | 4 | 1 | -1 | 10 | H T H H H |
11 | ![]() | 7 | 2 | 2 | 3 | 0 | 8 | B B T T H |
12 | ![]() | 7 | 2 | 2 | 3 | -3 | 8 | B T B H H |
13 | ![]() | 7 | 2 | 1 | 4 | -7 | 7 | B B H T B |
14 | ![]() | 7 | 1 | 3 | 3 | -2 | 6 | T B H H H |
15 | ![]() | 7 | 1 | 3 | 3 | -2 | 6 | T B H H H |
16 | ![]() | 7 | 2 | 0 | 5 | -5 | 6 | B B T B B |
17 | ![]() | 7 | 1 | 2 | 4 | -8 | 5 | H H B B B |
18 | ![]() | 7 | 0 | 2 | 5 | -11 | 2 | B H B H B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại