Ném biên cho Sporting Lisbon.
![]() Conrad Harder (Kiến tạo: Morten Hjulmand) 15 | |
![]() Baptiste Roux 39 | |
![]() Viktor Gyoekeres (Kiến tạo: Conrad Harder) 45+4' | |
![]() Rafael Rodrigues (Thay: Issiaka Kamate) 46 | |
![]() Vasco Lopes (Thay: Babatunde Akinsola) 46 | |
![]() Cristian Devenish 51 | |
![]() Maximiliano Araujo (Thay: Conrad Harder) 59 | |
![]() Luis Silva (Thay: Lucas Piazon) 63 | |
![]() Samuel Granada (Thay: John Mercado) 64 | |
![]() Gustavo Assuncao 65 | |
![]() Hidemasa Morita (Thay: Daniel Braganca) 70 | |
![]() Geny Catamo (Thay: Geovany Quenda) 70 | |
![]() Viktor Gyoekeres (Kiến tạo: Trincao) 71 | |
![]() Ricardo Esgaio (Thay: Trincao) 75 | |
![]() Ivan Fresneda (Thay: Matheus) 75 | |
![]() Giorgi Aburjania (Thay: Gustavo Assuncao) 83 |
Thống kê trận đấu Sporting vs AVS Futebol SAD

Diễn biến Sporting vs AVS Futebol SAD
Đá phạt cho Avs Futebol Sad ở phần sân nhà.
Avs Futebol Sad được hưởng quả đá phạt ở phần sân nhà.
Ricardo Jorge Antunes Roque Baixinho trao cho Sporting Lisbon một quả phát bóng lên.
Avs Futebol Sad được hưởng quả ném biên ở phần sân của Sporting Lisbon.
Bóng an toàn khi Sporting Lisbon được hưởng quả ném biên ở phần sân nhà.
Gustavo Assuncao (Avs Futebol Sad) dường như không thể tiếp tục. Anh được thay thế bởi Giorgi Aburjania.
Avs Futebol Sad được hưởng quả đá phạt ở phần sân nhà.
Sporting Lisbon được hưởng quả phạt góc.
Sporting Lisbon đẩy cao đội hình và Ousmane Diomande đánh đầu. Nỗ lực này bị hàng phòng ngự Avs Futebol Sad cảnh giác phá ra.
Sporting Lisbon được hưởng quả phạt góc do Ricardo Jorge Antunes Roque Baixinho trao.
Gustavo Assuncao của Avs Futebol Sad đã đứng dậy trở lại tại Estadio Jose Alvalade.
Trận đấu tại Estadio Jose Alvalade đã bị gián đoạn ngắn để kiểm tra Gustavo Assuncao, người đang bị chấn thương.
Ruben Amorim (Sporting Lisbon) thực hiện sự thay đổi người thứ năm, với Ivan Fresneda thay thế Matheus Reis.
Ricardo Esgaio vào sân thay cho Francisco Trincao của Sporting Lisbon.
Ricardo Jorge Antunes Roque Baixinho ra hiệu cho Avs Futebol Sad được hưởng quả đá phạt ở phần sân nhà.
Maximiliano Araujo của Sporting Lisbon dẫn bóng về phía khung thành tại Estadio Jose Alvalade. Nhưng cú dứt điểm không thành công.
Avs Futebol Sad có một quả phát bóng lên.
Cú đánh đầu của Morten Hjulmand không trúng đích cho Sporting Lisbon.
Sporting Lisbon được hưởng một quả phạt góc.
Ném biên cho Sporting Lisbon tại Estadio Jose Alvalade.
Đội hình xuất phát Sporting vs AVS Futebol SAD
Sporting (3-4-3): Franco Israel (1), Zeno Debast (6), Ousmane Diomande (26), Matheus Reis (2), Geovany Quenda (57), Daniel Braganca (23), Morten Hjulmand (42), Nuno Santos (11), Francisco Trincao (17), Viktor Gyökeres (9), Conrad Harder (19)
AVS Futebol SAD (4-2-3-1): Guillermo Ochoa (13), Fernando Fonseca (2), Baptiste Roux (6), Cristian Castro Devenish (42), Kiki (24), Gustavo Assuncao (12), Jaume Grau (15), John Mercado (17), Lucas Piazon (14), Issiaka Kamate (9), Tunde Akinsola (11)

Thay người | |||
59’ | Conrad Harder Maximiliano Araújo | 46’ | Issiaka Kamate Rafael Rodrigues |
70’ | Daniel Braganca Hidemasa Morita | 46’ | Babatunde Akinsola Vasco Lopes |
70’ | Geovany Quenda Geny Catamo | 63’ | Lucas Piazon Luis Silva |
75’ | Matheus Ivan Fresneda | 64’ | John Mercado Samuel Granada |
75’ | Trincao Ricardo Esgaio | 83’ | Gustavo Assuncao Giorgi Aburjania |
Cầu thủ dự bị | |||
Diego Callai | Simao Verza Bertelli | ||
Maximiliano Araújo | Rafael Rodrigues | ||
Ivan Fresneda | Jorge Teixeira | ||
Ricardo Esgaio | Luis Silva | ||
Joao Simoes | Giorgi Aburjania | ||
Miguel Alves | Vasco Lopes | ||
Hidemasa Morita | Jonatan Lucca | ||
Geny Catamo | Samuel Granada | ||
Bruno Ramos | Leo Alaba |
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Sporting
Thành tích gần đây AVS Futebol SAD
Bảng xếp hạng VĐQG Bồ Đào Nha
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 34 | 25 | 7 | 2 | 61 | 82 | T T T H T |
2 | ![]() | 34 | 25 | 5 | 4 | 56 | 80 | T T T H H |
3 | ![]() | 34 | 22 | 5 | 7 | 35 | 71 | T B T T T |
4 | ![]() | 34 | 19 | 9 | 6 | 25 | 66 | T H H B H |
5 | ![]() | 34 | 17 | 6 | 11 | 4 | 57 | H T H T T |
6 | ![]() | 34 | 14 | 12 | 8 | 10 | 54 | B T T B B |
7 | ![]() | 34 | 12 | 11 | 11 | 5 | 47 | B H B B T |
8 | ![]() | 34 | 12 | 10 | 12 | -5 | 46 | B T B H T |
9 | ![]() | 34 | 12 | 9 | 13 | -5 | 45 | H B H T B |
10 | ![]() | 34 | 10 | 10 | 14 | -8 | 40 | B H B H T |
11 | ![]() | 34 | 9 | 11 | 14 | -16 | 38 | H B T H H |
12 | ![]() | 34 | 9 | 11 | 14 | -14 | 38 | T B H H T |
13 | ![]() | 34 | 8 | 10 | 16 | -13 | 34 | T T B H H |
14 | ![]() | 34 | 9 | 7 | 18 | -18 | 34 | B H B H B |
15 | ![]() | 34 | 7 | 8 | 19 | -26 | 29 | B T B B B |
16 | 34 | 5 | 12 | 17 | -35 | 27 | H B B T B | |
17 | ![]() | 34 | 6 | 9 | 19 | -21 | 27 | B B T T B |
18 | ![]() | 34 | 6 | 6 | 22 | -35 | 24 | T B T B B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại