Hết giờ! Trọng tài thổi còi kết thúc trận đấu.
Francisco Sierralta (Thay: Oussama El Azzouzi) 14 | |
Joaquin Panichelli (Kiến tạo: Sebastian Nanasi) 46 | |
Samir El Mourabet (Thay: Rafael Luis) 46 | |
Samuel Amo-Ameyaw (Thay: Abdoul Ouattara) 46 | |
Sebastian Nanasi (Kiến tạo: Valentin Barco) 55 | |
Valentin Barco 60 | |
Ben Chilwell (Thay: Diego Moreira) 62 | |
Mathis Amougou (Thay: Valentin Barco) 62 | |
Kendry Paez (Thay: Joaquin Panichelli) 66 | |
Rudy Matondo (Thay: Elisha Owusu) 69 | |
Kevin Danois (Thay: Assane Diousse) 69 | |
Lasso Coulibaly (Thay: Sinaly Diomande) 69 | |
Ryan Rodin (Thay: Lassine Sinayoko) 83 | |
Rudy Matondo 90+2' | |
Martial Godo 90+4' |
Thống kê trận đấu Strasbourg vs Auxerre


Diễn biến Strasbourg vs Auxerre
Kiểm soát bóng: Strasbourg: 64%, Auxerre: 36%.
Auxerre đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Trận đấu được tiếp tục.
Trận đấu bị dừng lại. Các cầu thủ đang đẩy và la hét vào nhau, trọng tài nên can thiệp.
Martial Godo kéo áo một cầu thủ của đội đối phương và bị phạt thẻ.
Martial Godo từ Strasbourg đã đi hơi xa khi kéo ngã Lasso Coulibaly.
Fredrik Oppegaard thực hiện pha tắc bóng và giành quyền kiểm soát bóng cho đội của mình.
Strasbourg đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Sau một pha phạm lỗi chiến thuật, Rudy Matondo không còn cách nào khác ngoài việc ngăn chặn pha phản công và nhận thẻ vàng.
Trọng tài ra hiệu cho một quả đá phạt khi Rudy Matondo từ Auxerre làm ngã Sebastian Nanasi.
Sebastian Nanasi từ Strasbourg thực hiện một quả phạt góc ngắn từ bên phải.
Fredrik Oppegaard giải tỏa áp lực bằng một pha phá bóng.
Kendry Paez sút từ ngoài vòng cấm, nhưng Donovan Leon đã kiểm soát được.
Auxerre thực hiện một quả ném biên ở phần sân nhà của họ.
Trọng tài ra hiệu cho một quả đá phạt khi Ryan Rodin từ Auxerre làm ngã Andrew Omobamidele.
Trọng tài thứ tư cho biết có 4 phút bù giờ.
Rudy Matondo giải tỏa áp lực bằng một pha phá bóng
Mathis Amougou thực hiện pha tắc bóng và giành quyền kiểm soát cho đội mình
Phát bóng lên cho Auxerre.
Kiểm soát bóng: Strasbourg: 64%, Auxerre: 36%.
Đội hình xuất phát Strasbourg vs Auxerre
Strasbourg (4-3-3): Mike Penders (39), Guela Doué (22), Andrew Omobamidele (2), Mamadou Sarr (23), Valentín Barco (32), Abdoul Ouattara (42), Rafael Luís (83), Sebastian Nanasi (11), Diego Moreira (7), Joaquin Panichelli (9), Martial Godo (20)
Auxerre (4-3-3): Donovan Leon (16), Marvin Senaya (29), Sinaly Diomande (20), Fredrik Oppegård (22), Clement Akpa (92), Oussama El Azzouzi (17), Assane Diousse (18), Elisha Owusu (42), Josue Casimir (7), Ibrahim Osman (23), Lassine Sinayoko (10)


| Thay người | |||
| 46’ | Rafael Luis Samir El Mourabet | 14’ | Oussama El Azzouzi Francisco Sierralta |
| 46’ | Abdoul Ouattara Samuel Amo-Ameyaw | 69’ | Assane Diousse Kevin Danois |
| 62’ | Valentin Barco Mathis Amougou | 69’ | Elisha Owusu Rudy Matondo |
| 62’ | Diego Moreira Ben Chilwell | 69’ | Sinaly Diomande Lasso Coulibaly |
| 66’ | Joaquin Panichelli Kendry Páez | 83’ | Lassine Sinayoko Ryan Rodin |
| Cầu thủ dự bị | |||
Stefan Bajic | Kevin Danois | ||
Eduard Sobol | Francisco Sierralta | ||
Kendry Páez | Theo De Percin | ||
Mathis Amougou | Lamine Sy | ||
Rabby Nzingoula | Rudy Matondo | ||
Julio Enciso | Tidiane Devernois | ||
Samir El Mourabet | Ryan Rodin | ||
Samuel Amo-Ameyaw | Lasso Coulibaly | ||
Ben Chilwell | |||
| Tình hình lực lượng | |||
Ismael Doukoure Thẻ đỏ trực tiếp | Telli Siwe Chấn thương đầu gối | ||
Lucas Hogsberg Không xác định | Nathan Buayi-Kiala Chấn thương đầu gối | ||
Saidou Sow Chấn thương đầu gối | |||
Maxi Oyedele Chấn thương cơ | |||
Emanuel Emegha Va chạm | |||
| Huấn luyện viên | |||
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Strasbourg
Thành tích gần đây Auxerre
Bảng xếp hạng Ligue 1
| TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 | 14 | 10 | 1 | 3 | 12 | 31 | B T T T T | |
| 2 | 14 | 9 | 3 | 2 | 15 | 30 | H T T T B | |
| 3 | 14 | 9 | 2 | 3 | 21 | 29 | H T T T H | |
| 4 | 14 | 8 | 2 | 4 | 11 | 26 | B T B T T | |
| 5 | 14 | 6 | 6 | 2 | 6 | 24 | H T T T T | |
| 6 | 14 | 7 | 3 | 4 | 6 | 24 | H H B H T | |
| 7 | 14 | 7 | 2 | 5 | 1 | 23 | T B B B T | |
| 8 | 14 | 7 | 1 | 6 | 6 | 22 | T B T B B | |
| 9 | 14 | 4 | 5 | 5 | 1 | 17 | H H H B H | |
| 10 | 14 | 5 | 2 | 7 | -7 | 17 | T B B B B | |
| 11 | 14 | 4 | 4 | 6 | -5 | 16 | B H B T T | |
| 12 | 14 | 4 | 4 | 6 | -5 | 16 | H B T T B | |
| 13 | 14 | 4 | 3 | 7 | -5 | 15 | H T B B H | |
| 14 | 14 | 3 | 5 | 6 | -8 | 14 | T H H B B | |
| 15 | 14 | 3 | 5 | 6 | -10 | 14 | H B H H T | |
| 16 | 14 | 2 | 5 | 7 | -10 | 11 | B B H H B | |
| 17 | 14 | 3 | 2 | 9 | -17 | 11 | T T T B B | |
| 18 | 14 | 2 | 3 | 9 | -12 | 9 | B B B H H |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại
Trên đường Pitch
