Đó là kết thúc! Trọng tài thổi còi mãn cuộc.
- Adrian Bukowski
39 - Koki Hinokio (Thay: Adrian Bukowski)
46 - Robert Dadok (Thay: Alvis Jaunzems)
71 - Dawid Tkacz (Thay: Ravve Assayeg)
79 - Mateusz Matras
86 - Bert Esselink
90 - Bert Esselink
90 - Bert Esselink
90+2'
- (VAR check)
5 - Dino Hotic
32 - Mikael Ishak (Kiến tạo: Antoni Kozubal)
37 - Ali Gholizadeh (Thay: Afonso Sousa)
60 - Bartosz Salamon (Thay: Daniel Haakans)
60 - Bryan Solhaug Fiabema (Thay: Daniel Haakans)
60 - Patrik Waalemark (Thay: Dino Hotic)
78 - Filip Jagiello (Thay: Radoslaw Murawski)
78 - Antoni Kozubal
83 - Filip Szymczak (Thay: Mikael Ishak)
87
Thống kê trận đấu Stal Mielec vs Lech Poznan
Diễn biến Stal Mielec vs Lech Poznan
Tất cả (19)
Mới nhất
|
Cũ nhất
Anh ấy bị đuổi! - Bert Esselink nhận thẻ đỏ! Các đồng đội của anh ấy phản đối dữ dội!
Mikael Ishak rời sân và được thay thế bởi Filip Szymczak.
Thẻ vàng cho Mateusz Matras.
Thẻ vàng cho Antoni Kozubal.
Ravve Assayeg rời sân và được thay thế bởi Dawid Tkacz.
Radoslaw Murawski rời sân và được thay thế bởi Filip Jagiello.
Dino Hotic rời sân và được thay thế bởi Patrik Waalemark.
Alvis Jaunzems rời sân và được thay thế bởi Robert Dadok.
Daniel Haakans rời sân và được thay thế bởi Bryan Solhaug Fiabema.
Afonso Sousa rời sân và được thay thế bởi Ali Gholizadeh.
Adrian Bukowski rời sân và được thay thế bởi Koki Hinokio.
Hiệp hai bắt đầu.
Hết giờ! Trọng tài thổi còi kết thúc hiệp một.
Thẻ vàng cho Adrian Bukowski.
Antoni Kozubal đã kiến tạo cho bàn thắng.
V À A A O O O - Mikael Ishak ghi bàn!
V À A A O O O - Dino Hotic ghi bàn!
Trọng tài bắt đầu trận đấu.
Đội hình xuất phát Stal Mielec vs Lech Poznan
Stal Mielec (3-3-2-2): Jakub Madrzyk (39), Bert Esselink (3), Mateusz Matras (21), Marvin Senger (15), Adrian Bukowski (33), Matthew Guillaumier (6), Maciej Domanski (10), Alvis Jaunzems (27), Krystian Getinger (23), Ravve Assayag (9), Ilia Shkurin (17)
Lech Poznan (4-4-1-1): Bartosz Mrozek (41), Joel Vieira Pereira (2), Antonio Milic (16), Alex Douglas (3), Michal Gurgul (15), Dino Hotic (21), Radoslaw Murawski (22), Antoni Kozubal (43), Daniel Hakans (11), Afonso Sousa (7), Mikael Ishak (9)
Thay người | |||
46’ | Adrian Bukowski Koki Hinokio | 60’ | Daniel Haakans Bryan Fiabema |
71’ | Alvis Jaunzems Robert Dadok | 60’ | Afonso Sousa Ali Gholizadeh |
79’ | Ravve Assayeg Dawid Tkacz | 78’ | Radoslaw Murawski Filip Jagiello |
78’ | Dino Hotic Patrik Walemark | ||
87’ | Mikael Ishak Filip Szymczak |
Cầu thủ dự bị | |||
Krzysztof Wolkowicz | Maksymilian Pingot | ||
Koki Hinokio | Filip Jagiello | ||
Lukasz Wolsztynski | Bryan Fiabema | ||
Robert Dadok | Bartosz Salamon | ||
Mateusz Stepien | Filip Szymczak | ||
Dawid Tkacz | Patrik Walemark | ||
Fryderyk Gerbowski | Ali Gholizadeh | ||
Konrad Jalocha | Elias Andersson | ||
Petros Bagalianis | Filip Bednarek |
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Stal Mielec
Thành tích gần đây Lech Poznan
Bảng xếp hạng VĐQG Ba Lan
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | 33 | 21 | 4 | 8 | 36 | 67 | T H T T H | |
2 | 33 | 19 | 9 | 5 | 27 | 66 | B T T B H | |
3 | 33 | 17 | 9 | 7 | 14 | 60 | B B H T H | |
4 | 33 | 17 | 6 | 10 | 19 | 57 | T T B T H | |
5 | 33 | 15 | 8 | 10 | 15 | 53 | T T B T B | |
6 | 33 | 13 | 9 | 11 | 4 | 48 | B T B B T | |
7 | 33 | 13 | 7 | 13 | -12 | 46 | T B B B T | |
8 | 33 | 13 | 7 | 13 | 4 | 46 | H H H T B | |
9 | 33 | 13 | 7 | 13 | 1 | 46 | T B B T H | |
10 | 33 | 11 | 12 | 10 | 2 | 45 | H B H T T | |
11 | | 33 | 11 | 11 | 11 | -8 | 44 | H T T B H |
12 | | 33 | 11 | 8 | 14 | -3 | 41 | H H H T H |
13 | | 33 | 11 | 7 | 15 | -10 | 40 | B H B B T |
14 | 33 | 10 | 7 | 16 | -14 | 37 | B T T T H | |
15 | | 33 | 10 | 6 | 17 | -17 | 36 | T H B T B |
16 | 33 | 7 | 9 | 17 | -17 | 30 | H H B T H | |
17 | 33 | 6 | 11 | 16 | -15 | 29 | B B T B H | |
18 | 33 | 6 | 9 | 18 | -26 | 27 | H B B B B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại