Hết giờ! Trọng tài thổi còi kết thúc trận đấu.
Trực tiếp kết quả Standard Liege vs Club Brugge hôm nay 27-09-2025
Giải VĐQG Bỉ - Th 7, 27/9
Kết thúc



![]() Rafiki Said 8 | |
![]() Rafiki Said 8 | |
![]() Christos Tzolis (Kiến tạo: Carlos Forbs) 10 | |
![]() Casper Nielsen 23 | |
![]() Tobias Mohr 39 | |
![]() Joaquin Seys 56 | |
![]() Marlon Fossey 62 | |
![]() Henry Lawrence (Thay: Dennis Eckert) 67 | |
![]() Romeo Vermant (Thay: Nicolo Tresoldi) 68 | |
![]() Ludovit Reis (Thay: Cisse Sandra) 69 | |
![]() Timothe Nkada (Thay: Thomas Henry) 73 | |
![]() Ibe Hautekiet (Thay: Daan Dierckx) 73 | |
![]() Kyriani Sabbe (Thay: Joaquin Seys) 75 | |
![]() Shandre Campbell (Thay: Carlos Forbs) 83 | |
![]() Hugo Siquet (Thay: Bjorn Meijer) 83 | |
![]() Hakim Sahabo (Thay: Casper Nielsen) 88 | |
![]() Leandre Kuavita (Thay: Rafiki Said) 88 | |
![]() Romeo Vermant (Kiến tạo: Brandon Mechele) 90+1' | |
![]() Ibrahim Karamoko 90+2' | |
![]() Hakim Sahabo 90+9' | |
![]() Christos Tzolis 90+9' |
Hết giờ! Trọng tài thổi còi kết thúc trận đấu.
Thẻ vàng cho Christos Tzolis.
Thẻ vàng cho Hakim Sahabo.
Thẻ vàng cho Ibrahim Karamoko.
Brandon Mechele đã kiến tạo cho bàn thắng.
V À A A O O O - Romeo Vermant ghi bàn!
Rafiki Said rời sân và được thay thế bởi Leandre Kuavita.
Casper Nielsen rời sân và được thay thế bởi Hakim Sahabo.
Bjorn Meijer rời sân và được thay thế bởi Hugo Siquet.
Carlos Forbs rời sân và được thay thế bởi Shandre Campbell.
Joaquin Seys rời sân và được thay thế bởi Kyriani Sabbe.
Daan Dierckx rời sân và được thay thế bởi Ibe Hautekiet.
Thomas Henry rời sân và được thay thế bởi Timothe Nkada.
Cisse Sandra rời sân và được thay thế bởi Ludovit Reis.
Nicolo Tresoldi rời sân và được thay thế bởi Romeo Vermant.
Dennis Eckert rời sân và được thay thế bởi Henry Lawrence.
ANH ẤY BỊ ĐUỔI! - Marlon Fossey nhận thẻ đỏ! Các đồng đội của anh ấy phản đối dữ dội!
Thẻ vàng cho Joaquin Seys.
Hiệp hai bắt đầu.
Hết giờ! Trọng tài thổi còi kết thúc hiệp một.
Thẻ vàng cho Tobias Mohr.
Standard Liege (4-2-3-1): Matthieu Epolo (1), Marlon Fossey (13), Daan Dierckx (29), Ibrahim Karamoko (20), Tobias Mohr (7), Marco Ilaimaharitra (23), Casper Nielsen (94), Adnane Abid (11), Dennis Eckert Ayensa (10), Rafiki Said (17), Thomas Henry (9)
Club Brugge (4-2-3-1): Nordin Jackers (29), Bjorn Meijer (14), Joel Ordóñez (4), Brandon Mechele (44), Joaquin Seys (65), Aleksandar Stankovic (25), Hans Vanaken (20), Carlos Forbs (9), Cisse Sandra (11), Christos Tzolis (8), Nicolo Tresoldi (7)
Thay người | |||
67’ | Dennis Eckert Henry Lawrence | 68’ | Nicolo Tresoldi Romeo Vermant |
73’ | Daan Dierckx Ibe Hautekiet | 69’ | Cisse Sandra Ludovit Reis |
73’ | Thomas Henry Timothee Nkada | 75’ | Joaquin Seys Kyriani Sabbe |
88’ | Rafiki Said Leandre Kuavita | 83’ | Bjorn Meijer Hugo Siquet |
88’ | Casper Nielsen Hakim Sahabo | 83’ | Carlos Forbs Shandre Campbell |
Cầu thủ dự bị | |||
Lucas Pirard | Dani van den Heuvel | ||
Ibe Hautekiet | Hugo Siquet | ||
Henry Lawrence | Kyriani Sabbe | ||
Alexandro Calut | Vince Osuji | ||
Josue Homawoo | Jorne Spileers | ||
Nayel Mehssatou | Ludovit Reis | ||
Leandre Kuavita | Shandre Campbell | ||
Hakim Sahabo | Hugo Vetlesen | ||
Timothee Nkada | Lynnt Audoor | ||
Gustaf Nilsson | |||
Romeo Vermant |
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 10 | 7 | 2 | 1 | 14 | 23 | T T T T B |
2 | ![]() | 10 | 6 | 2 | 2 | 6 | 20 | B T H T T |
3 | ![]() | 10 | 5 | 3 | 2 | 6 | 18 | H H T H T |
4 | ![]() | 10 | 5 | 2 | 3 | 4 | 17 | T T B T T |
5 | ![]() | 10 | 5 | 2 | 3 | 3 | 17 | H B B B T |
6 | ![]() | 10 | 4 | 4 | 2 | 2 | 16 | T H H T B |
7 | ![]() | 10 | 4 | 2 | 4 | 0 | 14 | H B B T T |
8 | ![]() | 10 | 4 | 2 | 4 | 0 | 14 | B T T T H |
9 | ![]() | 10 | 4 | 1 | 5 | -2 | 13 | T B H B T |
10 | ![]() | 10 | 3 | 3 | 4 | -1 | 12 | T T B B B |
11 | ![]() | 10 | 3 | 3 | 4 | -2 | 12 | B T T H H |
12 | ![]() | 10 | 3 | 2 | 5 | -4 | 11 | B H T B B |
13 | ![]() | 10 | 2 | 5 | 3 | -2 | 11 | B B H B H |
14 | ![]() | 10 | 2 | 4 | 4 | -1 | 10 | H B H B H |
15 | ![]() | 10 | 2 | 2 | 6 | -11 | 8 | T B B H B |
16 | ![]() | 10 | 0 | 3 | 7 | -12 | 3 | B B B H B |