Hết giờ! Trọng tài thổi còi kết thúc trận đấu.
- (VAR check)
7 - Keanu Baccus
26 - Richard King
56 - Conor McMenamin (Thay: Jayden Richardson)
58 - Roland Idowu (Thay: Liam Donnelly)
58 - Jonah Ayunga (Thay: Mikael Mandron)
73 - Declan John
77 - Malik Dijksteel (Thay: Dan Nlundulu)
81 - Scott Tanser (Thay: Declan John)
81 - Roland Idowu
90+1'
- Josh Mulligan (Kiến tạo: Jamie McGrath)
24 - Chris Cadden (Kiến tạo: Kieron Bowie)
53 - Rocky Bushiri
66 - Thibault Klidje (Thay: Martin Boyle)
69 - Josh Campbell (Thay: Jamie McGrath)
69 - Miguel Chaiwa (Thay: Daniel Barlaser)
78 - Miguel Chaiwa (Kiến tạo: Josh Campbell)
80 - Junior Hoilett (Thay: Kieron Bowie)
84 - Jordan Obita (Thay: Nicky Cadden)
84
Thống kê trận đấu St. Mirren vs Hibernian
Diễn biến St. Mirren vs Hibernian
Tất cả (26)
Mới nhất
|
Cũ nhất
Thẻ vàng cho Roland Idowu.
Nicky Cadden rời sân và được thay thế bởi Jordan Obita.
Kieron Bowie rời sân và được thay thế bởi Junior Hoilett.
Declan John rời sân và được thay thế bởi Scott Tanser.
Dan Nlundulu rời sân và được thay thế bởi Malik Dijksteel.
Josh Campbell đã kiến tạo cho bàn thắng.
V À A A O O O - Miguel Chaiwa đã ghi bàn!
Daniel Barlaser rời sân và được thay thế bởi Miguel Chaiwa.
Thẻ vàng cho Declan John.
Mikael Mandron rời sân và được thay thế bởi Jonah Ayunga.
Jamie McGrath rời sân và được thay thế bởi Josh Campbell.
Martin Boyle rời sân và được thay thế bởi Thibault Klidje.
Thẻ vàng cho Rocky Bushiri.
Liam Donnelly rời sân và được thay thế bởi Roland Idowu.
Jayden Richardson rời sân và được thay thế bởi Conor McMenamin.
Thẻ vàng cho Richard King.
Kieron Bowie đã kiến tạo cho bàn thắng.
V À A A O O O - Chris Cadden ghi bàn!
Hiệp hai bắt đầu.
Hết hiệp! Trọng tài thổi còi kết thúc hiệp một.
Thẻ vàng cho Keanu Baccus.
Jamie McGrath đã kiến tạo cho bàn thắng này.
V À A A O O O - Josh Mulligan đã ghi bàn!
V À A A A O O O - Marcus Fraser đã ghi bàn!
Trọng tài bắt đầu trận đấu.
Đội hình xuất phát St. Mirren vs Hibernian
St. Mirren (3-5-2): Shamal George (1), Marcus Fraser (22), Richard King (5), Miguel Freckleton (21), Jayden Richardson (2), Killian Phillips (88), Liam Donnelly (4), Keanu Baccus (25), Declan John (24), Dan Nlundulu (14), Mikael Mandron (9)
Hibernian (3-1-4-2): Raphael Sallinger (1), Rocky Bushiri (33), Grant Hanley (4), Jack Iredale (15), Daniel Barlaser (22), Chris Cadden (12), Josh Mulligan (20), Jamie McGrath (17), Nicky Cadden (19), Martin Boyle (10), Kieron Bowie (9)
| Thay người | |||
| 58’ | Liam Donnelly Roland Idowu | 69’ | Jamie McGrath Josh Campbell |
| 58’ | Jayden Richardson Conor McMenamin | 69’ | Martin Boyle Thibault Klidje |
| 73’ | Mikael Mandron Jonah Ayunga | 78’ | Daniel Barlaser Miguel Chaiwa |
| 81’ | Dan Nlundulu Malik Marcel Dijksteel | 84’ | Nicky Cadden Jordan Obita |
| 81’ | Declan John Scott Tanser | 84’ | Kieron Bowie Junior Hoilett |
| Cầu thủ dự bị | |||
Ryan Mullen | Jordan Smith | ||
Roland Idowu | Kanayochukwu Megwa | ||
Malik Marcel Dijksteel | Jordan Obita | ||
Scott Tanser | Warren O'Hora | ||
Fraser Taylor | Josh Campbell | ||
Conor McMenamin | Miguel Chaiwa | ||
Evan Mooney | Thody Elie Youan | ||
Jonah Ayunga | Thibault Klidje | ||
Jalmaro Tyreese Calvin | Junior Hoilett | ||
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây St. Mirren
Thành tích gần đây Hibernian
Bảng xếp hạng VĐQG Scotland
| TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 | 11 | 9 | 2 | 0 | 19 | 29 | T T T H T | |
| 2 | | 10 | 6 | 2 | 2 | 8 | 20 | H T B B T |
| 3 | 12 | 4 | 6 | 2 | 7 | 18 | T T B H T | |
| 4 | 12 | 4 | 4 | 4 | -5 | 16 | T T B T H | |
| 5 | | 10 | 3 | 6 | 1 | 2 | 15 | T H H T T |
| 6 | 10 | 3 | 5 | 2 | 3 | 14 | T B B T T | |
| 7 | 10 | 3 | 4 | 3 | 1 | 13 | B H H T B | |
| 8 | 10 | 3 | 1 | 6 | -4 | 10 | B T T B T | |
| 9 | 11 | 2 | 4 | 5 | -5 | 10 | T B B B B | |
| 10 | 11 | 2 | 4 | 5 | -7 | 10 | B B B H B | |
| 11 | 11 | 2 | 3 | 6 | -10 | 9 | B B T B B | |
| 12 | 12 | 1 | 5 | 6 | -9 | 8 | H B B H H |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại