Jordan Houghton rời sân và được thay thế bởi Jasper Pattenden.
- Chem Campbell
34 - Jordan Houghton
51 - Harvey White (Thay: Chem Campbell)
71 - Phoenix Patterson (Thay: Dan Kemp)
71 - Lewis Freestone
84 - Gassan Ahadme (Thay: Jamie Reid)
87 - Jasper Pattenden (Thay: Jordan Houghton)
87
- Daniel Harvie
45 - George Abbott (Thay: Jamie Mullins)
60 - Fred Onyedinma (Thay: Taylor Allen)
60 - Ewan Henderson (Thay: Magnus Westergaard)
60 - Junior Quitirna
69 - Caolan Boyd-Munce (Thay: Luke Leahy)
71 - Alex Lowry (Thay: Junior Quitirna)
72
Thống kê trận đấu Stevenage vs Wycombe Wanderers
Diễn biến Stevenage vs Wycombe Wanderers
Tất cả (51)
Mới nhất
|
Cũ nhất
Jamie Reid rời sân và được thay thế bởi Gassan Ahadme.
Thẻ vàng cho Lewis Freestone.
Junior Quitirna rời sân và được thay thế bởi Alex Lowry.
Dan Kemp rời sân và được thay thế bởi Phoenix Patterson.
Chem Campbell rời sân và được thay thế bởi Harvey White.
Luke Leahy rời sân và được thay thế bởi Caolan Boyd-Munce.
Thẻ vàng cho Junior Quitirna.
Magnus Westergaard rời sân và được thay thế bởi Ewan Henderson.
Taylor Allen rời sân và được thay thế bởi Fred Onyedinma.
Jamie Mullins rời sân và được thay thế bởi George Abbott.
Thẻ vàng cho Jordan Houghton.
Hiệp hai đã bắt đầu.
Hết giờ! Trọng tài thổi còi kết thúc hiệp một
Thẻ vàng cho Daniel Harvie.
V À A A O O O - Chem Campbell ghi bàn!
V À A A O O O O - Stevenage ghi bàn.
Carl Piergianni (Stevenage) giành được quả đá phạt ở phần sân phòng ngự.
Phạm lỗi bởi Daniel Udoh (Wycombe Wanderers).
Daniel Udoh (Wycombe Wanderers) giành được quả đá phạt ở phần sân tấn công.
Daniel Udoh (Wycombe Wanderers) giành được quả đá phạt ở phần sân phòng ngự.
Charlie Goode (Stevenage) phạm lỗi.
Phạt góc cho Stevenage. Anders Hagelskjær là người phá bóng.
Cú sút bị chặn. Magnus Westergaard (Wycombe Wanderers) sút bóng bằng chân trái từ trung tâm vòng cấm bị chặn lại.
Cú sút bị chặn. Magnus Westergaard (Wycombe Wanderers) sút bóng bằng chân phải từ trung tâm vòng cấm, bóng bị chặn lại.
Cú sút không thành công. Junior Quitirna (Wycombe Wanderers) sút bóng bằng chân phải từ trung tâm vòng cấm, bóng đi cao và chệch bên phải.
Jordan Roberts (Stevenage) phạm lỗi.
Phạm lỗi bởi Carl Piergianni (Stevenage).
Daniel Harvie (Wycombe Wanderers) giành được một quả đá phạt bên cánh trái.
Daniel Phillips (Stevenage) giành được một quả đá phạt ở phần sân phòng ngự.
Phạm lỗi bởi Junior Quitirna (Wycombe Wanderers).
Trận đấu tiếp tục. Họ đã sẵn sàng để tiếp tục.
Cú đánh đầu của Jordan Roberts (Stevenage) từ trung tâm vòng cấm đi chệch sang phải. Được hỗ trợ bởi đường chuyền bằng đầu của Carl Piergianni sau một tình huống cố định.
Trận đấu bị gián đoạn do chấn thương của Connor Taylor (Wycombe Wanderers).
Cú sút không thành công. Jordan Roberts (Stevenage) đánh đầu từ trung tâm vòng cấm sau tình huống cố định.
Phạm lỗi bởi Luke Leahy (Wycombe Wanderers).
Dan Kemp (Stevenage) giành được quả đá phạt ở phần sân phòng ngự.
Phạm lỗi của Jack Grimmer (Wycombe Wanderers).
Trận đấu tiếp tục. Họ đã sẵn sàng để tiếp tục.
Daniel Udoh (Wycombe Wanderers) giành được quả đá phạt ở phần sân phòng ngự.
Trận đấu bị gián đoạn do chấn thương của Daniel Udoh (Wycombe Wanderers).
Carl Piergianni (Stevenage) phạm lỗi.
Daniel Phillips (Stevenage) phạm lỗi.
Jamie Mullins (Wycombe Wanderers) giành được quả đá phạt ở phần sân phòng ngự.
Phạt góc cho Stevenage. Anders Hagelskjær phá bóng chịu phạt góc.
Việt vị, Wycombe Wanderers. Junior Quitirna bị bắt việt vị.
Phạt góc, Wycombe Wanderers. Carl Piergianni đã phá bóng ra ngoài.
Phạt góc, Wycombe Wanderers. Charlie Goode đã phá bóng ra ngoài.
Trọng tài bắt đầu trận đấu.
Hiệp Một bắt đầu.
Đội hình ra sân đã được công bố và các cầu thủ đang khởi động.
Đội hình xuất phát Stevenage vs Wycombe Wanderers
Stevenage (4-2-3-1): Filip Marschall (1), Luther James-Wildin (2), Charlie Goode (15), Carl Piergianni (5), Lewis Freestone (16), Jordan Roberts (11), Jordan Houghton (4), Dan Kemp (10), Daniel Phillips (8), Chem Campbell (20), Jamie Reid (19)
Wycombe Wanderers (3-4-3): Mikki Van Sas (1), Connor Taylor (26), Taylor Allen (6), Anders Hagelskjaer (45), Jack Grimmer (2), Jamie Mullins (21), Luke Leahy (10), Daniel Harvie (3), Junior Quitirna (7), Daniel Udoh (11), Magnus Westergaard (42)
Thay người | |||
71’ | Chem Campbell Harvey White | 60’ | Magnus Westergaard Ewan Henderson |
71’ | Dan Kemp Phoenix Patterson | 60’ | Jamie Mullins George Abbott |
87’ | Jamie Reid Gassan Ahadme | 60’ | Taylor Allen Fred Onyedinma |
87’ | Jordan Houghton Jasper Pattenden | 71’ | Luke Leahy Caolan Boyd-Munce |
72’ | Junior Quitirna Alex Lowry |
Cầu thủ dự bị | |||
Taye Ashby-Hammond | Will Norris | ||
Dan Butler | Caolan Boyd-Munce | ||
Dan Sweeney | James Tilley | ||
Gassan Ahadme | Ewan Henderson | ||
Jasper Pattenden | George Abbott | ||
Harvey White | Fred Onyedinma | ||
Phoenix Patterson | Alex Lowry |
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Stevenage
Thành tích gần đây Wycombe Wanderers
Bảng xếp hạng Hạng 3 Anh
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | 10 | 8 | 1 | 1 | 9 | 25 | T H T T T | |
2 | 11 | 7 | 3 | 1 | 7 | 24 | B T T T H | |
3 | | 11 | 7 | 2 | 2 | 10 | 23 | H B T B T |
4 | 12 | 6 | 4 | 2 | 4 | 22 | H T H T T | |
5 | 12 | 7 | 1 | 4 | 4 | 22 | T T T T H | |
6 | 11 | 6 | 3 | 2 | 7 | 21 | H T T T B | |
7 | | 11 | 6 | 1 | 4 | 4 | 19 | T B H T B |
8 | | 10 | 5 | 2 | 3 | 2 | 17 | T T B B H |
9 | 12 | 4 | 5 | 3 | 2 | 17 | H T B T B | |
10 | 12 | 5 | 2 | 5 | -5 | 17 | B B B H B | |
11 | | 11 | 5 | 1 | 5 | 1 | 16 | B B T H B |
12 | 11 | 4 | 3 | 4 | 2 | 15 | B H B T H | |
13 | 12 | 4 | 2 | 6 | -2 | 14 | H B B B T | |
14 | 11 | 4 | 2 | 5 | -2 | 14 | T B T H B | |
15 | 12 | 3 | 4 | 5 | 0 | 13 | T T T H H | |
16 | 12 | 4 | 1 | 7 | -1 | 13 | B B B T H | |
17 | 12 | 3 | 4 | 5 | -2 | 13 | T B B H B | |
18 | | 11 | 4 | 1 | 6 | -3 | 13 | T T B T H |
19 | 12 | 3 | 3 | 6 | -1 | 12 | B T B H T | |
20 | 11 | 3 | 3 | 5 | -5 | 12 | H B T H T | |
21 | 11 | 2 | 5 | 4 | -4 | 11 | B T H H H | |
22 | | 11 | 3 | 2 | 6 | -5 | 11 | B B B H T |
23 | 12 | 2 | 2 | 8 | -10 | 8 | T B H B B | |
24 | 11 | 2 | 1 | 8 | -12 | 7 | B T T B B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại