Sandro Scharer ra hiệu cho một quả đá phạt cho Sion trong phần sân của họ.
- Willem Geubbels
49 - Lukas Goertler
59 - Felix Mambimbi (Thay: Christian Witzig)
67 - Corsin Konietzke (Thay: Chadrac Akolo)
67 - Stephan Ambrosius
79 - Kevin Csoboth (Thay: Willem Geubbels)
80 - Konrad Faber (Thay: Hugo Vandermersch)
80 - Lukas Goertler
90 - Lukas Goertler
90 - Abdoulaye Diaby (Thay: Stephan Ambrosius)
90
- Theo Bouchlarhem (Thay: Benjamin Kololli)
40 - Gora Diouf
45 - Marquinhos Cipriano (Thay: Theo Berdayes)
67 - Pajtim Kasami (Thay: Ali Kabacalman)
76 - Mouhcine Bouriga (Thay: Dejan Sorgic)
76 - Kreshnik Hajrizi
90+3'
Thống kê trận đấu St. Gallen vs Sion
Diễn biến St. Gallen vs Sion
Tất cả (68)
Mới nhất
|
Cũ nhất
Đội khách đã thay thế Benjamin Kololli bằng Theo Bouchlarhem. Đây là sự thay đổi người đầu tiên của Didier Tholot hôm nay.
Sandro Scharer ra hiệu cho một quả ném biên cho St. Gallen, gần khu vực của Sion.
Sự chú ý đang được dành cho Benjamin Kololli của Sion và trận đấu tạm dừng trong giây lát.
Đá phạt cho St. Gallen trong phần sân của họ.
Ném biên cho Sion trong phần sân của St. Gallen.
Chadrac Akolo của St. Gallen tung cú sút trúng đích. Tuy nhiên, thủ môn đã cản phá.
Ném biên cho đội khách ở phần sân đối diện.
Bóng ra ngoài sân cho quả phát bóng lên của Sion.
St. Gallen được hưởng quả phát bóng lên.
Phát bóng lên cho St. Gallen tại kybunpark.
Sion đang tiến lên và Ali Kabacalman tung cú sút, nhưng không trúng đích.
Bóng an toàn khi St. Gallen được hưởng quả ném biên trong phần sân của họ.
Ném biên cho St. Gallen trong phần sân của họ.
Liệu St. Gallen có thể đưa bóng vào vị trí tấn công từ quả ném biên này trong phần sân của Sion không?
Sandro Scharer cho Sion hưởng quả phát bóng lên.
Christian Witzig của St. Gallen bứt phá tại kybunpark. Nhưng cú sút đi chệch cột dọc.
Sion thực hiện quả ném biên trong phần sân của St. Gallen.
Liệu St. Gallen có thể tận dụng quả ném biên sâu trong phần sân của Sion không?
Sion được hưởng phạt góc.
Sandro Scharer ra hiệu cho Sion được hưởng quả ném biên ở phần sân của St. Gallen.
St. Gallen được hưởng quả ném biên tại kybunpark.
Sion có cơ hội sút bóng từ quả đá phạt này.
Bóng đi ra ngoài sân và Sion được hưởng quả phát bóng lên.
Willem Geubbels của St. Gallen tung cú sút nhưng không trúng đích.
Đội khách được hưởng quả phát bóng lên tại St. Gallen.
Hết giờ! Trọng tài thổi còi kết thúc trận đấu.
Christian Witzig của St. Gallen bỏ lỡ một cú sút về phía khung thành.
St. Gallen được hưởng một quả phạt góc do Sandro Scharer trao.
Thẻ vàng cho Kreshnik Hajrizi.
Phát bóng lên cho St. Gallen tại kybunpark.
Thẻ vàng cho [player1].
Stephan Ambrosius rời sân và được thay thế bởi Abdoulaye Diaby.
Sandro Scharer ra hiệu cho Sion được hưởng một quả đá phạt ngay ngoài khu vực của St. Gallen.
THẺ ĐỎ! - Lukas Goertler nhận thẻ vàng thứ hai và bị đuổi khỏi sân!
ANH ẤY BỊ ĐUỔI! - Lukas Goertler nhận thẻ đỏ! Các đồng đội của anh ấy phản đối dữ dội!
Ném biên cho St. Gallen.
Hugo Vandermersch rời sân và được thay thế bởi Konrad Faber.
Sandro Scharer ra hiệu cho St. Gallen ném biên ở phần sân của Sion.
Willem Geubbels rời sân và được thay thế bởi Kevin Csoboth.
Sandro Scharer trao quyền ném biên cho đội khách.
Thẻ vàng cho Stephan Ambrosius.
Đang trở nên nguy hiểm! Đá phạt cho St. Gallen gần khu vực cấm địa.
Dejan Sorgic rời sân và được thay thế bởi Mouhcine Bouriga.
Ném biên cho St. Gallen ở phần sân của Sion.
Ali Kabacalman rời sân và được thay thế bởi Pajtim Kasami.
St. Gallen có một quả ném biên nguy hiểm.
Chadrac Akolo rời sân và được thay thế bởi Corsin Konietzke.
Đá phạt cho St. Gallen.
Christian Witzig rời sân và được thay thế bởi Felix Mambimbi.
St. Gallen có một quả phát bóng lên.
Theo Berdayes rời sân và được thay thế bởi Marquinhos Cipriano.
Numa Lavanchy của Sion dứt điểm nhưng không trúng đích.
Thẻ vàng cho Lukas Goertler.
Phạt góc cho Sion.
V À A A O O O - Willem Geubbels đã ghi bàn!
Ở St.Gallen, đội khách được hưởng một quả đá phạt.
Hiệp hai đã bắt đầu.
Bóng an toàn khi Sion được hưởng ném biên ở phần sân nhà.
Hết giờ! Trọng tài thổi còi kết thúc hiệp một.
St. Gallen được hưởng một quả phạt góc do Sandro Scharer trao.
Thẻ vàng cho Gora Diouf.
Thẻ vàng cho Gora Diouf.
Liệu St. Gallen có thể đưa bóng vào vị trí tấn công từ quả ném biên này trong phần sân của Sion không?
Benjamin Kololli rời sân và được thay thế bởi Theo Bouchlarhem.
St. Gallen thực hiện một quả ném biên trong phần sân của Sion.
Đội chủ nhà được hưởng một quả ném biên ở phần sân đối diện.
Trọng tài bắt đầu trận đấu.
Đội hình xuất phát St. Gallen vs Sion
St. Gallen (3-4-3): Lawrence Ati Zigi (1), Stephan Ambrosius (5), Jozo Stanic (4), Albert Vallci (20), Hugo Vandermersch (28), Lukas Görtler (16), Lukas Daschner (19), Chima Okoroji (36), Christian Witzig (7), Willem Geubbels (9), Chadrac Akolo (10)
Sion (4-2-3-1): Timothy Fayulu (16), Numa Lavanchy (14), Kreshnik Hajrizi (28), Gora Diouf (4), Federico Barba (93), Baltazar (8), Ali Kabacalman (88), Theo Berdayes (29), Ylyas Chouaref (7), Benjamin Kololli (70), Dejan Sorgic (9)
Thay người | |||
67’ | Christian Witzig Felix Mambimbi | 40’ | Benjamin Kololli Theo Bouchlarhem |
67’ | Chadrac Akolo Corsin Konietzke | 67’ | Theo Berdayes Marquinhos Cipriano |
80’ | Hugo Vandermersch Konrad Faber | 76’ | Ali Kabacalman Pajtim Kasami |
80’ | Willem Geubbels Kevin Csoboth | 76’ | Dejan Sorgic Mouhcine Bouriga |
90’ | Stephan Ambrosius Abdoulaye Diaby |
Cầu thủ dự bị | |||
Lukas Watkowiak | Heinz Lindner | ||
Jordi Quintillà | Reto Ziegler | ||
Abdoulaye Diaby | Theo Bouchlarhem | ||
Felix Mambimbi | Jan Kronig | ||
Konrad Faber | Dejan Djokic | ||
Bastien Toma | Pajtim Kasami | ||
Corsin Konietzke | Mouhcine Bouriga | ||
Mihailo Stevanovic | Marquinhos Cipriano | ||
Kevin Csoboth | Joseph Belmar |
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây St. Gallen
Thành tích gần đây Sion
Bảng xếp hạng VĐQG Thụy Sĩ
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | 33 | 18 | 7 | 8 | 40 | 61 | T T T T T | |
2 | 33 | 15 | 10 | 8 | 9 | 55 | T B B H T | |
3 | 33 | 15 | 8 | 10 | 7 | 53 | T T H B T | |
4 | 33 | 14 | 9 | 10 | 10 | 51 | T H B T B | |
5 | 33 | 14 | 7 | 12 | 1 | 49 | B T B H B | |
6 | 33 | 13 | 8 | 12 | 8 | 47 | B H T B T | |
7 | | 33 | 12 | 11 | 10 | 3 | 47 | B H T H T |
8 | 33 | 13 | 8 | 12 | -4 | 47 | T H H B B | |
9 | 33 | 9 | 9 | 15 | -10 | 36 | H B B H B | |
10 | 33 | 7 | 12 | 14 | -11 | 33 | B B T T B | |
11 | 33 | 8 | 9 | 16 | -24 | 33 | H B H B B | |
12 | 33 | 8 | 6 | 19 | -29 | 30 | B T H T T |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại