Hết giờ! Trọng tài thổi còi kết thúc trận đấu.
![]() Lucas Hoegsberg 40 | |
![]() Abdoul Ouattara (Thay: Ben Chilwell) 46 | |
![]() Kendry Paez (Thay: Felix Lemarechal) 46 | |
![]() Samuel Amo-Ameyaw (Thay: Mathis Amougou) 46 | |
![]() Ayumu Seko (Thay: Rassoul Ndiaye) 69 | |
![]() Reda Khadra (Thay: Fode Doucoure) 69 | |
![]() Samir El Mourabet (Thay: Rafael Luis) 70 | |
![]() Yanis Zouaoui 74 | |
![]() Simon Ebonog (Thay: Abdoulaye Toure) 76 | |
![]() Martial Godo (Thay: Diego Moreira) 82 | |
![]() Yassine Kechta 90 | |
![]() Felix Mambimbi (Thay: Arouna Sangante) 90 | |
![]() Etienne Youte Kinkoue (Thay: Yassine Kechta) 90 | |
![]() (Pen) Joaquin Panichelli 90+1' | |
![]() Lucas Hoegsberg 90+4' |
Thống kê trận đấu Strasbourg vs Le Havre


Diễn biến Strasbourg vs Le Havre
Kiểm soát bóng: Strasbourg: 49%, Le Havre: 51%.
Phát bóng lên cho Le Havre.
Strasbourg thực hiện quả ném biên ở phần sân đối phương.
Loic Nego giải tỏa áp lực bằng một pha phá bóng.
Strasbourg đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Trọng tài ra hiệu cho một quả đá phạt khi Simon Ebonog từ Le Havre phạm lỗi với Samir El Mourabet.
Valentin Barco thực hiện pha tắc bóng và giành lại quyền kiểm soát cho đội của mình.
Le Havre đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Phát bóng lên cho Strasbourg.
Một cơ hội đến với Gautier Lloris từ Le Havre nhưng cú đánh đầu của anh ấy đi chệch khung thành.
Reda Khadra từ Le Havre thực hiện quả phạt góc từ cánh phải.
Yassine Kechta rời sân để nhường chỗ cho Etienne Youte Kinkoue trong một sự thay người chiến thuật.

THẺ ĐỎ! - Lucas Hoegsberg nhận thẻ vàng thứ hai và bị truất quyền thi đấu!
Lucas Hoegsberg để bóng chạm tay.
Trọng tài báo hiệu một quả đá phạt khi Simon Ebonog từ Le Havre phạm lỗi với Joaquin Panichelli.
Le Havre đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Arouna Sangante rời sân để Felix Mambimbi vào thay thế trong một sự thay đổi chiến thuật.
Yassine Kechta rời sân để nhường chỗ cho Etienne Youte Kinkoue trong một sự thay đổi chiến thuật.
Arouna Sangante rời sân để nhường chỗ cho Felix Mambimbi trong một sự thay đổi chiến thuật.
Trọng tài thứ tư cho biết có 6 phút bù giờ.
Đội hình xuất phát Strasbourg vs Le Havre
Strasbourg (3-5-2): Mike Penders (39), Mamadou Sarr (23), Lucas Hogsberg (24), Ismael Doukoure (6), Diego Moreira (7), Mathis Amougou (17), Rafael Luís (83), Valentín Barco (32), Ben Chilwell (3), Joaquin Panichelli (9), Felix Lemarechal (80)
Le Havre (4-1-4-1): Mory Diaw (99), Loïc Négo (7), Arouna Sangante (93), Gautier Lloris (4), Yanis Zouaoui (18), Abdoulaye Toure (94), Fode Doucoure (13), Yassine Kechta (8), Rassoul Ndiaye (14), Issa Soumare (45), Ally Samatta (70)


Thay người | |||
46’ | Felix Lemarechal Kendry Páez | 69’ | Fode Doucoure Reda Khadra |
46’ | Ben Chilwell Abdoul Ouattara | 69’ | Rassoul Ndiaye Ayumu Seko |
46’ | Mathis Amougou Samuel Amo-Ameyaw | 76’ | Abdoulaye Toure Simon Ebonog |
70’ | Rafael Luis Samir El Mourabet | 90’ | Yassine Kechta Etienne Youte Kinkoue |
82’ | Diego Moreira Martial Godo | 90’ | Arouna Sangante Felix Mambimbi |
Cầu thủ dự bị | |||
Kendry Páez | Reda Khadra | ||
Abdoul Ouattara | Lionel M'Pasi | ||
Karl-Johan Johnsson | Etienne Youte Kinkoue | ||
Soumaïla Coulibaly | Thomas Delaine | ||
Eduard Sobol | Simon Ebonog | ||
Samir El Mourabet | Damian Pizarro | ||
Martial Godo | Felix Mambimbi | ||
Samuel Amo-Ameyaw | Younes Namli | ||
Ayumu Seko |
Tình hình lực lượng | |||
Abakar Sylla Chấn thương cơ | |||
Saidou Sow Không xác định | |||
Andrew Omobamidele Va chạm | |||
Rabby Nzingoula Thẻ đỏ trực tiếp | |||
Sebastian Nanasi Chấn thương vai | |||
Julio Enciso Không xác định | |||
Emanuel Emegha Chấn thương gân kheo |
Huấn luyện viên | |||
Nhận định Strasbourg vs Le Havre
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Strasbourg
Thành tích gần đây Le Havre
Bảng xếp hạng Ligue 1
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 7 | 5 | 1 | 1 | 8 | 16 | T T B T H |
2 | ![]() | 7 | 5 | 0 | 2 | 10 | 15 | B T T T T |
3 | ![]() | 7 | 5 | 0 | 2 | 7 | 15 | B T T B T |
4 | ![]() | 7 | 5 | 0 | 2 | 4 | 15 | T B T T B |
5 | ![]() | 7 | 4 | 1 | 2 | 4 | 13 | T T T B H |
6 | ![]() | 7 | 4 | 1 | 2 | 4 | 13 | T B T H T |
7 | ![]() | 7 | 3 | 2 | 2 | 4 | 11 | T T B B H |
8 | ![]() | 7 | 3 | 1 | 3 | -1 | 10 | T T B H T |
9 | ![]() | 7 | 3 | 1 | 3 | -1 | 10 | B B B H T |
10 | ![]() | 7 | 2 | 4 | 1 | -1 | 10 | H T H H H |
11 | ![]() | 7 | 2 | 2 | 3 | 0 | 8 | B B T T H |
12 | ![]() | 7 | 2 | 2 | 3 | -3 | 8 | B T B H H |
13 | ![]() | 7 | 2 | 1 | 4 | -7 | 7 | B B H T B |
14 | ![]() | 7 | 1 | 3 | 3 | -2 | 6 | T B H H H |
15 | ![]() | 7 | 1 | 3 | 3 | -2 | 6 | T B H H H |
16 | ![]() | 7 | 2 | 0 | 5 | -5 | 6 | B B T B B |
17 | ![]() | 7 | 1 | 2 | 4 | -8 | 5 | H H B B B |
18 | ![]() | 7 | 0 | 2 | 5 | -11 | 2 | B H B H B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại