Porto được hưởng quả đá phạt ở phần sân nhà.
![]() Geny Catamo 28 | |
![]() Alan Varela 30 | |
![]() Nico Gonzalez 54 | |
![]() Otavio 69 | |
![]() Danny Loader 70 | |
![]() (Pen) Viktor Gyoekeres 72 | |
![]() Goncalo Borges (Thay: Ivan Jaime) 73 | |
![]() Samuel Omorodion (Thay: Danny Loader) 73 | |
![]() Stephen Eustaquio (Thay: Vasco Sousa) 73 | |
![]() Joao Mario (Thay: Martim Fernandes) 74 | |
![]() Zeno Debast (Thay: Eduardo Quaresma) 80 | |
![]() Matheus (Thay: Geovany Quenda) 80 | |
![]() Fran Navarro (Thay: Alan Varela) 84 | |
![]() Daniel Braganca (Thay: Morten Hjulmand) 86 | |
![]() Nuno Santos (Thay: Trincao) 90 | |
![]() Stephen Eustaquio 90+2' | |
![]() Geny Catamo (Kiến tạo: Pedro Goncalves) 90+3' |
Thống kê trận đấu Sporting vs FC Porto


Diễn biến Sporting vs FC Porto
Pedro Goncalves đóng vai trò quan trọng với một pha kiến tạo đẹp mắt.

V À A A O O O! Geny Catamo nâng tỷ số lên 2-0 cho Sporting Lisbon.
Sporting Lisbon được hưởng quả đá phạt.

Stephen Eustaquio nhận thẻ vàng cho đội khách.
Đá phạt cho Porto ở phần sân của Sporting Lisbon.
Đội chủ nhà đã thay Francisco Trincao bằng Nuno Santos. Đây là sự thay đổi thứ tư được thực hiện hôm nay bởi Ruben Amorim.
Luis Miguel Branco Godinho trao cho đội khách quả ném biên.
Bóng đi ra ngoài sân cho quả phát bóng lên của Sporting Lisbon.
Tại Lisbon, đội khách được hưởng quả đá phạt.
Quả phát bóng lên cho Porto tại Estadio Jose Alvalade.
Tại Lisbon, Sporting Lisbon tấn công qua Geny Catamo. Tuy nhiên, cú dứt điểm không trúng đích.
Ruben Amorim (Sporting Lisbon) thực hiện sự thay đổi thứ ba, với Daniel Braganca thay thế Morten Hjulmand.
Sporting Lisbon thực hiện quả ném biên ở phần sân của Porto.
Đội khách ở Lisbon được hưởng quả phát bóng lên.
Viktor Gyokeres của Sporting Lisbon bứt phá tại Estadio Jose Alvalade. Nhưng cú sút đi chệch cột dọc.
Fran Navarro vào thay Alan Varela cho đội khách.
Sporting Lisbon được hưởng quả đá phạt ở phần sân nhà.
Sporting Lisbon được hưởng quả phát bóng lên.
Zeno Debast vào sân thay cho Quaresma của Sporting Lisbon.
Sporting Lisbon thực hiện sự thay đổi đầu tiên với Matheus Reis thay thế Geovany Tcherno Quenda.
Đội hình xuất phát Sporting vs FC Porto
Sporting (3-4-3): Vladan Kovacevic (13), Quaresma (72), Ousmane Diomande (26), Gonçalo Inácio (25), Geovany Tcherno Quenda (57), Morten Hjulmand (42), Hidemasa Morita (5), Geny Catamo (21), Francisco Trincao (17), Viktor Gyökeres (9), Pedro Gonçalves (8)
FC Porto (4-2-3-1): Diogo Costa (99), Martim Fernandes (52), Zé Pedro (97), Otavio (4), Galeno (13), Vasco Jose Cardoso Sousa (15), Alan Varela (22), Iván Jaime (17), Nico González (16), Pepê (11), Danny Namaso (19)


Thay người | |||
80’ | Geovany Quenda Matheus Reis | 73’ | Vasco Sousa Stephen Eustáquio |
80’ | Eduardo Quaresma Zeno Debast | 73’ | Danny Loader Samuel Omorodion |
86’ | Morten Hjulmand Daniel Braganca | 73’ | Ivan Jaime Gonçalo Borges |
90’ | Trincao Nuno Santos | 74’ | Martim Fernandes João Mário |
84’ | Alan Varela Fran Navarro |
Cầu thủ dự bị | |||
Daniel Braganca | Cláudio Ramos | ||
Franco Israel | Stephen Eustáquio | ||
Matheus Reis | Marko Grujić | ||
Zeno Debast | Samuel Omorodion | ||
Marcus Edwards | Wendell | ||
Nuno Santos | Fran Navarro | ||
Ivan Fresneda | João Mário | ||
Rodrigo Ribeiro | Gonçalo Borges | ||
Diego Callai | Gabriel Bras |
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Sporting
Thành tích gần đây FC Porto
Bảng xếp hạng VĐQG Bồ Đào Nha
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 34 | 25 | 7 | 2 | 61 | 82 | T T T H T |
2 | ![]() | 34 | 25 | 5 | 4 | 56 | 80 | T T T H H |
3 | ![]() | 34 | 22 | 5 | 7 | 35 | 71 | T B T T T |
4 | ![]() | 34 | 19 | 9 | 6 | 25 | 66 | T H H B H |
5 | ![]() | 34 | 17 | 6 | 11 | 4 | 57 | H T H T T |
6 | ![]() | 34 | 14 | 12 | 8 | 10 | 54 | B T T B B |
7 | ![]() | 34 | 12 | 11 | 11 | 5 | 47 | B H B B T |
8 | ![]() | 34 | 12 | 10 | 12 | -5 | 46 | B T B H T |
9 | ![]() | 34 | 12 | 9 | 13 | -5 | 45 | H B H T B |
10 | ![]() | 34 | 10 | 10 | 14 | -8 | 40 | B H B H T |
11 | ![]() | 34 | 9 | 11 | 14 | -16 | 38 | H B T H H |
12 | ![]() | 34 | 9 | 11 | 14 | -14 | 38 | T B H H T |
13 | ![]() | 34 | 8 | 10 | 16 | -13 | 34 | T T B H H |
14 | ![]() | 34 | 9 | 7 | 18 | -18 | 34 | B H B H B |
15 | ![]() | 34 | 7 | 8 | 19 | -26 | 29 | B T B B B |
16 | 34 | 5 | 12 | 17 | -35 | 27 | H B B T B | |
17 | ![]() | 34 | 6 | 9 | 19 | -21 | 27 | B B T T B |
18 | ![]() | 34 | 6 | 6 | 22 | -35 | 24 | T B T B B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại