Sau một hiệp hai tuyệt vời, Bayer Leverkusen đã lội ngược dòng và rời sân với chiến thắng!
![]() Jarell Quansah 21 | |
![]() Edmond Tapsoba 25 | |
![]() Hauke Wahl 32 | |
![]() Equi Fernandez (Thay: Robert Andrich) 46 | |
![]() Joel Chima Fujita 50 | |
![]() Lucas Vazquez (Thay: Axel Tape-Kobrissa) 56 | |
![]() Ernest Poku (Thay: Eliesse Ben Seghir) 56 | |
![]() Ernest Poku (Kiến tạo: Alejandro Grimaldo) 58 | |
![]() Lucas Vazquez 60 | |
![]() Adam Dzwigala (Thay: Lars Ritzka) 68 | |
![]() Martijn Kaars (Thay: Andreas Hountondji) 68 | |
![]() Jonas Hofmann (Thay: Malik Tillman) 75 | |
![]() Connor Metcalfe (Thay: Joel Chima Fujita) 80 | |
![]() Oladapo Afolayan (Thay: Mathias Pereira Lage) 81 | |
![]() Kasper Hjulmand 85 | |
![]() Eric Smith 86 | |
![]() Abdoulie Ceesay (Thay: Manolis Saliakas) 87 | |
![]() Christian Kofane (Thay: Patrik Schick) 89 | |
![]() Equi Fernandez 90+2' | |
![]() Loic Bade 90+2' | |
![]() Loic Bade 90+4' | |
![]() Abdoulie Ceesay 90+8' | |
![]() Christian Kofane 90+9' |
Thống kê trận đấu St. Pauli vs Leverkusen


Diễn biến St. Pauli vs Leverkusen
Hết giờ! Trọng tài thổi còi kết thúc trận đấu
Kiểm soát bóng: St. Pauli: 49%, Bayer Leverkusen: 51%.
Abdoulie Ceesay bị phạt vì đẩy Equi Fernandez.
St. Pauli đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
St. Pauli thực hiện một quả ném biên ở phần sân nhà.
Cú phát bóng lên cho Bayer Leverkusen.
Quả tạt của Danel Sinani từ St. Pauli thành công tìm thấy đồng đội trong vòng cấm.
Trận đấu được tiếp tục.

Thẻ vàng cho Christian Kofane.
Trọng tài cho một quả đá phạt khi Christian Kofane của Bayer Leverkusen phạm lỗi với Oladapo Afolayan

Trọng tài không chấp nhận lời phàn nàn từ Abdoulie Ceesay và anh ta nhận thẻ vàng vì lỗi phản ứng
Trận đấu bị dừng lại. Các cầu thủ đang xô đẩy và la hét vào nhau, trọng tài nên can thiệp.
Bayer Leverkusen thực hiện một quả ném biên ở phần sân đối phương.
Oladapo Afolayan thành công trong việc chặn cú sút
Cú sút của Jonas Hofmann bị chặn lại.
Bayer Leverkusen đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Nikola Vasilj bắt bóng an toàn khi anh lao ra và bắt gọn bóng
Loic Bade chiến thắng trong pha không chiến với Abdoulie Ceesay
Loic Bade giành chiến thắng trong pha không chiến với Oladapo Afolayan
Adam Dzwigala giải tỏa áp lực bằng một pha phá bóng
Đội hình xuất phát St. Pauli vs Leverkusen
St. Pauli (3-4-1-2): Nikola Vasilj (22), Hauke Wahl (5), Eric Smith (8), Lars Ritzka (21), Manolis Saliakas (2), James Sands (6), Joel Chima Fujita (16), Louis Oppie (23), Danel Sinani (10), Andreas Hountondji (27), Mathias Pereira Lage (28)
Leverkusen (3-4-2-1): Mark Flekken (1), Jarell Quansah (4), Loïc Badé (5), Edmond Tapsoba (12), Axel Tape (16), Aleix García (24), Robert Andrich (8), Álex Grimaldo (20), Malik Tillman (10), Eliesse Ben Seghir (17), Patrik Schick (14)


Thay người | |||
68’ | Lars Ritzka Adam Dzwigala | 56’ | Axel Tape-Kobrissa Lucas Vázquez |
68’ | Andreas Hountondji Martijn Kaars | 56’ | Eliesse Ben Seghir Ernest Poku |
80’ | Joel Chima Fujita Conor Metcalfe | 75’ | Malik Tillman Jonas Hofmann |
81’ | Mathias Pereira Lage Oladapo Afolayan | 89’ | Patrik Schick Christian Michel Kofane |
87’ | Manolis Saliakas Abdoulie Ceesay |
Cầu thủ dự bị | |||
Adam Dzwigala | Janis Blaswich | ||
Oladapo Afolayan | Lucas Vázquez | ||
Abdoulie Ceesay | Jeanuel Belocian | ||
Ben Voll | Ezequiél Fernández | ||
Karol Mets | Jonas Hofmann | ||
Arkadiusz Pyrka | Claudio Echeverri | ||
Erik Ahlstrand | Ernest Poku | ||
Conor Metcalfe | Ibrahim Maza | ||
Martijn Kaars | Christian Michel Kofane |
Tình hình lực lượng | |||
David Nemeth Chấn thương cơ | Exequiel Palacios Chấn thương háng | ||
Jackson Irvine Chấn thương cơ | Nathan Tella Không xác định | ||
Ricky-Jade Jones Chấn thương vai | Martin Terrier Không xác định |
Huấn luyện viên | |||
Nhận định St. Pauli vs Leverkusen
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây St. Pauli
Thành tích gần đây Leverkusen
Bảng xếp hạng Bundesliga
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 6 | 6 | 0 | 0 | 22 | 18 | T T T T T |
2 | ![]() | 6 | 4 | 2 | 0 | 8 | 14 | T T T T H |
3 | ![]() | 6 | 4 | 1 | 1 | 0 | 13 | T T T T H |
4 | ![]() | 6 | 4 | 0 | 2 | 2 | 12 | T B T T T |
5 | ![]() | 6 | 3 | 2 | 1 | 4 | 11 | H T H T T |
6 | ![]() | 6 | 3 | 1 | 2 | 2 | 10 | T H B B T |
7 | ![]() | 6 | 3 | 0 | 3 | 1 | 9 | T B B T B |
8 | ![]() | 6 | 2 | 2 | 2 | 0 | 8 | B T T H H |
9 | ![]() | 6 | 2 | 2 | 2 | -2 | 8 | B B T H T |
10 | ![]() | 6 | 2 | 1 | 3 | -1 | 7 | T T B B B |
11 | ![]() | 6 | 2 | 1 | 3 | -3 | 7 | B T B H B |
12 | ![]() | 6 | 2 | 1 | 3 | -5 | 7 | H T B B T |
13 | ![]() | 6 | 2 | 1 | 3 | -5 | 7 | B B T H B |
14 | ![]() | 6 | 2 | 0 | 4 | -2 | 6 | B B B B T |
15 | ![]() | 6 | 1 | 2 | 3 | -2 | 5 | H H B B B |
16 | ![]() | 6 | 1 | 1 | 4 | -5 | 4 | H B T B B |
17 | ![]() | 6 | 0 | 3 | 3 | -7 | 3 | B B H B H |
18 | ![]() | 6 | 1 | 0 | 5 | -7 | 3 | B B B T B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại