Thứ Ba, 14/10/2025
Jonathan Burkardt (Kiến tạo: Philipp Mwene)
5
Armindo Sieb (Kiến tạo: Nadiem Amiri)
16
Armindo Sieb
20
Jonathan Burkardt (Kiến tạo: Nadiem Amiri)
62
Morgan Guilavogui (Thay: Robert Wagner)
63
Danel Sinani (Thay: Oladapo Afolayan)
63
Paul Nebel (Thay: Armindo Sieb)
65
Moritz Jenz
79
Hyun-Seok Hong (Thay: Nadiem Amiri)
83
Scott Banks (Thay: Johannes Eggestein)
83
Lars Ritzka (Thay: Philipp Treu)
83
Dominik Kohr
88
Nelson Weiper (Thay: Jonathan Burkardt)
90
Andreas Albers (Thay: Elias Saad)
90

Thống kê trận đấu St.Pauli vs Mainz

số liệu thống kê
St.Pauli
St.Pauli
Mainz
Mainz
56 Kiểm soát bóng 44
12 Phạm lỗi 16
37 Ném biên 14
1 Việt vị 1
7 Chuyền dài 2
2 Phạt góc 2
0 Thẻ vàng 3
0 Thẻ đỏ 0
0 Thẻ vàng thứ 2 0
4 Sút trúng đích 4
5 Sút không trúng đích 3
10 Cú sút bị chặn 1
2 Phản công 4
1 Thủ môn cản phá 4
3 Phát bóng 10
0 Chăm sóc y tế 0

Diễn biến St.Pauli vs Mainz

Tất cả (382)
90+6'

Jonathan Burkardt từ Mainz 05 là ứng cử viên cho danh hiệu Cầu thủ xuất sắc nhất trận sau màn trình diễn tuyệt vời ngày hôm nay

90+6'

Mainz 05 với chiến thắng xứng đáng sau màn trình diễn tuyệt vời

90+6'

Vậy là xong! Trọng tài thổi còi kết thúc trận đấu

90+6'

Tỷ lệ kiểm soát bóng: St. Pauli: 56%, Mainz 05: 44%.

90+5'

Danel Sinani từ St. Pauli đã đi quá xa khi kéo Kaishu Sano xuống

90+5'

Lars Ritzka thực hiện pha vào bóng và giành được quyền sở hữu bóng cho đội của mình

90+5'

Mainz 05 bắt đầu phản công.

90+5'

St. Pauli thực hiện quả ném biên ở phần sân đối phương.

90+5'

Mainz 05 thực hiện quả ném biên ở phần sân nhà.

90+5'

St. Pauli đang kiểm soát bóng.

90+4'

St. Pauli thực hiện quả ném biên ở phần sân nhà của mình.

90+3'

Nelson Weiper của Mainz 05 bị thổi phạt việt vị.

90+3'

St. Pauli đang kiểm soát bóng.

90+2'

Quả phát bóng lên cho Mainz 05.

90+2'

St. Pauli đang kiểm soát bóng.

90+2'

St. Pauli thực hiện quả ném biên ở phần sân nhà của mình.

90+1'

Trọng tài thứ tư thông báo có 5 phút được cộng thêm.

90+1'

Mainz 05 đang kiểm soát bóng.

90+1'

Elias Saad bị thương và được thay thế bởi Andreas Albers.

90+1'

Jonathan Burkardt rời sân và được thay thế bởi Nelson Weiper trong một sự thay đổi chiến thuật.

90+1'

Đội trưởng buộc phải trao lại băng đội trưởng vì anh ấy sắp rời khỏi sân.

Đội hình xuất phát St.Pauli vs Mainz

St.Pauli (3-4-3): Nikola Vasilj (22), Hauke Wahl (5), Eric Smith (8), Karol Mets (3), Manolis Saliakas (2), Jackson Irvine (7), Robert Wagner (39), Philipp Treu (23), Oladapo Afolayan (17), Johannes Eggestein (11), Elias Saad (26)

Mainz (3-4-2-1): Robin Zentner (27), Dominik Kohr (31), Moritz Jenz (3), Maxim Leitsch (5), Anthony Caci (19), Kaishu Sano (6), Nadiem Amiri (18), Philipp Mwene (2), Armindo Sieb (11), Lee Jae-sung (7), Jonathan Burkardt (29)

St.Pauli
St.Pauli
3-4-3
22
Nikola Vasilj
5
Hauke Wahl
8
Eric Smith
3
Karol Mets
2
Manolis Saliakas
7
Jackson Irvine
39
Robert Wagner
23
Philipp Treu
17
Oladapo Afolayan
11
Johannes Eggestein
26
Elias Saad
29
Jonathan Burkardt
7
Lee Jae-sung
11
Armindo Sieb
2
Philipp Mwene
18
Nadiem Amiri
6
Kaishu Sano
19
Anthony Caci
5
Maxim Leitsch
3
Moritz Jenz
31
Dominik Kohr
27
Robin Zentner
Mainz
Mainz
3-4-2-1
Thay người
63’
Oladapo Afolayan
Danel Sinani
65’
Armindo Sieb
Paul Nebel
63’
Robert Wagner
Morgan Guilavogui
83’
Nadiem Amiri
Hong Hyeon-seok
83’
Philipp Treu
Lars Ritzka
90’
Jonathan Burkardt
Nelson Weiper
83’
Johannes Eggestein
Scott Banks
90’
Elias Saad
Andreas Albers
Cầu thủ dự bị
Ben Voll
Lasse Riess
David Nemeth
Stefan Bell
Fin Stevens
Danny da Costa
Lars Ritzka
Silvan Widmer
Adam Dzwigala
Paul Nebel
Scott Banks
Hong Hyeon-seok
Danel Sinani
Karim Onisiwo
Andreas Albers
Gabriel Vidović
Morgan Guilavogui
Nelson Weiper
Tình hình lực lượng

Sascha Burchert

Chấn thương cơ

Andreas Hanche-Olsen

Không xác định

Soren Ahlers

Chấn thương đầu gối

Nikolas Veratschnig

Chấn thương cơ

Carlo Boukhalfa

Chấn thương đùi

Simon Zoller

Chấn thương đùi

Huấn luyện viên

Alexander Blessin

Bo Henriksen

Thành tích đối đầu

Thành tích đối đầu

Bundesliga
05/10 - 2024
H1: 0-2
22/02 - 2025
H1: 0-0

Thành tích gần đây St.Pauli

Bundesliga
04/10 - 2025
27/09 - 2025
20/09 - 2025
14/09 - 2025
Giao hữu
03/09 - 2025
Bundesliga
30/08 - 2025
23/08 - 2025
DFB Cup
16/08 - 2025
H1: 0-0 | HP: 0-0 | Pen: 2-3
Giao hữu
09/08 - 2025
02/08 - 2025

Thành tích gần đây Mainz

Bundesliga
05/10 - 2025
Europa Conference League
02/10 - 2025
Bundesliga
27/09 - 2025
20/09 - 2025
13/09 - 2025
31/08 - 2025
Europa Conference League
29/08 - 2025
Bundesliga
24/08 - 2025
Europa Conference League
21/08 - 2025
DFB Cup
18/08 - 2025

Bảng xếp hạng Bundesliga

TTĐộiTrậnThắngHòaBạiHSĐiểm5 trận gần nhất
1MunichMunich66002218T T T T T
2DortmundDortmund6420814T T T T H
3RB LeipzigRB Leipzig6411013T T T T H
4StuttgartStuttgart6402212T B T T T
5LeverkusenLeverkusen6321411H T H T T
6FC CologneFC Cologne6312210T H B B T
7E.FrankfurtE.Frankfurt630319T B B T B
8FreiburgFreiburg622208B T T H H
9Hamburger SVHamburger SV6222-28B B T H T
10St. PauliSt. Pauli6213-17T T B B B
11HoffenheimHoffenheim6213-37B T B H B
12BremenBremen6213-57H T B B T
13Union BerlinUnion Berlin6213-57B B T H B
14AugsburgAugsburg6204-26B B B B T
15WolfsburgWolfsburg6123-25H H B B B
16Mainz 05Mainz 056114-54H B T B B
17Borussia M'gladbachBorussia M'gladbach6033-73B B H B H
18FC HeidenheimFC Heidenheim6105-73B B B T B
  • T Thắng
  • H Hòa
  • B Bại
Theo Thể thao & Văn hóa

Bundesliga

Xem thêm
top-arrow