Thẻ vàng cho Charlie Goode.
Carl Piergianni 40 | |
Charlie Goode 45 |
Đang cập nhậtDiễn biến Stevenage vs Cardiff City
Thẻ vàng cho Carl Piergianni.
Cú sút bị chặn. Cú sút bằng chân phải từ ngoài vòng cấm của Ryan Wintle (Cardiff City) bị chặn lại. Được hỗ trợ bởi Alex Robertson.
Bóng chạm tay của Beryly Lubala (Stevenage).
Saxon Earley (Stevenage) được hưởng một quả đá phạt bên cánh trái.
Phạm lỗi của Perry Ng (Cardiff City).
Cú sút không thành công. Yousef Salech (Cardiff City) đánh đầu từ trung tâm vòng cấm nhưng bóng đi chệch sang bên phải. Được hỗ trợ bởi Joel Bagan với một đường chuyền bổng.
Phạt góc cho Cardiff City. Lewis Freestone là người phá bóng chịu phạt góc.
Phạt góc cho Cardiff City. Saxon Earley là người phá bóng chịu phạt góc.
Cú sút không thành công. Joel Colwill (Cardiff City) sút bóng bằng chân phải từ ngoài vòng cấm nhưng bóng đi chệch bên phải. Được kiến tạo bởi Cian Ashford.
Trì hoãn kết thúc. Họ đã sẵn sàng để tiếp tục.
Will Fish (Cardiff City) giành được quả đá phạt ở phần sân phòng ngự.
Trận đấu bị trì hoãn do chấn thương của Will Fish (Cardiff City).
Phạm lỗi của Beryly Lubala (Stevenage).
Phạt góc cho Stevenage. Will Fish là người phá bóng.
Joel Bagan (Cardiff City) giành được quả đá phạt ở phần sân phòng ngự.
Phạm lỗi của Ryan Doherty (Stevenage).
Phạm lỗi của Ryan Doherty (Stevenage).
Chris Willock (Cardiff City) giành được một quả đá phạt ở cánh trái.
Phạm lỗi của Luther James-Wildin (Stevenage).
Chris Willock (Cardiff City) giành được một quả đá phạt ở phần sân phòng ngự.
Cú sút không thành công. Perry Ng (Cardiff City) sút bóng bằng chân phải từ phía bên phải vòng cấm nhưng bóng đi chệch sang trái. Được kiến tạo bởi Will Fish.
Việt vị, Cardiff City. Chris Willock bị bắt lỗi việt vị.
Jordan Houghton (Stevenage) phạm lỗi.
Joel Colwill (Cardiff City) giành được quả đá phạt ở phần sân phòng ngự.
Cú đánh đầu bị chặn. Jordan Houghton (Stevenage) đánh đầu từ phía bên trái vòng cấm, bóng bị chặn lại. Được kiến tạo bởi Saxon Earley.
Phạm lỗi bởi Louis Thompson (Stevenage).
Perry Ng (Cardiff City) giành được một quả đá phạt ở phần sân phòng ngự.
Jamie Reid (Stevenage) giành được một quả đá phạt ở cánh trái.
Phạm lỗi bởi Will Fish (Cardiff City).
Phạt góc cho Stevenage. Được nhường bởi Alex Robertson.
Trọng tài bắt đầu trận đấu.
Hiệp một bắt đầu.
Đội hình được công bố và các cầu thủ đang khởi động.
Đội hình xuất phát Stevenage vs Cardiff City
Stevenage (4-2-3-1): Filip Marschall (1), Luther James-Wildin (2), Charlie Goode (15), Carl Piergianni (5), Lewis Freestone (16), Jordan Houghton (4), Saxon Earley (14), Ryan Doherty (33), Louis Thompson (23), Beryly Lubala (30), Jamie Reid (19)
Cardiff City (4-2-3-1): Nathan Trott (13), Perry Ng (38), Will Fish (2), Calum Chambers (12), Joel Bagan (3), Ryan Wintle (6), Alex Robertson (18), Chris Willock (16), Joel Colwill (27), Cian Ashford (45), Yousef Salech (22)


| Cầu thủ dự bị | |||
Taye Ashby-Hammond | Matthew Turner | ||
Dan Sweeney | Dylan Lawlor | ||
Daniel Phillips | Ronan Kpakio | ||
Jasper Pattenden | David Turnbull | ||
Chem Campbell | Omari Kellyman | ||
Jovan Malcolm | Isaak Davies | ||
Phoenix Patterson | Callum Robinson | ||
Bảng xếp hạng Hạng 3 Anh
| TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 | 18 | 11 | 3 | 4 | 14 | 36 | B B T T T | |
| 2 | 18 | 9 | 7 | 2 | 8 | 34 | H B H T T | |
| 3 | 19 | 10 | 4 | 5 | 6 | 34 | H B T B T | |
| 4 | 17 | 9 | 5 | 3 | 8 | 32 | H B H T H | |
| 5 | 18 | 8 | 7 | 3 | 9 | 31 | T T T H H | |
| 6 | 18 | 8 | 6 | 4 | 2 | 30 | T T B B H | |
| 7 | 19 | 8 | 3 | 8 | 2 | 27 | T T B H B | |
| 8 | 19 | 8 | 3 | 8 | 1 | 27 | T B T H T | |
| 9 | 18 | 8 | 3 | 7 | -2 | 27 | T B B B H | |
| 10 | 19 | 8 | 3 | 8 | -2 | 27 | T H B T H | |
| 11 | 16 | 7 | 4 | 5 | 6 | 25 | H B T T H | |
| 12 | 19 | 6 | 7 | 6 | 6 | 25 | T T H T H | |
| 13 | 18 | 6 | 7 | 5 | 1 | 25 | H H T H T | |
| 14 | 18 | 6 | 6 | 6 | 0 | 24 | H T H H H | |
| 15 | 18 | 7 | 3 | 8 | -1 | 24 | B B T B T | |
| 16 | 19 | 6 | 5 | 8 | -7 | 23 | H B B H T | |
| 17 | 18 | 6 | 4 | 8 | -1 | 22 | H T B B B | |
| 18 | 18 | 5 | 7 | 6 | -1 | 22 | T H T H T | |
| 19 | 18 | 6 | 4 | 8 | -8 | 22 | H T T B B | |
| 20 | 18 | 6 | 1 | 11 | -5 | 19 | B T T B B | |
| 21 | 18 | 5 | 3 | 10 | -2 | 18 | B T H B B | |
| 22 | 19 | 5 | 2 | 12 | -13 | 17 | B B T B B | |
| 23 | 18 | 4 | 4 | 10 | -11 | 16 | T T B H B | |
| 24 | 18 | 3 | 5 | 10 | -10 | 14 | B B H B B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại
Trên đường Pitch