Đó là tất cả! Trọng tài thổi còi kết thúc trận đấu.
- Rafiki Said (Kiến tạo: Thomas Henry)
1 - Adnane Abid
36 - Adnane Abid
39 - Ibe Hautekiet
55 - Rafiki Said
72 - Leandre Kuavita (Thay: Dennis Eckert)
72 - Henry Lawrence (Thay: Rafiki Said)
72 - Timothe Nkada (Thay: Thomas Henry)
72 - Nayel Mehssatou (Thay: Hakim Sahabo)
84
- Christopher Scott
41 - Isaac Babadi (Thay: Mahamadou Diawara)
46 - Youssef Hamdaoui (Thay: Andreas Verstraeten)
46 - Isaac Babadi
63 - Anthony Valencia (Thay: Christopher Scott)
66 - Gabriel Jesus David (Thay: Daam Foulon)
66 - Zeno Van Den Bosch
86 - Kiki Kouyate (Thay: Youssef Hamdaoui)
90
Thống kê trận đấu Standard Liege vs Royal Antwerp
Diễn biến Standard Liege vs Royal Antwerp
Tất cả (26)
Mới nhất
|
Cũ nhất
Youssef Hamdaoui rời sân và được thay thế bởi Kiki Kouyate.
Thẻ vàng cho Zeno Van Den Bosch.
Hakim Sahabo rời sân và được thay thế bởi Nayel Mehssatou.
Dennis Eckert rời sân và được thay thế bởi Leandre Kuavita.
Rafiki Said rời sân và được thay thế bởi Henry Lawrence.
Thomas Henry rời sân và được thay thế bởi Timothe Nkada.
Thomas Henry rời sân và được thay thế bởi Timothe Nkada.
Rafiki Said rời sân và được thay thế bởi Henry Lawrence.
Dennis Eckert rời sân và được thay thế bởi Leandre Kuavita.
Thẻ vàng cho Rafiki Said.
Daam Foulon rời sân và được thay thế bởi Gabriel Jesus David.
Christopher Scott rời sân và được thay thế bởi Anthony Valencia.
Thẻ vàng cho Isaac Babadi.
Thẻ vàng cho Ibe Hautekiet.
Andreas Verstraeten rời sân và được thay thế bởi Youssef Hamdaoui.
Mahamadou Diawara rời sân và được thay thế bởi Isaac Babadi.
Hiệp hai đã bắt đầu.
Hết giờ! Trọng tài thổi còi kết thúc hiệp một.
Thẻ vàng cho Christopher Scott.
ANH ẤY RA SÂN! - Adnane Abid bị phạt thẻ đỏ! Các đồng đội của anh ấy phản đối dữ dội!
Thẻ vàng cho Adnane Abid.
V À A A A O O O - [player1] đã ghi bàn!
Thomas Henry đã có đường chuyền kiến tạo cho bàn thắng.
V À A A O O O - Rafiki Said đã ghi bàn!
Trọng tài thổi còi bắt đầu trận đấu.
Đội hình xuất phát Standard Liege vs Royal Antwerp
Standard Liege (4-2-3-1): Matthieu Epolo (1), Marlon Fossey (13), Ibe Hautekiet (25), Josue Homawoo (24), Tobias Mohr (7), Marco Ilaimaharitra (23), Hakim Sahabo (6), Adnane Abid (11), Dennis Eckert Ayensa (10), Rafiki Said (17), Thomas Henry (9)
Royal Antwerp (3-4-1-2): Taishi Nozawa (41), Yuto Tsunashima (4), Zeno Van Den Bosch (33), Andreas Verstraeten (21), Christopher Scott (30), Mauricio Benitez (16), Mahamadou Diawara (34), Daam Foulon (5), Thibo Somers (24), Vincent Janssen (18), Farouck Adekami (22)
| Thay người | |||
| 72’ | Rafiki Said Henry Lawrence | 46’ | Mahamadou Diawara Isaac Babadi |
| 72’ | Dennis Eckert Leandre Kuavita | 46’ | Kiki Kouyate Youssef Hamdaoui |
| 72’ | Thomas Henry Timothee Nkada | 66’ | Christopher Scott Anthony Valencia |
| 84’ | Hakim Sahabo Nayel Mehssatou | 66’ | Daam Foulon Gabriel Jesus David |
| 90’ | Youssef Hamdaoui Kiki | ||
| Cầu thủ dự bị | |||
Lucas Pirard | Yannick Thoelen | ||
Henry Lawrence | Kobe Corbanie | ||
Quentin Durka | Marwan Al-Sahafi | ||
Steeven Assengue | Isaac Babadi | ||
Leandre Kuavita | Anthony Valencia | ||
Nayel Mehssatou | Kiki | ||
Mo El Hankouri | Rosen Bozhinov | ||
Timothee Nkada | Youssef Hamdaoui | ||
James Nam | Gabriel Jesus David | ||
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Standard Liege
Thành tích gần đây Royal Antwerp
Bảng xếp hạng VĐQG Bỉ
| TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 | | 15 | 11 | 3 | 1 | 23 | 36 | T T T H T |
| 2 | | 15 | 10 | 2 | 3 | 9 | 32 | T T T B T |
| 3 | | 15 | 8 | 4 | 3 | 9 | 28 | H B T T T |
| 4 | | 15 | 8 | 3 | 4 | 4 | 27 | H B T T T |
| 5 | | 15 | 6 | 6 | 3 | 3 | 24 | T H B H T |
| 6 | | 15 | 6 | 4 | 5 | 1 | 22 | B T B H H |
| 7 | 15 | 5 | 5 | 5 | 0 | 20 | T H B H H | |
| 8 | | 15 | 5 | 5 | 5 | 0 | 20 | H H T H B |
| 9 | 15 | 5 | 3 | 7 | -3 | 18 | B T B T B | |
| 10 | | 15 | 5 | 3 | 7 | -6 | 18 | T B T B H |
| 11 | 15 | 4 | 5 | 6 | -4 | 17 | H H T B B | |
| 12 | 15 | 4 | 4 | 7 | -5 | 16 | H H B B H | |
| 13 | | 15 | 4 | 3 | 8 | -8 | 15 | B H T T B |
| 14 | | 15 | 3 | 5 | 7 | -4 | 14 | B B B T B |
| 15 | | 15 | 2 | 6 | 7 | -5 | 12 | H H B B B |
| 16 | 15 | 1 | 5 | 9 | -14 | 8 | B H B H T |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại