Thứ Ba, 14/10/2025
Myrto Uzuni (Kiến tạo: Osman Bukari)
33
Jannes-Kilian Horn
40
Myrto Uzuni
45
Akil Watts (Thay: Joakim Nilsson)
61
Celio Pompeu (Thay: Christopher Durkin)
61
Ilie Sanchez (Thay: Osman Bukari)
66
Tomas Ostrak (Thay: Alfredo Morales)
68
Joao Klauss (Thay: Simon Becher)
68
Brandon Vazquez
80
Julio Cascante (Thay: Oleksandr Svatok)
80
Jader Obrian (Thay: Daniel Pereira)
80
Jader Obrian
83
Timo Baumgartl (Thay: Jannes-Kilian Horn)
85
Diego Rubio (Thay: Myrto Uzuni)
90
Besard Sabovic
90+2'

Thống kê trận đấu St. Louis City vs Austin FC

số liệu thống kê
St. Louis City
St. Louis City
Austin FC
Austin FC
64 Kiểm soát bóng 36
10 Phạm lỗi 11
0 Ném biên 0
0 Việt vị 3
0 Chuyền dài 0
7 Phạt góc 3
1 Thẻ vàng 4
0 Thẻ đỏ 0
0 Thẻ vàng thứ 2 0
1 Sút trúng đích 2
5 Sút không trúng đích 4
0 Cú sút bị chặn 0
0 Phản công 0
1 Thủ môn cản phá 1
0 Phát bóng 0
0 Chăm sóc y tế 0

Diễn biến St. Louis City vs Austin FC

Tất cả (121)
90+5'

Serhii Boiko trao cho đội chủ nhà một quả ném biên.

90+5'

Bóng an toàn khi Austin được hưởng một quả ném biên ở phần sân của họ.

90+4'

Saint Louis được hưởng một quả đá phạt ở phần sân nhà.

90+3'

Ném biên cho Saint Louis tại Citypark.

90+3'

Phát bóng lên cho Austin tại Citypark.

90+2' Besard Sabovic (Austin) đã bị cảnh cáo và giờ phải cẩn thận để không nhận thẻ vàng thứ hai.

Besard Sabovic (Austin) đã bị cảnh cáo và giờ phải cẩn thận để không nhận thẻ vàng thứ hai.

90+2'

Saint Louis đang ở tầm sút từ quả đá phạt này.

90+1'

Liệu Saint Louis có thể đưa bóng vào vị trí tấn công từ quả ném biên này ở phần sân của Austin không?

90+1'

Austin cần cẩn trọng. Saint Louis có một quả ném biên tấn công.

90'

Diego Rubio thay thế Myrto Uzuni cho Austin tại Citypark.

90'

Serhii Boiko trao cho Austin một quả phát bóng lên.

89'

Phạt góc cho Saint Louis.

88'

Saint Louis được hưởng một quả phạt góc do Serhii Boiko trao.

87'

Ném biên cho đội chủ nhà ở phần sân đối diện.

85'

Saint Louis thực hiện sự thay đổi người thứ năm với Timo Baumgartl thay thế Jannes Horn.

84'

Ném biên cho Austin ở phần sân của Saint Louis.

83'

Đội khách được hưởng một quả phát bóng lên ở St. Louis.

83' Jader Obrian (Austin) đã nhận thẻ vàng đầu tiên.

Jader Obrian (Austin) đã nhận thẻ vàng đầu tiên.

82'

Austin được hưởng một quả phát bóng lên.

82'

Celio Pompeu của Saint Louis bứt phá tại Citypark. Nhưng cú sút đi chệch cột dọc.

81'

Jader Obrian thay thế Daniel Pereira cho đội khách.

Đội hình xuất phát St. Louis City vs Austin FC

St. Louis City (3-5-2): Ben Lundt (39), Joshua Yaro (15), Henry Kessler (5), Joakim Nilsson (4), Kyle Hiebert (22), Alfredo Morales (27), Chris Durkin (8), Conrad Wallem (6), Jannes Horn (38), Simon Becher (11), Marcel Hartel (17)

Austin FC (4-3-3): Brad Stuver (1), Jon Gallagher (17), Oleksandr Svatok (5), Brendan Hines-Ike (4), Guilherme Biro (29), Owen Wolff (33), Besard Sabovic (14), Daniel Pereira (8), Osman Bukari (11), Brandon Vazquez (9), Myrto Uzuni (10)

St. Louis City
St. Louis City
3-5-2
39
Ben Lundt
15
Joshua Yaro
5
Henry Kessler
4
Joakim Nilsson
22
Kyle Hiebert
27
Alfredo Morales
8
Chris Durkin
6
Conrad Wallem
38
Jannes Horn
11
Simon Becher
17
Marcel Hartel
10
Myrto Uzuni
9
Brandon Vazquez
11
Osman Bukari
8
Daniel Pereira
14
Besard Sabovic
33
Owen Wolff
29
Guilherme Biro
4
Brendan Hines-Ike
5
Oleksandr Svatok
17
Jon Gallagher
1
Brad Stuver
Austin FC
Austin FC
4-3-3
Thay người
61’
Joakim Nilsson
Akil Watts
66’
Osman Bukari
Ilie Sanchez
61’
Christopher Durkin
Celio Pompeu
80’
Oleksandr Svatok
Julio Cascante
68’
Simon Becher
Klauss
80’
Daniel Pereira
Jader Obrian
68’
Alfredo Morales
Tomas Ostrak
90’
Myrto Uzuni
Diego Rubio
85’
Jannes-Kilian Horn
Timo Baumgartl
Cầu thủ dự bị
Christian Olivares
Stefan Cleveland
Akil Watts
Julio Cascante
Celio Pompeu
Zan Kolmanic
Klauss
Diego Rubio
Tomas Ostrak
Jader Obrian
Michael Wentzel
Ilie Sanchez
Timo Baumgartl
CJ Fodrey
Joey Zalinsky
Nicolas Dubersarsky
Riley Thomas

Thành tích đối đầu

Thành tích đối đầu

MLS Nhà Nghề Mỹ
26/02 - 2023
21/08 - 2023
10/03 - 2024
15/04 - 2024
31/03 - 2025
05/10 - 2025

Thành tích gần đây St. Louis City

MLS Nhà Nghề Mỹ
05/10 - 2025
28/09 - 2025
14/09 - 2025
07/09 - 2025
31/08 - 2025
17/08 - 2025
10/08 - 2025
Giao hữu
31/07 - 2025

Thành tích gần đây Austin FC

MLS Nhà Nghề Mỹ
13/10 - 2025
05/10 - 2025
US Open Cup
02/10 - 2025
MLS Nhà Nghề Mỹ
28/09 - 2025
22/09 - 2025
US Open Cup
18/09 - 2025
H1: 0-1 | HP: 0-1
MLS Nhà Nghề Mỹ
14/09 - 2025
08/09 - 2025
31/08 - 2025
24/08 - 2025

Bảng xếp hạng MLS Nhà Nghề Mỹ

TTĐộiTrậnThắngHòaBạiHSĐiểm5 trận gần nhất
1Philadelphia UnionPhiladelphia Union3320672466T B T T T
2Vancouver WhitecapsVancouver Whitecaps3318962963T H H T T
3FC CincinnatiFC Cincinnati331959962B T T H T
4Inter Miami CFInter Miami CF3318872362T H B T T
5San DiegoSan Diego3318691960T B H B T
6Los Angeles FCLos Angeles FC3317882559T T T T B
7Minnesota UnitedMinnesota United33161071858H T B H T
8CharlotteCharlotte3318213756T T B B T
9New York City FCNew York City FC3317511756T T B T B
10Nashville SCNashville SC33166111654B B B T H
11Orlando CityOrlando City33141181453H T H H B
12Chicago FireChicago Fire3315711852B T T T H
13Seattle Sounders FCSeattle Sounders FC3314109952B B H T T
14Columbus CrewColumbus Crew3313128251T B H B H
15Austin FCAustin FC3313812-747B T B B T
16Portland TimbersPortland Timbers33111111-344T B H H B
17New York Red BullsNew York Red Bulls3312714343H B T B B
18FC DallasFC Dallas33101112-441T T H T B
19Real Salt LakeReal Salt Lake3312417-1140B B T T B
20Colorado RapidsColorado Rapids3311715-1240B T B H B
21San Jose EarthquakesSan Jose Earthquakes3310815-438B B B T B
22Houston DynamoHouston Dynamo339915-1336H B T B B
23New England RevolutionNew England Revolution339816-735B H B T B
24St. Louis CitySt. Louis City338718-1431H T T B T
25Toronto FCToronto FC3351414-929H H H H B
26CF MontrealCF Montreal3361017-2328H B B T H
27Sporting Kansas CitySporting Kansas City337620-2427B B B B B
28LA GalaxyLA Galaxy336918-2127H B T B T
29Atlanta UnitedAtlanta United3351216-2527B H B B B
30DC UnitedDC United3351018-3625T H B B B
BXH Đông Mỹ
TTĐộiTrậnThắngHòaBạiHSĐiểm5 trận gần nhất
1Philadelphia UnionPhiladelphia Union3320672466T B T T T
2FC CincinnatiFC Cincinnati331959962B T T H T
3Inter Miami CFInter Miami CF3318872362T H B T T
4CharlotteCharlotte3318213756T T B B T
5New York City FCNew York City FC3317511756T T B T B
6Nashville SCNashville SC33166111654B B B T H
7Orlando CityOrlando City33141181453H T H H B
8Chicago FireChicago Fire3315711852B T T T H
9Columbus CrewColumbus Crew3313128251T B H B H
10New York Red BullsNew York Red Bulls3312714343H B T B B
11New England RevolutionNew England Revolution339816-735B H B T B
12Toronto FCToronto FC3351414-929H H H H B
13CF MontrealCF Montreal3361017-2328H B B T H
14Atlanta UnitedAtlanta United3351216-2527B H B B B
15DC UnitedDC United3351018-3625T H B B B
BXH Tây Mỹ
TTĐộiTrậnThắngHòaBạiHSĐiểm5 trận gần nhất
1Vancouver WhitecapsVancouver Whitecaps3318962963T H H T T
2San DiegoSan Diego3318691960T B H B T
3Los Angeles FCLos Angeles FC3317882559T T T T B
4Minnesota UnitedMinnesota United33161071858H T B H T
5Seattle Sounders FCSeattle Sounders FC3314109952B B H T T
6Austin FCAustin FC3313812-747B T B B T
7Portland TimbersPortland Timbers33111111-344T B H H B
8FC DallasFC Dallas33101112-441T T H T B
9Real Salt LakeReal Salt Lake3312417-1140B B T T B
10Colorado RapidsColorado Rapids3311715-1240B T B H B
11San Jose EarthquakesSan Jose Earthquakes3310815-438B B B T B
12Houston DynamoHouston Dynamo339915-1336H B T B B
13St. Louis CitySt. Louis City338718-1431H T T B T
14Sporting Kansas CitySporting Kansas City337620-2427B B B B B
15LA GalaxyLA Galaxy336918-2127H B T B T
  • T Thắng
  • H Hòa
  • B Bại
Theo Thể thao & Văn hóa
top-arrow