Trận đấu kết thúc! Trọng tài thổi còi mãn cuộc.
- Dennis Eckert
50 - Stipe Perica (Thay: Wilfried Kanga)
55 - Romaine Mundle (Thay: Moussa Djenepo)
77 - Noah Ohio (Thay: Kamal Sowah)
77 - Cihan Canak (Thay: Marlon Fossey)
77 - Andreas Hountondji (Thay: Andi Zeqiri)
78 - Sotiris Alexandropoulos (Thay: Leandre Kuavita)
78 - Bosko Sutalo (Thay: Daan Dierckx)
87 - Ibrahim Karamoko (Thay: Dennis Eckert)
87 - Souleyman Doumbia (Thay: Ilay Camara)
90 - Ilay Camara
90+1' - Isaac Price
90+2'
- Ryan Alebiosu (Thay: Bram Lagae)
46 - Nacho Ferri
59 - Jonathan Afolabi (Thay: Felipe Avenatti)
65 - Kristiyan Malinov (Thay: Abdelkahar Kadri)
75 - Mounaim El Idrissy (Thay: Isaak Davies)
75 - Billel Messaoudi (Thay: Thierry Ambrose)
78 - Massimo Bruno (Thay: Gilles Dewaele)
85 - Mounaim El Idrissy (Thay: Abdoulaye Sissako)
90 - Abdoulaye Sissako
90+1' - Billel Messaoudi
90+5'
Thống kê trận đấu Standard Liege vs Kortrijk
Diễn biến Standard Liege vs Kortrijk
Tất cả (19)
Mới nhất
|
Cũ nhất
Thẻ vàng cho Billel Messaoudi.
Thẻ vàng cho Isaac Price.
Ilay Camara rời sân và được thay thế bởi Souleyman Doumbia.
Abdoulaye Sissako rời sân và được thay thế bởi Mounaim El Idrissy.
Thẻ vàng cho Ilay Camara.
Thẻ vàng cho Abdoulaye Sissako.
Dennis Eckert rời sân và được thay thế bởi Ibrahim Karamoko.
Daan Dierckx rời sân và được thay thế bởi Bosko Sutalo.
Gilles Dewaele rời sân và được thay thế bởi Massimo Bruno.
Leandre Kuavita rời sân và được thay thế bởi Sotiris Alexandropoulos.
Andi Zeqiri rời sân và được thay thế bởi Andreas Hountondji.
Thierry Ambrose rời sân và được thay thế bởi Billel Messaoudi.
Thẻ vàng cho Nacho Ferri.
V À A A O O O - Dennis Eckert ghi bàn!
Bram Lagae rời sân và được thay thế bởi Ryan Alebiosu.
Hiệp hai bắt đầu.
Hết giờ! Trọng tài thổi còi kết thúc hiệp một.
Trọng tài bắt đầu trận đấu.
Đội hình xuất phát Standard Liege vs Kortrijk
Standard Liege (3-5-2): Laurent Henkinet (30), Daan Dierckx (29), Ibe Hautekiet (25), Henry Lawrence (88), Marlon Fossey (13), Isaac Price (8), Aiden O'Neill (24), Leandre Kuavita (14), Ilay Camara (17), Andi Zeqiri (9), Dennis Eckert Ayensa (11)
Kortrijk (3-4-3): Lucas Pirard (95), Joao Silva (44), Ryotaro Tsunoda (33), Bram Lagae (26), Gilles Dewaele (20), Nayel Mehssatou (6), Abdoulaye Sissako (27), Dion De Neve (11), Nacho Ferri (19), Abdelkahar Kadri (10), Thierry Ambrose (68)
Thay người | |||
78’ | Leandre Kuavita Sotiris Alexandropoulos | 46’ | Bram Lagae Ryan Alebiosu |
78’ | Andi Zeqiri Andreas Hountondji | 78’ | Thierry Ambrose Billal Messaoudi |
87’ | Daan Dierckx Bosko Sutalo | 85’ | Gilles Dewaele Massimo Bruno |
87’ | Dennis Eckert Ibrahim Karamoko | 90’ | Abdoulaye Sissako Mounaim El Idrissy |
90’ | Ilay Camara Souleyman Doumbia |
Cầu thủ dự bị | |||
Tom Poitoux | Fuhna Nsolo | ||
Sotiris Alexandropoulos | Iver Fossum | ||
Souleyman Doumbia | Billal Messaoudi | ||
Marko Bulat | Nathan Huygevelde | ||
Viktor Djukanovic | Massimo Bruno | ||
Bosko Sutalo | Ebbe De Vlaeminck | ||
Andreas Hountondji | Ryan Alebiosu | ||
Soufiane Benjdida | Mounaim El Idrissy | ||
Ibrahim Karamoko |
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Standard Liege
Thành tích gần đây Kortrijk
Bảng xếp hạng VĐQG Bỉ
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
2 | | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
3 | | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
4 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | ||
5 | | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
6 | | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
7 | | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
8 | | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
9 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | ||
10 | | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
11 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | ||
12 | | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
13 | | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
14 | | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
15 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | ||
16 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại