Guido Gonzales Jr ra hiệu cho một quả đá phạt cho Orlando trong phần sân của họ.
- Simon Becher (Kiến tạo: Tomas Totland)
40 - Joao Klauss
45+3' - Alfredo Morales (Thay: Akil Watts)
46 - Jayden Reid
67 - Joseph Zalinsky (Thay: Tomas Totland)
68 - Conrad Wallem (Thay: Cedric Teuchert)
69 - Brendan McSorley (Thay: Simon Becher)
76 - Michael Wentzel (Thay: Timo Baumgartl)
83 - Michael Wentzel
90+1'
- Ramiro Enrique (Kiến tạo: Ivan Angulo)
7 - Marco Pasalic (Kiến tạo: Eduard Atuesta)
9 - Ramiro Enrique (Kiến tạo: Eduard Atuesta)
22 - Luis Muriel (Thay: Ivan Angulo)
68 - Marco Pasalic (Kiến tạo: Eduard Atuesta)
82 - Zakaria Taifi (Thay: Marco Pasalic)
84 - Rafael Santos (Thay: Martin Ojeda)
90 - Nicolas Rodriguez (Thay: Ramiro Enrique)
90
Thống kê trận đấu St. Louis City vs Orlando City
Diễn biến St. Louis City vs Orlando City
Tất cả (81)
Mới nhất
|
Cũ nhất
Quả đá phạt cho Orlando trong phần sân của họ.
Saint Louis được hưởng một quả phạt góc.
Bóng đi ra ngoài sân cho một quả phát bóng lên của Orlando.
Đá phạt cho Saint Louis.
Nicolas Santiago Rodriguez Calderon thay thế Ramiro Enrique cho Orlando tại Energizer Park.
Oscar Pareja (Orlando) thực hiện sự thay đổi thứ ba, với Rafael Santos thay thế Martin Ojeda.
Michael Wentzel (Saint Louis) đã bị phạt thẻ và giờ phải cẩn thận để không nhận thẻ vàng thứ hai.
Phát bóng lên cho Orlando tại Energizer Park.
Joao Klauss của Saint Louis tấn công bóng bằng đầu nhưng nỗ lực của anh không trúng đích.
Ném biên cho Orlando tại Energizer Park.
Saint Louis có một quả phát bóng lên.
Saint Louis cần phải cảnh giác khi họ phòng ngự một quả đá phạt nguy hiểm từ Orlando.
Oscar Pareja thực hiện sự thay đổi người thứ hai của đội tại Energizer Park với Zakaria Taifi thay thế Marco Pasalic.
Saint Louis thực hiện sự thay đổi người thứ năm với Michael Wentzel thay thế Timo Baumgartl.
Eduard Atuesta đóng vai trò quan trọng với một pha kiến tạo đẹp mắt.
V À A A O O O! Marco Pasalic nâng tỷ số cho Orlando lên 2-4.
Đó là một quả phát bóng lên cho đội khách ở St. Louis, MO.
Saint Louis được Guido Gonzales Jr. trao cho một quả phạt góc.
Phát bóng lên cho Saint Louis tại Energizer Park.
Orlando đang dồn lên nhưng cú dứt điểm của Ramiro Enrique đi chệch khung thành.
Saint Louis được hưởng một quả ném biên ở phần sân của họ.
Đội chủ nhà đã thay Simon Becher bằng Brendan McSorley. Đây là sự thay đổi người thứ tư của David Critchley trong ngày hôm nay.
Bóng đi ra ngoài sân, Orlando được hưởng một quả phát bóng lên.
Joao Klauss của Saint Louis bứt phá tại Energizer Park. Nhưng cú sút lại đi chệch cột dọc.
Saint Louis được hưởng quả ném biên cao trên sân tại St. Louis, MO.
Đội chủ nhà được hưởng một quả phát bóng lên tại St. Louis, MO.
Conrad Wallem vào sân thay cho Cedric Teuchert của Saint Louis.
Joey Zalinsky vào sân thay Tomas Totland cho Saint Louis tại Energizer Park.
Oscar Pareja thực hiện sự thay đổi người đầu tiên tại Energizer Park với Luis Muriel thay Ivan Angulo.
Jayden Reid (Saint Louis) đã nhận thẻ vàng từ Guido Gonzales Jr.
Orlando đang ở trong tầm bắn từ quả đá phạt này.
Ném biên cho Saint Louis ở phần sân của Orlando.
Guido Gonzales Jr trao cho Saint Louis một quả phát bóng lên.
Orlando được hưởng một quả phạt góc.
Orlando được hưởng một quả phạt góc do Guido Gonzales Jr. trao.
Ném biên cho Orlando.
Orlando có một quả phát bóng lên.
Liệu Saint Louis có thể đưa bóng vào vị trí tấn công từ quả ném biên này ở phần sân của Orlando không?
Guido Gonzales Jr trao cho đội khách một quả ném biên.
Ném biên cho Saint Louis ở phần sân của Orlando.
Orlando được hưởng một quả đá phạt ở phần sân nhà.
Ném biên cho Saint Louis gần khu vực cấm địa.
Guido Gonzales Jr trao cho Saint Louis một quả phát bóng lên.
Orlando được hưởng quả phạt góc.
Liệu Orlando có thể tận dụng quả ném biên sâu trong phần sân của Saint Louis không?
Ném biên cho Saint Louis tại Energizer Park.
David Critchley (Saint Louis) thực hiện sự thay đổi người đầu tiên, với Alfredo Morales thay thế Akil Watts.
Orlando được hưởng quả phạt góc do Guido Gonzales Jr trao.
Orlando được hưởng quả phạt góc.
Guido Gonzales Jr ra hiệu cho Orlando được hưởng quả ném biên trong phần sân của Saint Louis.
Saint Louis trở lại trận đấu tại St. Louis, MO. Joao Klauss đã ghi bàn để rút ngắn tỷ số xuống còn 2-3.
Bóng ra ngoài sân cho một quả phát bóng lên của Orlando.
Orlando có một quả phát bóng lên.
Phạt góc cho Orlando tại sân Energizer Park.
Saint Louis được hưởng quả phạt góc từ Guido Gonzales Jr.
Simon Becher giữ đội chủ nhà trong trận đấu bằng cách rút ngắn tỷ số xuống còn 1-3.
Đội chủ nhà được hưởng một quả phát bóng lên tại St. Louis, MO.
Một quả ném biên cho đội chủ nhà ở phần sân đối diện.
Guido Gonzales Jr ra hiệu cho một quả đá phạt cho Orlando ở phần sân nhà.
Bóng an toàn khi Orlando được hưởng một quả ném biên ở phần sân nhà.
Saint Louis được hưởng quả ném biên ở phần sân nhà.
Đội khách được hưởng quả phát bóng lên tại St. Louis, MO.
Eduard Atuesta chơi rất hay để kiến tạo bàn thắng.
Ramiro Enrique kết thúc tuyệt vời để đưa Orlando dẫn trước 0-3.
Saint Louis được hưởng quả phát bóng lên tại Energizer Park.
Saint Louis được hưởng quả phát bóng lên.
Ramiro Enrique của Orlando có cú sút nhưng bóng đi chệch mục tiêu.
Saint Louis được hưởng quả phạt góc.
Saint Louis thực hiện quả ném biên ở phần sân của Orlando.
Saint Louis được Guido Gonzales Jr. trao cho một quả phạt góc.
Guido Gonzales Jr trao cho Orlando một quả phát bóng lên.
Marcel Hartel của Saint Louis bỏ lỡ cơ hội ghi bàn.
Marco Pasalic đưa bóng vào lưới và đội khách gia tăng cách biệt. Tỷ số hiện tại là 0-2.
Martin Ojeda có một pha kiến tạo ở đó.
V À A A O O O! Đội khách dẫn trước 0-1 nhờ công của Ramiro Enrique.
Bóng đi ra ngoài sân cho một quả phát bóng lên của Saint Louis.
Đá phạt cho Orlando ở phần sân nhà.
Cesar Araujo (Orlando) tung cú đánh đầu tại Energizer Park nhưng bị phá ra.
Orlando được hưởng một quả phạt góc.
Tiếng còi của trọng tài báo hiệu kết thúc hiệp một.
Đội hình xuất phát St. Louis City vs Orlando City
St. Louis City (4-3-3): Roman Bürki (1), Tomas Totland (14), Kyle Hiebert (22), Timo Baumgartl (32), Jayden Reid (99), Akil Watts (20), Simon Becher (11), Marcel Hartel (17), Cedric Teuchert (36), Klauss (9), Celio Pompeu (12)
Orlando City (4-4-2): Pedro Gallese (1), Dagur Dan Thorhallsson (17), David Brekalo (4), Robin Jansson (6), Kyle Smith (24), Marco Pašalić (87), Eduard Atuesta (20), Cesar Araujo (5), Ivan Angulo (77), Martin Ojeda (10), Ramiro Enrique (7)
Thay người | |||
46’ | Akil Watts Alfredo Morales | 68’ | Ivan Angulo Luis Muriel |
68’ | Tomas Totland Joey Zalinsky | 84’ | Marco Pasalic Zakaria Taifi |
69’ | Cedric Teuchert Conrad Wallem | 90’ | Martin Ojeda Rafael Santos |
76’ | Simon Becher Brendan McSorley | 90’ | Ramiro Enrique Nicolas Rodriguez |
83’ | Timo Baumgartl Michael Wentzel |
Cầu thủ dự bị | |||
Brendan McSorley | Javier Otero | ||
Alfredo Morales | Thomas Williams | ||
Joshua Yaro | Zakaria Taifi | ||
Ben Lundt | Rafael Santos | ||
Michael Wentzel | Luis Muriel | ||
Xande Silva | Colin Guske | ||
Jake Girdwood-Reich | Gustavo Caraballo | ||
Conrad Wallem | Nicolas Rodriguez | ||
Joey Zalinsky | Justin Ellis |
Nhận định St. Louis City vs Orlando City
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây St. Louis City
Thành tích gần đây Orlando City
Bảng xếp hạng MLS Nhà Nghề Mỹ
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | | 21 | 13 | 3 | 5 | 6 | 42 | B T T T T |
2 | | 21 | 12 | 5 | 4 | 14 | 41 | H T T T T |
3 | | 21 | 12 | 4 | 5 | 14 | 40 | H T T B B |
4 | 21 | 12 | 3 | 6 | 15 | 39 | T T T T B | |
5 | | 20 | 11 | 5 | 4 | 13 | 38 | T B B T B |
6 | | 21 | 10 | 8 | 3 | 7 | 38 | B T T T H |
7 | | 21 | 10 | 7 | 4 | 11 | 37 | T B T H T |
8 | | 18 | 10 | 5 | 3 | 13 | 35 | H T T T T |
9 | | 21 | 9 | 7 | 5 | 11 | 34 | B T T B H |
10 | | 20 | 9 | 6 | 5 | 2 | 33 | T T H B T |
11 | | 20 | 9 | 4 | 7 | 5 | 31 | B H T B T |
12 | | 21 | 8 | 6 | 7 | 8 | 30 | T B H H H |
13 | | 20 | 8 | 6 | 6 | 2 | 30 | T B B T H |
14 | | 18 | 8 | 5 | 5 | 9 | 29 | H H T B T |
15 | | 20 | 8 | 4 | 8 | 3 | 28 | T B B T B |
16 | | 21 | 7 | 7 | 7 | 8 | 28 | B H T H H |
17 | | 21 | 8 | 2 | 11 | -2 | 26 | T B B B H |
18 | | 21 | 7 | 5 | 9 | -5 | 26 | B B B T T |
19 | | 20 | 7 | 5 | 8 | -8 | 26 | H B T T B |
20 | | 22 | 7 | 5 | 10 | -9 | 26 | B T H B B |
21 | | 20 | 6 | 6 | 8 | 1 | 24 | B B H B B |
22 | | 21 | 6 | 5 | 10 | -5 | 23 | B B T H T |
23 | | 20 | 6 | 4 | 10 | -6 | 22 | H B T H T |
24 | | 20 | 5 | 6 | 9 | -10 | 21 | H T B B B |
25 | | 21 | 4 | 7 | 10 | -22 | 19 | T B B B H |
26 | | 20 | 4 | 6 | 10 | -15 | 18 | T B B B H |
27 | | 20 | 4 | 5 | 11 | -5 | 17 | B B H T B |
28 | 21 | 3 | 6 | 12 | -13 | 15 | B H B B B | |
29 | | 21 | 3 | 5 | 13 | -22 | 14 | B T B T B |
30 | | 21 | 2 | 6 | 13 | -20 | 12 | T H B H T |
BXH Đông Mỹ | ||||||||
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
1 | | 21 | 13 | 3 | 5 | 6 | 42 | B T T T T |
2 | | 21 | 12 | 5 | 4 | 14 | 41 | H T T T T |
3 | | 21 | 12 | 4 | 5 | 14 | 40 | H T T B B |
4 | | 21 | 10 | 8 | 3 | 7 | 38 | B T T T H |
5 | | 18 | 10 | 5 | 3 | 13 | 35 | H T T T T |
6 | | 21 | 9 | 7 | 5 | 11 | 34 | B T T B H |
7 | | 20 | 9 | 4 | 7 | 5 | 31 | B H T B T |
8 | | 21 | 8 | 6 | 7 | 8 | 30 | T B H H H |
9 | | 20 | 8 | 4 | 8 | 3 | 28 | T B B T B |
10 | | 21 | 8 | 2 | 11 | -2 | 26 | T B B B H |
11 | | 20 | 6 | 6 | 8 | 1 | 24 | B B H B B |
12 | | 21 | 4 | 7 | 10 | -22 | 19 | T B B B H |
13 | | 20 | 4 | 6 | 10 | -15 | 18 | T B B B H |
14 | | 20 | 4 | 5 | 11 | -5 | 17 | B B H T B |
15 | | 21 | 3 | 5 | 13 | -22 | 14 | B T B T B |
BXH Tây Mỹ | ||||||||
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
1 | 21 | 12 | 3 | 6 | 15 | 39 | T T T T B | |
2 | | 20 | 11 | 5 | 4 | 13 | 38 | T B B T B |
3 | | 21 | 10 | 7 | 4 | 11 | 37 | T B T H T |
4 | | 20 | 9 | 6 | 5 | 2 | 33 | T T H B T |
5 | | 20 | 8 | 6 | 6 | 2 | 30 | T B B T H |
6 | | 18 | 8 | 5 | 5 | 9 | 29 | H H T B T |
7 | | 21 | 7 | 7 | 7 | 8 | 28 | B H T H H |
8 | | 21 | 7 | 5 | 9 | -5 | 26 | B B B T T |
9 | | 20 | 7 | 5 | 8 | -8 | 26 | H B T T B |
10 | | 22 | 7 | 5 | 10 | -9 | 26 | B T H B B |
11 | | 21 | 6 | 5 | 10 | -5 | 23 | B B T H T |
12 | | 20 | 6 | 4 | 10 | -6 | 22 | H B T H T |
13 | | 20 | 5 | 6 | 9 | -10 | 21 | H T B B B |
14 | 21 | 3 | 6 | 12 | -13 | 15 | B H B B B | |
15 | | 21 | 2 | 6 | 13 | -20 | 12 | T H B H T |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại