Thứ Sáu, 23/05/2025
Callum Marshall (Kiến tạo: Ruben Roosken)
3
Brandon Hanlan
11
Nigel Lonwijk (Kiến tạo: Antony Evans)
24
Antony Evans
33
Jonathan Hogg (Thay: Tawanda Chirewa)
59
Jamie Reid (Thay: Jordan Roberts)
60
Dan Butler (Thay: Kyle Edwards)
60
Nigel Lonwijk
66
Jonathan Hogg
71
Lasse Soerensen (Thay: Ruben Roosken)
73
Joe Taylor (Thay: Josh Koroma)
73
Ben Wiles (Thay: Antony Evans)
82
Eli King (Thay: Harvey White)
82
Daniel Phillips (Thay: Louis Thompson)
82
Jake Young (Thay: Brandon Hanlan)
84

Thống kê trận đấu Stevenage vs Huddersfield

số liệu thống kê
Stevenage
Stevenage
Huddersfield
Huddersfield
49 Kiểm soát bóng 51
6 Phạm lỗi 12
34 Ném biên 33
3 Việt vị 1
0 Chuyền dài 0
3 Phạt góc 5
0 Thẻ vàng 3
0 Thẻ đỏ 0
0 Thẻ vàng thứ 2 0
6 Sút trúng đích 5
5 Sút không trúng đích 2
2 Cú sút bị chặn 1
0 Phản công 0
3 Thủ môn cản phá 5
6 Phát bóng 9
0 Chăm sóc y tế 0

Diễn biến Stevenage vs Huddersfield

Tất cả (22)
90+4'

Hết giờ! Trọng tài thổi còi kết thúc trận đấu.

84'

Brandon Hanlan rời sân và được thay thế bởi Jake Young.

82'

Louis Thompson rời sân và được thay thế bởi Daniel Phillips.

82'

Harvey White rời sân và được thay thế bởi Eli King.

82'

Antony Evans rời sân và được thay thế bởi Ben Wiles.

73'

Josh Koroma rời sân và được thay thế bởi Joe Taylor.

73'

Ruben Roosken rời sân và được thay thế bởi Lasse Soerensen.

71' Thẻ vàng cho Jonathan Hogg.

Thẻ vàng cho Jonathan Hogg.

66' Thẻ vàng cho Nigel Lonwijk.

Thẻ vàng cho Nigel Lonwijk.

60'

Kyle Edwards rời sân và được thay thế bởi Dan Butler.

60'

Jordan Roberts rời sân và được thay thế bởi Jamie Reid.

59'

Tawanda Chirewa rời sân và được thay thế bởi Jonathan Hogg.

46'

Hiệp hai bắt đầu.

45+4'

Hết giờ! Trọng tài thổi còi kết thúc hiệp một.

33' Thẻ vàng cho Antony Evans.

Thẻ vàng cho Antony Evans.

33' Thẻ vàng cho [cầu thủ1].

Thẻ vàng cho [cầu thủ1].

24'

Antony Evans đã kiến tạo cho bàn thắng.

24' V À A A O O O - Nigel Lonwijk đã ghi bàn!

V À A A O O O - Nigel Lonwijk đã ghi bàn!

11' V À A A O O O - Brandon Hanlan đã ghi bàn!

V À A A O O O - Brandon Hanlan đã ghi bàn!

3'

Ruben Roosken đã kiến tạo cho bàn thắng.

3' V À A A O O O - Callum Marshall đã ghi bàn!

V À A A O O O - Callum Marshall đã ghi bàn!

Đội hình xuất phát Stevenage vs Huddersfield

Stevenage (4-2-3-1): Murphy Cooper (13), Nick Freeman (7), Dan Sweeney (6), Carl Piergianni (5), Lewis Freestone (16), Louis Thompson (23), Harvey White (18), Kyle Edwards (29), Dan Kemp (10), Jordan Roberts (11), Brandon Hanlan (27)

Huddersfield (3-4-3): Lee Nicholls (1), Brodie Spencer (17), Nigel Lonwijk (23), Josh Ruffels (3), Ollie Turton (20), Joe Hodge (41), Antony Evans (21), Ruben Roosken (26), Callum Marshall (7), Tawanda Chirewa (27), Josh Koroma (10)

Stevenage
Stevenage
4-2-3-1
13
Murphy Cooper
7
Nick Freeman
6
Dan Sweeney
5
Carl Piergianni
16
Lewis Freestone
23
Louis Thompson
18
Harvey White
29
Kyle Edwards
10
Dan Kemp
11
Jordan Roberts
27
Brandon Hanlan
10
Josh Koroma
27
Tawanda Chirewa
7
Callum Marshall
26
Ruben Roosken
21
Antony Evans
41
Joe Hodge
20
Ollie Turton
3
Josh Ruffels
23
Nigel Lonwijk
17
Brodie Spencer
1
Lee Nicholls
Huddersfield
Huddersfield
3-4-3
Thay người
60’
Kyle Edwards
Dan Butler
59’
Tawanda Chirewa
Jonathan Hogg
60’
Jordan Roberts
Jamie Reid
73’
Ruben Roosken
Lasse Sørensen
82’
Louis Thompson
Daniel Phillips
73’
Josh Koroma
Joe Taylor
82’
Harvey White
Eli King
82’
Antony Evans
Ben Wiles
84’
Brandon Hanlan
Jake Young
Cầu thủ dự bị
Taye Ashby-Hammond
Lasse Sørensen
Dan Butler
Jonathan Hogg
Charlie Goode
Ben Wiles
Jamie Reid
Dion Charles
Daniel Phillips
Freddie Ladapo
Eli King
Joe Taylor
Jake Young
Francis Hurl

Thành tích đối đầu

Thành tích đối đầu

Hạng 3 Anh
17/08 - 2024
01/03 - 2025

Thành tích gần đây Stevenage

Hạng 3 Anh
27/04 - 2025
25/04 - 2025
21/04 - 2025
18/04 - 2025
12/04 - 2025
05/04 - 2025
02/04 - 2025
15/03 - 2025

Thành tích gần đây Huddersfield

Hạng 3 Anh
26/04 - 2025
21/04 - 2025
12/04 - 2025
09/04 - 2025
05/04 - 2025
02/04 - 2025

Bảng xếp hạng Hạng 3 Anh

TTĐộiTrậnThắngHòaBạiHSĐiểm5 trận gần nhất
1Birmingham CityBirmingham City46349353111T T T T T
2WrexhamWrexham46271183392H H T T T
3Stockport CountyStockport County46251293087T H T T T
4Charlton AthleticCharlton Athletic462510112485T T T B T
5Wycombe WanderersWycombe Wanderers462412102584T T B B B
6Leyton OrientLeyton Orient46246162478T T T T T
7ReadingReading462112131175H B T T B
8Bolton WanderersBolton Wanderers4620818-368B B B H H
9BlackpoolBlackpool461716131267T B H B T
10HuddersfieldHuddersfield4619720364B B B B B
11Lincoln CityLincoln City46161317861H T T B B
12BarnsleyBarnsley46171019-461T B H B T
13Rotherham UnitedRotherham United46161119-559B H B H T
14StevenageStevenage46151219-857B T B H H
15Wigan AthleticWigan Athletic46131716-256T T H H H
16Exeter CityExeter City46151120-1656T H B T B
17Mansfield TownMansfield Town4615922-1354H B B T T
18Peterborough UnitedPeterborough United46131221-1351H H H B B
19Northampton TownNorthampton Town46121519-1851H B T B H
20Burton AlbionBurton Albion46111421-1747H B T H B
21Crawley TownCrawley Town46121024-2646B H T T T
22Bristol RoversBristol Rovers4612727-3243B H B B B
23Cambridge UnitedCambridge United4691126-2838B T B B B
24Shrewsbury TownShrewsbury Town468929-3833H B B T B
  • T Thắng
  • H Hòa
  • B Bại
Theo Thể thao & Văn hóa
top-arrow