Thứ Ba, 14/10/2025
Lucas Hoegsberg
40
Abdoul Ouattara (Thay: Ben Chilwell)
46
Kendry Paez (Thay: Felix Lemarechal)
46
Samuel Amo-Ameyaw (Thay: Mathis Amougou)
46
Ayumu Seko (Thay: Rassoul Ndiaye)
69
Reda Khadra (Thay: Fode Doucoure)
69
Samir El Mourabet (Thay: Rafael Luis)
70
Yanis Zouaoui
74
Simon Ebonog (Thay: Abdoulaye Toure)
76
Martial Godo (Thay: Diego Moreira)
82
Yassine Kechta
90
Felix Mambimbi (Thay: Arouna Sangante)
90
Etienne Youte Kinkoue (Thay: Yassine Kechta)
90
(Pen) Joaquin Panichelli
90+1'
Lucas Hoegsberg
90+4'

Thống kê trận đấu Strasbourg vs Le Havre

số liệu thống kê
Strasbourg
Strasbourg
Le Havre
Le Havre
49 Kiểm soát bóng 51
8 Phạm lỗi 16
16 Ném biên 16
1 Việt vị 1
5 Chuyền dài 6
4 Phạt góc 3
0 Thẻ vàng 2
1 Thẻ đỏ 0
0 Thẻ vàng thứ 2 0
7 Sút trúng đích 1
1 Sút không trúng đích 7
1 Cú sút bị chặn 2
0 Phản công 0
1 Thủ môn cản phá 5
11 Phát bóng 5
0 Chăm sóc y tế 0

Diễn biến Strasbourg vs Le Havre

Tất cả (288)
90+9'

Hết giờ! Trọng tài thổi còi kết thúc trận đấu.

90+9'

Kiểm soát bóng: Strasbourg: 49%, Le Havre: 51%.

90+8'

Phát bóng lên cho Le Havre.

90+8'

Strasbourg thực hiện quả ném biên ở phần sân đối phương.

90+8'

Loic Nego giải tỏa áp lực bằng một pha phá bóng.

90+8'

Strasbourg đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.

90+8'

Trọng tài ra hiệu cho một quả đá phạt khi Simon Ebonog từ Le Havre phạm lỗi với Samir El Mourabet.

90+7'

Valentin Barco thực hiện pha tắc bóng và giành lại quyền kiểm soát cho đội của mình.

90+7'

Le Havre đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.

90+7'

Phát bóng lên cho Strasbourg.

90+7'

Một cơ hội đến với Gautier Lloris từ Le Havre nhưng cú đánh đầu của anh ấy đi chệch khung thành.

90+7'

Reda Khadra từ Le Havre thực hiện quả phạt góc từ cánh phải.

90+4'

Yassine Kechta rời sân để nhường chỗ cho Etienne Youte Kinkoue trong một sự thay người chiến thuật.

90+4' THẺ ĐỎ! - Lucas Hoegsberg nhận thẻ vàng thứ hai và bị truất quyền thi đấu!

THẺ ĐỎ! - Lucas Hoegsberg nhận thẻ vàng thứ hai và bị truất quyền thi đấu!

90+4'

Lucas Hoegsberg để bóng chạm tay.

90+4'

Trọng tài báo hiệu một quả đá phạt khi Simon Ebonog từ Le Havre phạm lỗi với Joaquin Panichelli.

90+4'

Le Havre đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.

90+4'

Arouna Sangante rời sân để Felix Mambimbi vào thay thế trong một sự thay đổi chiến thuật.

90+3'

Yassine Kechta rời sân để nhường chỗ cho Etienne Youte Kinkoue trong một sự thay đổi chiến thuật.

90+3'

Arouna Sangante rời sân để nhường chỗ cho Felix Mambimbi trong một sự thay đổi chiến thuật.

90+3'

Trọng tài thứ tư cho biết có 6 phút bù giờ.

Đội hình xuất phát Strasbourg vs Le Havre

Strasbourg (3-5-2): Mike Penders (39), Mamadou Sarr (23), Lucas Hogsberg (24), Ismael Doukoure (6), Diego Moreira (7), Mathis Amougou (17), Rafael Luís (83), Valentín Barco (32), Ben Chilwell (3), Joaquin Panichelli (9), Felix Lemarechal (80)

Le Havre (4-1-4-1): Mory Diaw (99), Loïc Négo (7), Arouna Sangante (93), Gautier Lloris (4), Yanis Zouaoui (18), Abdoulaye Toure (94), Fode Doucoure (13), Yassine Kechta (8), Rassoul Ndiaye (14), Issa Soumare (45), Ally Samatta (70)

Strasbourg
Strasbourg
3-5-2
39
Mike Penders
23
Mamadou Sarr
24
Lucas Hogsberg
6
Ismael Doukoure
7
Diego Moreira
17
Mathis Amougou
83
Rafael Luís
32
Valentín Barco
3
Ben Chilwell
9
Joaquin Panichelli
80
Felix Lemarechal
70
Ally Samatta
45
Issa Soumare
14
Rassoul Ndiaye
8
Yassine Kechta
13
Fode Doucoure
94
Abdoulaye Toure
18
Yanis Zouaoui
4
Gautier Lloris
93
Arouna Sangante
7
Loïc Négo
99
Mory Diaw
Le Havre
Le Havre
4-1-4-1
Thay người
46’
Felix Lemarechal
Kendry Páez
69’
Fode Doucoure
Reda Khadra
46’
Ben Chilwell
Abdoul Ouattara
69’
Rassoul Ndiaye
Ayumu Seko
46’
Mathis Amougou
Samuel Amo-Ameyaw
76’
Abdoulaye Toure
Simon Ebonog
70’
Rafael Luis
Samir El Mourabet
90’
Yassine Kechta
Etienne Youte Kinkoue
82’
Diego Moreira
Martial Godo
90’
Arouna Sangante
Felix Mambimbi
Cầu thủ dự bị
Kendry Páez
Reda Khadra
Abdoul Ouattara
Lionel M'Pasi
Karl-Johan Johnsson
Etienne Youte Kinkoue
Soumaïla Coulibaly
Thomas Delaine
Eduard Sobol
Simon Ebonog
Samir El Mourabet
Damian Pizarro
Martial Godo
Felix Mambimbi
Samuel Amo-Ameyaw
Younes Namli
Ayumu Seko
Tình hình lực lượng

Abakar Sylla

Chấn thương cơ

Saidou Sow

Không xác định

Andrew Omobamidele

Va chạm

Rabby Nzingoula

Thẻ đỏ trực tiếp

Sebastian Nanasi

Chấn thương vai

Julio Enciso

Không xác định

Emanuel Emegha

Chấn thương gân kheo

Huấn luyện viên

Liam Rosenior

Didier Digard

Thành tích đối đầu

Thành tích đối đầu

Ligue 1
10/12 - 2023
Cúp quốc gia Pháp
08/02 - 2024
Ligue 1
04/05 - 2024
15/12 - 2024
18/05 - 2025
14/09 - 2025

Thành tích gần đây Strasbourg

Ligue 1
05/10 - 2025
Europa Conference League
03/10 - 2025
Ligue 1
27/09 - 2025
21/09 - 2025
14/09 - 2025
31/08 - 2025
Europa Conference League
29/08 - 2025
Ligue 1
24/08 - 2025
Europa Conference League
22/08 - 2025
Ligue 1
17/08 - 2025
H1: 0-0

Thành tích gần đây Le Havre

Ligue 1
05/10 - 2025
H1: 1-2
28/09 - 2025
H1: 0-0
21/09 - 2025
14/09 - 2025
31/08 - 2025
H1: 1-0
24/08 - 2025
H1: 1-2
17/08 - 2025
Giao hữu
10/08 - 2025
02/08 - 2025
30/07 - 2025
H1: 0-0

Bảng xếp hạng Ligue 1

TTĐộiTrậnThắngHòaBạiHSĐiểm5 trận gần nhất
1Paris Saint-GermainParis Saint-Germain7511816T T B T H
2MarseilleMarseille75021015B T T T T
3StrasbourgStrasbourg7502715B T T B T
4LyonLyon7502415T B T T B
5AS MonacoAS Monaco7412413T T T B H
6LensLens7412413T B T H T
7LilleLille7322411T T B B H
8Paris FCParis FC7313-110T T B H T
9ToulouseToulouse7313-110B B B H T
10RennesRennes7241-110H T H H H
11BrestBrest722308B B T T H
12NiceNice7223-38B T B H H
13LorientLorient7214-77B B H T B
14Le HavreLe Havre7133-26T B H H H
15NantesNantes7133-26T B H H H
16AuxerreAuxerre7205-56B B T B B
17AngersAngers7124-85H H B B B
18MetzMetz7025-112B H B H B
  • T Thắng
  • H Hòa
  • B Bại
Theo Thể thao & Văn hóa

Bóng đá Pháp

Xem thêm
top-arrow