Thứ Ba, 14/10/2025
Ismael Doukoure
8
Karl-Johan Johnsson (Thay: Mike Penders)
41
Jordi Vanlerberghe (Thay: Sean Klaiber)
61
Dilane Bakwa (Thay: Sebastian Nanasi)
62
Michael Gregoritsch (Thay: Filip Bundgaard)
68
Stijn Spierings (Thay: Daniel Wass)
68
Kendry Paez (Thay: Joaquin Panichelli)
72
Abdoul Ouattara (Thay: Samuel Amo-Ameyaw)
72
Benjamin Tahirovic
75
Nicolai Vallys
85
Sho Fukuda (Thay: Benjamin Tahirovic)
90
Oliver Villadsen (Thay: Marko Divkovic)
90

Thống kê trận đấu Strasbourg vs Broendby IF

số liệu thống kê
Strasbourg
Strasbourg
Broendby IF
Broendby IF
67 Kiểm soát bóng 33
9 Phạm lỗi 8
11 Ném biên 11
2 Việt vị 1
21 Chuyền dài 9
9 Phạt góc 4
1 Thẻ vàng 2
0 Thẻ đỏ 0
0 Thẻ vàng thứ 2 0
6 Sút trúng đích 1
10 Sút không trúng đích 2
3 Cú sút bị chặn 4
1 Phản công 1
1 Thủ môn cản phá 6
4 Phát bóng 12
0 Chăm sóc y tế 0

Diễn biến Strasbourg vs Broendby IF

Tất cả (17)
90+6'

Trọng tài đã thổi còi kết thúc trận đấu!

90+2'

Marko Divkovic rời sân để được thay thế bởi Oliver Villadsen trong một sự thay đổi chiến thuật.

90+2'

Benjamin Tahirovic rời sân để được thay thế bởi Sho Fukuda trong một sự thay đổi chiến thuật.

86' Sau một pha phạm lỗi chiến thuật, Nicolai Vallys không còn cách nào khác ngoài việc ngăn chặn pha phản công và nhận thẻ vàng.

Sau một pha phạm lỗi chiến thuật, Nicolai Vallys không còn cách nào khác ngoài việc ngăn chặn pha phản công và nhận thẻ vàng.

85' Sau một pha phạm lỗi chiến thuật, Nicolai Vallys không còn cách nào khác ngoài việc ngăn chặn pha phản công và nhận thẻ vàng.

Sau một pha phạm lỗi chiến thuật, Nicolai Vallys không còn cách nào khác ngoài việc ngăn chặn pha phản công và nhận thẻ vàng.

75' Sau một pha phạm lỗi chiến thuật, Benjamin Tahirovic không còn cách nào khác ngoài việc ngăn chặn pha phản công và nhận thẻ vàng.

Sau một pha phạm lỗi chiến thuật, Benjamin Tahirovic không còn cách nào khác ngoài việc ngăn chặn pha phản công và nhận thẻ vàng.

72'

Joaquin Panichelli rời sân để được thay thế bởi Kendry Paez trong một sự thay đổi chiến thuật.

72'

Samuel Amo-Ameyaw rời sân để được thay thế bởi Abdoul Ouattara trong một sự thay đổi chiến thuật.

68'

Daniel Wass rời sân để được thay thế bởi Stijn Spierings trong một sự thay đổi chiến thuật.

68'

Filip Bundgaard rời sân để được thay thế bởi Michael Gregoritsch trong một sự thay đổi chiến thuật.

62'

Sebastian Nanasi rời sân để được thay thế bởi Dilane Bakwa trong một sự thay đổi chiến thuật.

61'

Sean Klaiber rời sân để được thay thế bởi Jordi Vanlerberghe trong một sự thay đổi chiến thuật.

46'

Hiệp hai bắt đầu.

45+7'

Hiệp một kết thúc! Trọng tài thổi còi kết thúc hiệp một.

41'

Mike Penders bị chấn thương và được thay thế bởi Karl-Johan Johnsson.

8' Sau một pha phạm lỗi chiến thuật, Ismael Doukoure không còn cách nào khác ngoài việc ngăn chặn pha phản công và nhận thẻ vàng.

Sau một pha phạm lỗi chiến thuật, Ismael Doukoure không còn cách nào khác ngoài việc ngăn chặn pha phản công và nhận thẻ vàng.

1'

Trọng tài thổi còi bắt đầu trận đấu.

Đội hình xuất phát Strasbourg vs Broendby IF

Strasbourg (4-1-2-1-2): Mike Penders (39), Junior Mwanga (18), Mamadou Sarr (23), Andrew Omobamidele (2), Valentín Barco (32), Ismael Doukoure (6), Sebastian Nanasi (11), Felix Lemarechal (80), Samuel Amo-Ameyaw (27), Emanuel Emegha (10), Joaquin Panichelli (9)

Broendby IF (3-4-3): Patrick Pentz (1), Sean Klaiber (31), Rasmus Lauritsen (5), Luis Binks (4), Marko Divkovic (24), Daniel Wass (10), Benjamin Tahirović (8), Mats Kohlert (27), Noah Nartey (35), Filip Bundgaard (11), Nicolai Vallys (7)

Strasbourg
Strasbourg
4-1-2-1-2
39
Mike Penders
18
Junior Mwanga
23
Mamadou Sarr
2
Andrew Omobamidele
32
Valentín Barco
6
Ismael Doukoure
11
Sebastian Nanasi
80
Felix Lemarechal
27
Samuel Amo-Ameyaw
10
Emanuel Emegha
9
Joaquin Panichelli
7
Nicolai Vallys
11
Filip Bundgaard
35
Noah Nartey
27
Mats Kohlert
8
Benjamin Tahirović
10
Daniel Wass
24
Marko Divkovic
4
Luis Binks
5
Rasmus Lauritsen
31
Sean Klaiber
1
Patrick Pentz
Broendby IF
Broendby IF
3-4-3
Thay người
41’
Mike Penders
Karl-Johan Johnsson
61’
Sean Klaiber
Jordi Vanlerberghe
62’
Sebastian Nanasi
Dilane Bakwa
68’
Daniel Wass
Stijn Spierings
72’
Samuel Amo-Ameyaw
Abdoul Ouattara
68’
Filip Bundgaard
Michael Gregoritsch
72’
Joaquin Panichelli
Kendry Páez
90’
Marko Divkovic
Oliver Villadsen
90’
Benjamin Tahirovic
Sho Fukuda
Cầu thủ dự bị
Gabriel Kerckaert
Gavin Beavers
Sacha Lung
Thomas Mikkelsen
Rabby Nzingoula
Oliver Villadsen
Abdoul Ouattara
Stijn Spierings
Eduard Sobol
Michael Gregoritsch
Sékou Mara
Kotaro Uchino
Kendry Páez
Sho Fukuda
Karl-Johan Johnsson
Jordi Vanlerberghe
Ishé Samuels-Smith
Frederik Alves Ibsen
Maxi Oyedele
Jacob Broechner Ambaek
Samir El Mourabet
Mathias Jensen
Dilane Bakwa
Jonathan Agyekum

Thành tích đối đầu

Thành tích đối đầu

Europa Conference League
22/08 - 2025
29/08 - 2025

Thành tích gần đây Strasbourg

Ligue 1
05/10 - 2025
Europa Conference League
03/10 - 2025
Ligue 1
27/09 - 2025
21/09 - 2025
14/09 - 2025
31/08 - 2025
Europa Conference League
29/08 - 2025
Ligue 1
24/08 - 2025
Europa Conference League
22/08 - 2025
Ligue 1
17/08 - 2025
H1: 0-0

Thành tích gần đây Broendby IF

VĐQG Đan Mạch
06/10 - 2025
29/09 - 2025
H1: 3-1
Cúp quốc gia Đan Mạch
25/09 - 2025
VĐQG Đan Mạch
21/09 - 2025
H1: 1-0
13/09 - 2025
Giao hữu
09/09 - 2025
09/09 - 2025
VĐQG Đan Mạch
01/09 - 2025
Europa Conference League
29/08 - 2025
VĐQG Đan Mạch
24/08 - 2025

Bảng xếp hạng Europa Conference League

TTĐộiTrậnThắngHòaBạiHSĐiểm5 trận gần nhất
1Zrinjski MostarZrinjski Mostar110053
2LarnacaLarnaca110043
3Lech PoznanLech Poznan110033
4Sparta PragueSparta Prague110033
5LausanneLausanne110033
6NK CeljeNK Celje110023
7Crystal PalaceCrystal Palace110023
8FiorentinaFiorentina110023
9Rakow CzestochowaRakow Czestochowa110023
10VallecanoVallecano110023
11Shakhtar DonetskShakhtar Donetsk110013
12StrasbourgStrasbourg110013
13Mainz 05Mainz 05110013
14SamsunsporSamsunspor110013
15FC NoahFC Noah110013
16Jagiellonia BialystokJagiellonia Bialystok110013
17DritaDrita101001
18KuPSKuPS101001
19BK HaeckenBK Haecken101001
20ShelbourneShelbourne101001
21AberdeenAberdeen1001-10
22Slovan BratislavaSlovan Bratislava1001-10
23Hamrun SpartansHamrun Spartans1001-10
24Legia WarszawaLegia Warszawa1001-10
25Omonia NicosiaOmonia Nicosia1001-10
26RijekaRijeka1001-10
27AthensAthens1001-20
28Dynamo KyivDynamo Kyiv1001-20
29KF ShkendijaKF Shkendija1001-20
30SK Sigma OlomoucSK Sigma Olomouc1001-20
31CS Universitatea CraiovaCS Universitatea Craiova1001-20
32Rapid WienRapid Wien1001-30
33Shamrock RoversShamrock Rovers1001-30
34BreidablikBreidablik1001-30
35AZ AlkmaarAZ Alkmaar1001-40
36Lincoln Red Imps FCLincoln Red Imps FC1001-50
  • T Thắng
  • H Hòa
  • B Bại
Theo Thể thao & Văn hóa

Europa Conference League

Xem thêm
top-arrow