Nhiều cơ hội trong trận đấu này nhưng không đội nào có thể ghi bàn quyết định.
![]() Adam Dzwigala 22 | |
![]() Ramy Bensebaini 26 | |
![]() Serhou Guirassy (Kiến tạo: Marcel Sabitzer) 34 | |
![]() Eric Smith 38 | |
![]() (Pen) Serhou Guirassy 39 | |
![]() Julian Brandt (Thay: Karim Adeyemi) 46 | |
![]() Felix Nmecha (Thay: Jobe Bellingham) 46 | |
![]() Andreas Hountondji (Kiến tạo: Danel Sinani) 50 | |
![]() Yan Couto 65 | |
![]() Waldemar Anton (Kiến tạo: Felix Nmecha) 67 | |
![]() Abdoulie Ceesay (Thay: Andreas Hountondji) 68 | |
![]() Julian Brandt (Kiến tạo: Pascal Gross) 74 | |
![]() Connor Metcalfe (Thay: Adam Dzwigala) 77 | |
![]() Manolis Saliakas (Thay: Arkadiusz Pyrka) 77 | |
![]() Filippo Mane 85 | |
![]() (Pen) Danel Sinani 86 | |
![]() Salih Oezcan (Thay: Pascal Gross) 87 | |
![]() Oladapo Afolayan (Thay: James Sands) 87 | |
![]() Eric Smith (Kiến tạo: Manolis Saliakas) 89 | |
![]() Marcel Sabitzer 90+3' |
Thống kê trận đấu St. Pauli vs Dortmund


Diễn biến St. Pauli vs Dortmund
Hết giờ! Trọng tài thổi còi kết thúc trận đấu.
Tỷ lệ kiểm soát bóng: St. Pauli: 50%, Borussia Dortmund: 50%.
Mathias Pereira Lage từ St. Pauli bị phạt việt vị.
Do sự cố kỹ thuật, chúng tôi không thể cập nhật diễn biến trận đấu vào lúc này.
Borussia Dortmund đang kiểm soát bóng.
Pha vào bóng nguy hiểm của Joel Chima Fujita từ St. Pauli. Marcel Sabitzer là người bị phạm lỗi.
Phát bóng lên cho Borussia Dortmund.
Abdoulie Ceesay sút bóng, nhưng cú sút của anh không hề gần với khung thành.
St. Pauli đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Serhou Guirassy từ Borussia Dortmund đã đi quá xa khi kéo ngã Connor Metcalfe.
Abdoulie Ceesay bị phạt vì đẩy Waldemar Anton.
Quả tạt của Louis Oppie từ St. Pauli đã thành công tìm thấy đồng đội trong vòng cấm.
St. Pauli đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Eric Smith thực hiện pha tắc bóng và giành lại quyền kiểm soát cho đội của mình.
Oladapo Afolayan bị phạt vì đẩy Yan Couto.
Abdoulie Ceesay bị phạt vì đẩy Waldemar Anton.
Kiểm soát bóng: St. Pauli: 49%, Borussia Dortmund: 51%.
Daniel Svensson phá bóng giải tỏa áp lực
Ôi không. Từ một vị trí đầy hứa hẹn, Oladapo Afolayan từ St. Pauli sút trượt hoàn toàn. Cơ hội bị bỏ lỡ.
Waldemar Anton từ Borussia Dortmund chặn được quả tạt hướng vào vòng cấm.
Đội hình xuất phát St. Pauli vs Dortmund
St. Pauli (3-4-1-2): Nikola Vasilj (22), Hauke Wahl (5), Eric Smith (8), Adam Dzwigala (25), Arkadiusz Pyrka (11), James Sands (6), Joel Chima Fujita (16), Louis Oppie (23), Danel Sinani (10), Andreas Hountondji (27), Mathias Pereira Lage (28)
Dortmund (3-5-2): Gregor Kobel (1), Filippo Mane (39), Waldemar Anton (3), Ramy Bensebaini (5), Yan Couto (2), Pascal Groß (13), Marcel Sabitzer (20), Jobe Bellingham (7), Daniel Svensson (24), Serhou Guirassy (9), Karim Adeyemi (27)


Thay người | |||
68’ | Andreas Hountondji Abdoulie Ceesay | 46’ | Jobe Bellingham Felix Nmecha |
77’ | Arkadiusz Pyrka Manolis Saliakas | 46’ | Karim Adeyemi Julian Brandt |
77’ | Adam Dzwigala Conor Metcalfe | 87’ | Pascal Gross Salih Özcan |
87’ | James Sands Oladapo Afolayan |
Cầu thủ dự bị | |||
Ben Voll | Patrick Drewes | ||
Manolis Saliakas | Julian Ryerson | ||
Jannik Robatsch | Almugera Kabar | ||
Erik Ahlstrand | Yannik Luhrs | ||
Abdoulie Ceesay | Salih Özcan | ||
Scott Banks | Felix Nmecha | ||
Conor Metcalfe | Julian Brandt | ||
Oladapo Afolayan | Maximilian Beier | ||
Lars Ritzka | Cole Campbell |
Tình hình lực lượng | |||
Karol Mets Không xác định | Niklas Süle Chấn thương bắp chân | ||
David Nemeth Chấn thương cơ | Nico Schlotterbeck Chấn thương sụn khớp | ||
Jackson Irvine Chấn thương bàn chân | Emre Can Chấn thương háng | ||
Ricky-Jade Jones Chấn thương vai | Julien Duranville Chấn thương vai |
Huấn luyện viên | |||
Nhận định St. Pauli vs Dortmund
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây St. Pauli
Thành tích gần đây Dortmund
Bảng xếp hạng Bundesliga
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 6 | 6 | 0 | 0 | 22 | 18 | T T T T T |
2 | ![]() | 6 | 4 | 2 | 0 | 8 | 14 | T T T T H |
3 | ![]() | 6 | 4 | 1 | 1 | 0 | 13 | T T T T H |
4 | ![]() | 6 | 4 | 0 | 2 | 2 | 12 | T B T T T |
5 | ![]() | 6 | 3 | 2 | 1 | 4 | 11 | H T H T T |
6 | ![]() | 6 | 3 | 1 | 2 | 2 | 10 | T H B B T |
7 | ![]() | 6 | 3 | 0 | 3 | 1 | 9 | T B B T B |
8 | ![]() | 6 | 2 | 2 | 2 | 0 | 8 | B T T H H |
9 | ![]() | 6 | 2 | 2 | 2 | -2 | 8 | B B T H T |
10 | ![]() | 6 | 2 | 1 | 3 | -1 | 7 | T T B B B |
11 | ![]() | 6 | 2 | 1 | 3 | -3 | 7 | B T B H B |
12 | ![]() | 6 | 2 | 1 | 3 | -5 | 7 | H T B B T |
13 | ![]() | 6 | 2 | 1 | 3 | -5 | 7 | B B T H B |
14 | ![]() | 6 | 2 | 0 | 4 | -2 | 6 | B B B B T |
15 | ![]() | 6 | 1 | 2 | 3 | -2 | 5 | H H B B B |
16 | ![]() | 6 | 1 | 1 | 4 | -5 | 4 | H B T B B |
17 | ![]() | 6 | 0 | 3 | 3 | -7 | 3 | B B H B H |
18 | ![]() | 6 | 1 | 0 | 5 | -7 | 3 | B B B T B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại