Hết giờ! Trọng tài thổi còi kết thúc trận đấu
- Robert-Jan Vanwesemael (Kiến tạo: Andres Ferrari)
20 - Keisuke Goto (Thay: Andres Ferrari)
57 - Shogo Taniguchi (Thay: Louis Patris)
72 - Ryan Merlen (Thay: Ilias Sebaoui)
72 - Visar Musliu
80 - Kaito Matsuzawa (Thay: Robert-Jan Vanwesemael)
87 - Keisuke Goto (Kiến tạo: Rihito Yamamoto)
90+1'
- Jordi Liongola
54 - Sekou Sidibe (Thay: Jordi Liongola)
61 - Owen Maes (Thay: Maxime Pau)
61 - Oucasse Mendy (Kiến tạo: Wagane Faye)
70 - Theo Epailly (Thay: Oucasse Mendy)
84 - Owen Maes
86
Thống kê trận đấu St.Truiden vs Raal La Louviere
Diễn biến St.Truiden vs Raal La Louviere
Tất cả (49)
Mới nhất
|
Cũ nhất
Rihito Yamamoto đã kiến tạo cho bàn thắng
V À A A O O O - Keisuke Goto đã ghi bàn!
Robert-Jan Vanwesemael rời sân và được thay thế bởi Kaito Matsuzawa.
Thẻ vàng cho Owen Maes.
Oucasse Mendy rời sân và được thay thế bởi Theo Epailly.
Thẻ vàng cho Visar Musliu.
Louis Patris rời sân và được thay thế bởi Shogo Taniguchi.
Ilias Sebaoui rời sân và được thay thế bởi Ryan Merlen.
Wagane Faye đã kiến tạo cho bàn thắng này.
V À A A O O O - Oucasse Mendy đã ghi bàn!
V À A A O O O - [cầu thủ1] đã ghi bàn!
Maxime Pau rời sân và được thay thế bởi Owen Maes.
Jordi Liongola rời sân và được thay thế bởi Sekou Sidibe.
Andres Ferrari rời sân và được thay thế bởi Keisuke Goto.
Thẻ vàng cho Jordi Liongola.
Hiệp hai đã bắt đầu.
Hết giờ! Trọng tài thổi còi kết thúc hiệp một.
Andres Ferrari đã kiến tạo cho bàn thắng.
V À A A O O O - Robert-Jan Vanwesemael ghi bàn!
St. Truidense sẽ thực hiện một quả ném biên trong lãnh thổ của La Louviere.
Liệu La Louviere có thể đưa bóng vào vị trí tấn công từ quả ném biên này ở nửa sân của St. Truidense?
La Louviere được hưởng một quả đá phạt ở nửa sân của họ.
Ném biên cho La Louviere ở nửa sân của họ.
Phạt góc cho St. Truidense tại Staaien.
Guindo của La Louviere đánh đầu nhưng nỗ lực của anh không trúng đích.
La Louviere đang ở trong tầm sút từ quả đá phạt này.
Ném biên cho La Louviere ở nửa sân của St. Truidense.
Bert Verbeke báo hiệu một quả đá phạt cho La Louviere ở phần sân nhà.
La Louviere thực hiện một quả ném biên trong phần sân của St. Truidense.
Ở Sint-Truiden, đội khách được hưởng một quả đá phạt.
La Louviere có một quả phát bóng lên.
Cú đánh đầu của Ilias Sebaoui không trúng đích cho St. Truidense.
Bert Verbeke trao cho đội chủ nhà một quả ném biên.
St. Truidense được hưởng một quả phạt góc.
Bert Verbeke thổi phạt một quả đá phạt cho La Louviere.
Một quả ném biên cho đội khách ở phần sân đối diện.
St. Truidense được hưởng một quả ném biên ở phần sân nhà.
La Louviere được hưởng một quả phạt góc do Bert Verbeke trao.
Bert Verbeke trao cho La Louviere một quả phát bóng lên.
Ryotaro Ito của St. Truidense có cú sút nhưng không trúng đích.
Đá phạt cho La Louviere.
Bóng đi ra ngoài sân, La Louviere được hưởng quả phát bóng lên.
Abdoulaye Sissako của St. Truidense bỏ lỡ cơ hội ghi bàn.
Bert Verbeke ra hiệu cho St. Truidense được hưởng quả ném biên ở phần sân của La Louviere.
Đội khách được hưởng quả phát bóng lên ở Sint-Truiden.
St. Truidense có một quả ném biên nguy hiểm.
Bert Verbeke ra hiệu cho St. Truidense được hưởng quả ném biên, gần khu vực của La Louviere.
Trọng tài bắt đầu trận đấu.
Đội hình xuất phát St.Truiden vs Raal La Louviere
St.Truiden (4-2-3-1): Leo Kokubo (16), Louis Patris (19), Rein Van Helden (20), Visar Musliu (26), Taiga Hata (3), Rihito Yamamoto (6), Abdoulaye Sissako (8), Robert-Jan Vanwesemael (60), Ryotaro Ito (13), Ilias Sebaoui (10), Andres Ferrari (9)
Raal La Louviere (3-4-3): Marcos Peano (21), Wagane Faye (4), Maxence Maisonneuve (13), Djibril Lamego (25), Thierry Lutonda (5), Joel Ito (23), Sami Lahssaini (15), Jordi Liongola (11), Maxime Pau (10), Mohamed Guindo (9), Oucasse Mendy (29)
Thay người | |||
57’ | Andres Ferrari Keisuke Goto | 61’ | Maxime Pau Owen Maes |
72’ | Louis Patris Shogo Taniguchi | 61’ | Jordi Liongola Sekou Sidibe |
72’ | Ilias Sebaoui Ryan Merlen | 84’ | Oucasse Mendy Theo Epailly |
87’ | Robert-Jan Vanwesemael Kaito Matsuzawa |
Cầu thủ dự bị | |||
Matt Lendfers | Celestin De Schrevel | ||
Shogo Taniguchi | Darío Benavides | ||
Alouis Diriken | Nolan Gillot | ||
Simen Juklerod | Mathis Riou | ||
Wolke Janssens | Yllan Okou | ||
Ryan Merlen | Alexis Beka Beka | ||
Illyes Benachour | Owen Maes | ||
Kaito Matsuzawa | Sekou Sidibe | ||
Keisuke Goto | Theo Epailly |
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây St.Truiden
Thành tích gần đây Raal La Louviere
Bảng xếp hạng VĐQG Bỉ
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | | 6 | 4 | 2 | 0 | 11 | 14 | T T T H T |
2 | | 6 | 4 | 2 | 0 | 7 | 14 | H T T T H |
3 | | 6 | 3 | 2 | 1 | 2 | 11 | T T H B T |
4 | | 5 | 3 | 1 | 1 | 3 | 10 | T B T T H |
5 | | 5 | 3 | 0 | 2 | 4 | 9 | T T B T B |
6 | | 6 | 2 | 3 | 1 | 1 | 9 | H T H T B |
7 | | 6 | 2 | 2 | 2 | 2 | 8 | B B T T H |
8 | | 5 | 2 | 1 | 2 | 0 | 7 | B H B T T |
9 | | 6 | 2 | 1 | 3 | -4 | 7 | H T B B B |
10 | | 6 | 2 | 1 | 3 | -6 | 7 | B B B T T |
11 | 5 | 2 | 0 | 3 | -3 | 6 | B T B B T | |
12 | 5 | 1 | 3 | 1 | 1 | 6 | H H B H T | |
13 | | 5 | 1 | 2 | 2 | -2 | 5 | B T B H H |
14 | 6 | 1 | 1 | 4 | -4 | 4 | B T B H B | |
15 | 6 | 1 | 1 | 4 | -5 | 4 | B T B B B | |
16 | 6 | 0 | 2 | 4 | -7 | 2 | H B B B B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại