Hết giờ! Trọng tài thổi còi kết thúc trận đấu.
Trực tiếp kết quả Standard Liege vs KV Mechelen hôm nay 13-09-2025
Giải VĐQG Bỉ - Th 7, 13/9
Kết thúc



![]() Ibrahim Karamoko (Thay: Josue Homawoo) 9 | |
![]() Bilal Bafdili 44 | |
![]() Dennis Eckert (Thay: Mohamed El Hankouri) 46 | |
![]() Mory Konate 58 | |
![]() (Pen) Marco Ilaimaharitra 59 | |
![]() Benito Raman (Thay: Bilal Bafdili) 60 | |
![]() Kerim Mrabti 73 | |
![]() Bill Antonio (Thay: Redouane Halhal) 76 | |
![]() Myron van Brederode (Thay: Kerim Mrabti) 76 | |
![]() Nayel Mehssatou (Thay: Rafiki Said) 84 | |
![]() Hakim Sahabo (Thay: Marco Ilaimaharitra) 84 | |
![]() Ryan Teague (Thay: Lion Lauberbach) 87 | |
![]() Hakim Sahabo 90+2' | |
![]() Thomas Henry 90+3' | |
![]() Ibrahim Karamoko 90+5' | |
![]() Gora Diouf 90+7' |
Hết giờ! Trọng tài thổi còi kết thúc trận đấu.
Thẻ vàng cho Gora Diouf.
Thẻ vàng cho Ibrahim Karamoko.
Thẻ vàng cho Thomas Henry.
Thẻ vàng cho Hakim Sahabo.
Lion Lauberbach rời sân và được thay thế bởi Ryan Teague.
Marco Ilaimaharitra rời sân và được thay thế bởi Hakim Sahabo.
Rafiki Said rời sân và được thay thế bởi Nayel Mehssatou.
Kerim Mrabti rời sân và được thay thế bởi Myron van Brederode.
Redouane Halhal rời sân và được thay thế bởi Bill Antonio.
V À A A O O O - Kerim Mrabti đã ghi bàn!
Bilal Bafdili rời sân và được thay thế bởi Benito Raman.
V À A A O O O - Marco Ilaimaharitra từ Standard Liege thực hiện thành công quả phạt đền!
Thẻ vàng cho Mory Konate.
Mohamed El Hankouri rời sân và được thay thế bởi Dennis Eckert.
Hiệp hai đã bắt đầu.
Hết giờ! Trọng tài thổi còi kết thúc hiệp một.
Thẻ vàng cho Bilal Bafdili.
Mechelen được hưởng một quả phạt góc do Nicolas Laforge quyết định.
Ném biên cho Standard.
Mechelen được hưởng một quả đá phạt ở phần sân nhà.
Standard Liege (3-1-4-2): Matthieu Epolo (1), Daan Dierckx (29), Marco Ilaimaharitra (23), Josue Homawoo (24), Marlon Fossey (13), Mo El Hankouri (27), Casper Nielsen (94), Tobias Mohr (7), Adnane Abid (11), Thomas Henry (9), Rafiki Said (17)
KV Mechelen (3-4-3): Nacho Miras (13), Redouane Halhal (2), Mory Konate (8), Gora Diouf (4), Therence Koudou (7), Lion Lauberbach (20), Fredrik Hammar (6), Moncef Zekri (23), Bilal Bafdili (11), Mathis Servais (17), Kerim Mrabti (19)
Thay người | |||
9’ | Josue Homawoo Ibrahim Karamoko | 60’ | Bilal Bafdili Benito Raman |
46’ | Mohamed El Hankouri Dennis Eckert Ayensa | 76’ | Kerim Mrabti Myron van Brederode |
84’ | Rafiki Said Nayel Mehssatou | 76’ | Redouane Halhal Bill Antonio |
84’ | Marco Ilaimaharitra Hakim Sahabo | 87’ | Lion Lauberbach Ryan Teague |
Cầu thủ dự bị | |||
Alexandro Calut | Ortwin De Wolf | ||
Dennis Eckert Ayensa | Axel Willockx | ||
Ibrahim Karamoko | Lovro Golic | ||
Leandre Kuavita | Jose Marsa | ||
Henry Lawrence | Benito Raman | ||
Nayel Mehssatou | Ian Struyf | ||
Rene Mitongo Muteba | Ryan Teague | ||
Lucas Pirard | Myron van Brederode | ||
Hakim Sahabo | Bill Antonio |
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 10 | 7 | 2 | 1 | 14 | 23 | T T T T B |
2 | ![]() | 10 | 6 | 2 | 2 | 6 | 20 | B T H T T |
3 | ![]() | 10 | 5 | 3 | 2 | 6 | 18 | H H T H T |
4 | ![]() | 10 | 5 | 2 | 3 | 4 | 17 | T T B T T |
5 | ![]() | 10 | 5 | 2 | 3 | 3 | 17 | H B B B T |
6 | ![]() | 10 | 4 | 4 | 2 | 2 | 16 | T H H T B |
7 | ![]() | 10 | 4 | 2 | 4 | 0 | 14 | H B B T T |
8 | ![]() | 10 | 4 | 2 | 4 | 0 | 14 | B T T T H |
9 | ![]() | 10 | 4 | 1 | 5 | -2 | 13 | T B H B T |
10 | ![]() | 10 | 3 | 3 | 4 | -1 | 12 | T T B B B |
11 | ![]() | 10 | 3 | 3 | 4 | -2 | 12 | B T T H H |
12 | ![]() | 10 | 3 | 2 | 5 | -4 | 11 | B H T B B |
13 | ![]() | 10 | 2 | 5 | 3 | -2 | 11 | B B H B H |
14 | ![]() | 10 | 2 | 4 | 4 | -1 | 10 | H B H B H |
15 | ![]() | 10 | 2 | 2 | 6 | -11 | 8 | T B B H B |
16 | ![]() | 10 | 0 | 3 | 7 | -12 | 3 | B B B H B |