Trọng tài đã thổi còi kết thúc trận đấu!
![]() Ismael Doukoure 8 | |
![]() Karl-Johan Johnsson (Thay: Mike Penders) 41 | |
![]() Jordi Vanlerberghe (Thay: Sean Klaiber) 61 | |
![]() Dilane Bakwa (Thay: Sebastian Nanasi) 62 | |
![]() Michael Gregoritsch (Thay: Filip Bundgaard) 68 | |
![]() Stijn Spierings (Thay: Daniel Wass) 68 | |
![]() Kendry Paez (Thay: Joaquin Panichelli) 72 | |
![]() Abdoul Ouattara (Thay: Samuel Amo-Ameyaw) 72 | |
![]() Benjamin Tahirovic 75 | |
![]() Nicolai Vallys 85 | |
![]() Sho Fukuda (Thay: Benjamin Tahirovic) 90 | |
![]() Oliver Villadsen (Thay: Marko Divkovic) 90 |
Thống kê trận đấu Strasbourg vs Broendby IF


Diễn biến Strasbourg vs Broendby IF
Marko Divkovic rời sân để được thay thế bởi Oliver Villadsen trong một sự thay đổi chiến thuật.
Benjamin Tahirovic rời sân để được thay thế bởi Sho Fukuda trong một sự thay đổi chiến thuật.

Sau một pha phạm lỗi chiến thuật, Nicolai Vallys không còn cách nào khác ngoài việc ngăn chặn pha phản công và nhận thẻ vàng.

Sau một pha phạm lỗi chiến thuật, Nicolai Vallys không còn cách nào khác ngoài việc ngăn chặn pha phản công và nhận thẻ vàng.

Sau một pha phạm lỗi chiến thuật, Benjamin Tahirovic không còn cách nào khác ngoài việc ngăn chặn pha phản công và nhận thẻ vàng.
Joaquin Panichelli rời sân để được thay thế bởi Kendry Paez trong một sự thay đổi chiến thuật.
Samuel Amo-Ameyaw rời sân để được thay thế bởi Abdoul Ouattara trong một sự thay đổi chiến thuật.
Daniel Wass rời sân để được thay thế bởi Stijn Spierings trong một sự thay đổi chiến thuật.
Filip Bundgaard rời sân để được thay thế bởi Michael Gregoritsch trong một sự thay đổi chiến thuật.
Sebastian Nanasi rời sân để được thay thế bởi Dilane Bakwa trong một sự thay đổi chiến thuật.
Sean Klaiber rời sân để được thay thế bởi Jordi Vanlerberghe trong một sự thay đổi chiến thuật.
Hiệp hai bắt đầu.
Hiệp một kết thúc! Trọng tài thổi còi kết thúc hiệp một.
Mike Penders bị chấn thương và được thay thế bởi Karl-Johan Johnsson.

Sau một pha phạm lỗi chiến thuật, Ismael Doukoure không còn cách nào khác ngoài việc ngăn chặn pha phản công và nhận thẻ vàng.
Trọng tài thổi còi bắt đầu trận đấu.
Đội hình xuất phát Strasbourg vs Broendby IF
Strasbourg (4-1-2-1-2): Mike Penders (39), Junior Mwanga (18), Mamadou Sarr (23), Andrew Omobamidele (2), Valentín Barco (32), Ismael Doukoure (6), Sebastian Nanasi (11), Felix Lemarechal (80), Samuel Amo-Ameyaw (27), Emanuel Emegha (10), Joaquin Panichelli (9)
Broendby IF (3-4-3): Patrick Pentz (1), Sean Klaiber (31), Rasmus Lauritsen (5), Luis Binks (4), Marko Divkovic (24), Daniel Wass (10), Benjamin Tahirović (8), Mats Kohlert (27), Noah Nartey (35), Filip Bundgaard (11), Nicolai Vallys (7)


Thay người | |||
41’ | Mike Penders Karl-Johan Johnsson | 61’ | Sean Klaiber Jordi Vanlerberghe |
62’ | Sebastian Nanasi Dilane Bakwa | 68’ | Daniel Wass Stijn Spierings |
72’ | Samuel Amo-Ameyaw Abdoul Ouattara | 68’ | Filip Bundgaard Michael Gregoritsch |
72’ | Joaquin Panichelli Kendry Páez | 90’ | Marko Divkovic Oliver Villadsen |
90’ | Benjamin Tahirovic Sho Fukuda |
Cầu thủ dự bị | |||
Gabriel Kerckaert | Gavin Beavers | ||
Sacha Lung | Thomas Mikkelsen | ||
Rabby Nzingoula | Oliver Villadsen | ||
Abdoul Ouattara | Stijn Spierings | ||
Eduard Sobol | Michael Gregoritsch | ||
Sékou Mara | Kotaro Uchino | ||
Kendry Páez | Sho Fukuda | ||
Karl-Johan Johnsson | Jordi Vanlerberghe | ||
Ishé Samuels-Smith | Frederik Alves Ibsen | ||
Maxi Oyedele | Jacob Broechner Ambaek | ||
Samir El Mourabet | Mathias Jensen | ||
Dilane Bakwa | Jonathan Agyekum |
Nhận định Strasbourg vs Broendby IF
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Strasbourg
Thành tích gần đây Broendby IF
Bảng xếp hạng Europa Conference League
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 1 | 1 | 0 | 0 | 5 | 3 | |
2 | ![]() | 1 | 1 | 0 | 0 | 4 | 3 | |
3 | ![]() | 1 | 1 | 0 | 0 | 3 | 3 | |
4 | ![]() | 1 | 1 | 0 | 0 | 3 | 3 | |
5 | ![]() | 1 | 1 | 0 | 0 | 3 | 3 | |
6 | ![]() | 1 | 1 | 0 | 0 | 2 | 3 | |
7 | ![]() | 1 | 1 | 0 | 0 | 2 | 3 | |
8 | ![]() | 1 | 1 | 0 | 0 | 2 | 3 | |
9 | ![]() | 1 | 1 | 0 | 0 | 2 | 3 | |
10 | ![]() | 1 | 1 | 0 | 0 | 2 | 3 | |
11 | ![]() | 1 | 1 | 0 | 0 | 1 | 3 | |
12 | ![]() | 1 | 1 | 0 | 0 | 1 | 3 | |
13 | ![]() | 1 | 1 | 0 | 0 | 1 | 3 | |
14 | ![]() | 1 | 1 | 0 | 0 | 1 | 3 | |
15 | ![]() | 1 | 1 | 0 | 0 | 1 | 3 | |
16 | ![]() | 1 | 1 | 0 | 0 | 1 | 3 | |
17 | ![]() | 1 | 0 | 1 | 0 | 0 | 1 | |
18 | ![]() | 1 | 0 | 1 | 0 | 0 | 1 | |
19 | ![]() | 1 | 0 | 1 | 0 | 0 | 1 | |
20 | ![]() | 1 | 0 | 1 | 0 | 0 | 1 | |
21 | ![]() | 1 | 0 | 0 | 1 | -1 | 0 | |
22 | ![]() | 1 | 0 | 0 | 1 | -1 | 0 | |
23 | ![]() | 1 | 0 | 0 | 1 | -1 | 0 | |
24 | ![]() | 1 | 0 | 0 | 1 | -1 | 0 | |
25 | ![]() | 1 | 0 | 0 | 1 | -1 | 0 | |
26 | ![]() | 1 | 0 | 0 | 1 | -1 | 0 | |
27 | ![]() | 1 | 0 | 0 | 1 | -2 | 0 | |
28 | ![]() | 1 | 0 | 0 | 1 | -2 | 0 | |
29 | ![]() | 1 | 0 | 0 | 1 | -2 | 0 | |
30 | ![]() | 1 | 0 | 0 | 1 | -2 | 0 | |
31 | ![]() | 1 | 0 | 0 | 1 | -2 | 0 | |
32 | ![]() | 1 | 0 | 0 | 1 | -3 | 0 | |
33 | ![]() | 1 | 0 | 0 | 1 | -3 | 0 | |
34 | ![]() | 1 | 0 | 0 | 1 | -3 | 0 | |
35 | ![]() | 1 | 0 | 0 | 1 | -4 | 0 | |
36 | ![]() | 1 | 0 | 0 | 1 | -5 | 0 |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại