Liệu Sporting Lisbon có thể đưa bóng vào vị trí tấn công từ quả ném biên này ở phần sân của Casa Pia không?
![]() Nermin Zolotic 36 | |
![]() Daniel Braganca (Kiến tạo: Trincao) 39 | |
![]() Hidemasa Morita (Thay: Conrad Harder) 46 | |
![]() Miguel Sousa (Thay: Rafael Brito) 62 | |
![]() Pablo (Thay: Cassiano) 62 | |
![]() Nuno Santos (Thay: Maximiliano Araujo) 64 | |
![]() Geovany Quenda (Thay: Geny Catamo) 68 | |
![]() Ivan Fresneda (Thay: Goncalo Inacio) 68 | |
![]() Nuno Moreira (Thay: Max Svensson) 72 | |
![]() Ricardo Esgaio (Thay: Eduardo Quaresma) 76 | |
![]() Ruben Kluivert 78 | |
![]() (Pen) Viktor Gyoekeres 80 | |
![]() Daniel Braganca 82 | |
![]() Jeremy Livolant (Thay: Gaizka Larrazabal) 87 | |
![]() Fahem Benaissa-Yahia (Thay: Nermin Zolotic) 87 |
Thống kê trận đấu Sporting vs Casa Pia AC


Diễn biến Sporting vs Casa Pia AC
Sporting Lisbon được hưởng phạt góc.
Sporting Lisbon đang đẩy bóng lên nhưng cú dứt điểm của Nuno Santos đi chệch khung thành.
Miguel Bertolo Nogueira trao cho Casa Pia quả phát bóng lên.
Ném biên cho Sporting Lisbon tại Estadio Jose Alvalade.
Miguel Bertolo Nogueira ra hiệu cho Casa Pia được hưởng quả đá phạt ở phần sân nhà.
Joao Pereira (Casa Pia) thực hiện sự thay đổi người thứ năm, với Fahem Benaissa-Yahia thay thế Nermin Zolotic.
Đội khách thay Gaizka Larrazabal bằng Jeremy Livolant.
Sporting Lisbon được hưởng quả đá phạt ở phần sân nhà.
Casa Pia được hưởng phạt góc do Miguel Bertolo Nogueira trao.
Sporting Lisbon được hưởng quả đá phạt ở phần sân nhà.

Daniel Braganca (Sporting Lisbon) nhận thẻ vàng.
Casa Pia được hưởng quả đá phạt ở phần sân nhà.
Ném biên cho Sporting Lisbon ở phần sân của Casa Pia.

Sporting Lisbon đang thi đấu tốt ở Lisbon. Họ hiện dẫn trước 2-0 nhờ quả phạt đền của Viktor Gyokeres.
Liệu Sporting Lisbon có thể đưa bóng vào vị trí tấn công từ quả ném biên này ở phần sân của Casa Pia không?

Ruben Kluivert của Casa Pia bị Miguel Bertolo Nogueira phạt thẻ vàng đầu tiên.
Sporting Lisbon được hưởng quả đá phạt ở phần sân nhà.
Ricardo Esgaio vào sân thay cho Quaresma của Sporting Lisbon tại Estadio Jose Alvalade.
Quả phát bóng lên cho Casa Pia tại Estadio Jose Alvalade.
Casa Pia được hưởng quả phát bóng lên.
Đội hình xuất phát Sporting vs Casa Pia AC
Sporting (3-4-3): Franco Israel (1), Quaresma (72), Zeno Debast (6), Gonçalo Inácio (25), Geny Catamo (21), Daniel Braganca (23), Morten Hjulmand (42), Maximiliano Araújo (20), Francisco Trincao (17), Viktor Gyökeres (9), Conrad Harder (19)
Casa Pia AC (3-4-3): Patrick Sequeira (1), Joao Goulart (4), Ruben Kluivert (3), Zolotic (19), Andre Geraldes (18), Rafael Brito (17), Andrian Kraev (89), Leonardo Lelo (5), Gaizka Larrazabal (72), Cassiano (90), Max Svensson (9)


Thay người | |||
46’ | Conrad Harder Hidemasa Morita | 62’ | Rafael Brito Miguel Sousa |
64’ | Maximiliano Araujo Nuno Santos | 62’ | Cassiano Pablo |
68’ | Geny Catamo Geovany Quenda | 72’ | Max Svensson Nuno Moreira |
68’ | Goncalo Inacio Ivan Fresneda | 87’ | Nermin Zolotic Fahem Benaissa-Yahia |
76’ | Eduardo Quaresma Ricardo Esgaio | 87’ | Gaizka Larrazabal Jeremy Livolant |
Cầu thủ dự bị | |||
Geovany Quenda | Nuno Moreira | ||
Vladan Kovacevic | Daniel Azevedo | ||
Hidemasa Morita | Raul Blanco Juncal | ||
Nuno Santos | Fahem Benaissa-Yahia | ||
Ivan Fresneda | Miguel Sousa | ||
Ricardo Esgaio | Jeremy Livolant | ||
Rafael Ferreira Nel | Pablo | ||
Luis Gomes | Telasco Segovia | ||
Bruno Ramos | Isaac |
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Sporting
Thành tích gần đây Casa Pia AC
Bảng xếp hạng VĐQG Bồ Đào Nha
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 34 | 25 | 7 | 2 | 61 | 82 | T T T H T |
2 | ![]() | 34 | 25 | 5 | 4 | 56 | 80 | T T T H H |
3 | ![]() | 34 | 22 | 5 | 7 | 35 | 71 | T B T T T |
4 | ![]() | 34 | 19 | 9 | 6 | 25 | 66 | T H H B H |
5 | ![]() | 34 | 17 | 6 | 11 | 4 | 57 | H T H T T |
6 | ![]() | 34 | 14 | 12 | 8 | 10 | 54 | B T T B B |
7 | ![]() | 34 | 12 | 11 | 11 | 5 | 47 | B H B B T |
8 | ![]() | 34 | 12 | 10 | 12 | -5 | 46 | B T B H T |
9 | ![]() | 34 | 12 | 9 | 13 | -5 | 45 | H B H T B |
10 | ![]() | 34 | 10 | 10 | 14 | -8 | 40 | B H B H T |
11 | ![]() | 34 | 9 | 11 | 14 | -16 | 38 | H B T H H |
12 | ![]() | 34 | 9 | 11 | 14 | -14 | 38 | T B H H T |
13 | ![]() | 34 | 8 | 10 | 16 | -13 | 34 | T T B H H |
14 | ![]() | 34 | 9 | 7 | 18 | -18 | 34 | B H B H B |
15 | ![]() | 34 | 7 | 8 | 19 | -26 | 29 | B T B B B |
16 | 34 | 5 | 12 | 17 | -35 | 27 | H B B T B | |
17 | ![]() | 34 | 6 | 9 | 19 | -21 | 27 | B B T T B |
18 | ![]() | 34 | 6 | 6 | 22 | -35 | 24 | T B T B B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại