Henry Lawrence rời sân và được thay thế bởi Ibrahim Karamoko.
- Andreas Hountondji (Thay: Andi Zeqiri)
70 - Leandre Kuavita (Thay: Sotiris Alexandropoulos)
70 - Souleyman Doumbia (Thay: Boli Bolingoli-Mbombo)
70 - Ibrahim Karamoko (Thay: Henry Lawrence)
88
- Thorgan Hazard
48 - Samuel Edozie (Thay: Mario Stroeykens)
62 - Thorgan Hazard (Kiến tạo: Ludwig Augustinsson)
63 - Keisuke Goto (Thay: Luis Vazquez)
78 - Ludwig Augustinsson
83 - Jan-Carlo Simic
85 - Majeed Ashimeru (Thay: Thorgan Hazard)
86 - Nilson Angulo (Thay: Cesar Huerta)
86 - Nilson Angulo (Kiến tạo: Samuel Edozie)
88
Thống kê trận đấu Standard Liege vs Anderlecht
Diễn biến Standard Liege vs Anderlecht
Tất cả (18)
Mới nhất
|
Cũ nhất
Samuel Edozie đã kiến tạo cho bàn thắng.
V À A A O O O - Nilson Angulo ghi bàn!
Cesar Huerta rời sân và được thay thế bởi Nilson Angulo.
Thorgan Hazard rời sân và được thay thế bởi Majeed Ashimeru.
Thẻ vàng cho Jan-Carlo Simic.
Thẻ vàng cho Ludwig Augustinsson.
Luis Vazquez rời sân và được thay thế bởi Keisuke Goto.
Boli Bolingoli-Mbombo rời sân và được thay thế bởi Souleyman Doumbia.
Sotiris Alexandropoulos rời sân và được thay thế bởi Leandre Kuavita.
Andi Zeqiri rời sân và được thay thế bởi Andreas Hountondji.
Ludwig Augustinsson đã kiến tạo cho bàn thắng.
V À A A O O O - Thorgan Hazard ghi bàn!
Mario Stroeykens rời sân và được thay thế bởi Samuel Edozie.
Thẻ vàng cho Thorgan Hazard.
Hiệp hai bắt đầu.
Hết giờ! Trọng tài thổi còi kết thúc hiệp một.
Trọng tài bắt đầu trận đấu.
Đội hình xuất phát Standard Liege vs Anderlecht
Standard Liege (5-4-1): Gavin Bazunu (31), Marlon Fossey (13), Henry Lawrence (88), Ibe Hautekiet (25), Boli Bolingoli-Mbombo (5), Ilay Camara (17), Lazare Amani (8), Aiden O'Neill (24), Sotiris Alexandropoulos (6), Dennis Eckert Ayensa (11), Andi Zeqiri (9)
Anderlecht (3-4-2-1): Colin Coosemans (26), Jan-Carlo Šimić (4), Lucas Hey (3), Ludwig Augustinsson (6), Killian Sardella (54), Leander Dendoncker (32), Mats Rits (23), Mario Stroeykens (29), Thorgan Hazard (11), César Huerta (21), Luis Vasquez (20)
Thay người | |||
70’ | Boli Bolingoli-Mbombo Souleyman Doumbia | 62’ | Mario Stroeykens Samuel Edozie |
70’ | Sotiris Alexandropoulos Leandre Kuavita | 78’ | Luis Vazquez Keisuke Goto |
70’ | Andi Zeqiri Andreas Hountondji | 86’ | Thorgan Hazard Majeed Ashimeru |
88’ | Henry Lawrence Ibrahim Karamoko | 86’ | Cesar Huerta Nilson Angulo |
Cầu thủ dự bị | |||
Matthieu Epolo | Mads Kikkenborg | ||
Souleyman Doumbia | Majeed Ashimeru | ||
Attila Szalai | Ali Maamar | ||
Daan Dierckx | Samuel Edozie | ||
Leandre Kuavita | Theo Leoni | ||
Nathan Ngoy | Keisuke Goto | ||
Andreas Hountondji | Nilson Angulo | ||
Ibrahim Karamoko | Moussa N’Diaye | ||
Adryelson | |||
Jan Vertonghen |
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Standard Liege
Thành tích gần đây Anderlecht
Bảng xếp hạng VĐQG Bỉ
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | | 30 | 21 | 5 | 4 | 22 | 68 | T H H T T |
2 | | 30 | 17 | 8 | 5 | 29 | 59 | H B H T T |
3 | | 30 | 15 | 10 | 5 | 24 | 55 | B T T T B |
4 | | 30 | 15 | 6 | 9 | 23 | 51 | T B T B T |
5 | | 30 | 12 | 10 | 8 | 15 | 46 | T H H B H |
6 | | 30 | 11 | 12 | 7 | 8 | 45 | T H H T B |
7 | | 30 | 10 | 9 | 11 | -13 | 39 | B T B B H |
8 | | 30 | 10 | 8 | 12 | 5 | 38 | T H B T T |
9 | 30 | 10 | 7 | 13 | 1 | 37 | H B H T T | |
10 | 30 | 10 | 7 | 13 | 0 | 37 | B T H B B | |
11 | | 30 | 8 | 13 | 9 | -5 | 37 | T H H B T |
12 | 30 | 8 | 8 | 14 | -18 | 32 | B H B B B | |
13 | | 30 | 7 | 11 | 12 | -15 | 32 | H H H B B |
14 | | 30 | 7 | 10 | 13 | -15 | 31 | H H T T B |
15 | | 30 | 7 | 5 | 18 | -27 | 26 | B H B T T |
16 | 30 | 3 | 9 | 18 | -34 | 18 | B H T B B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại