V À A A O O O! Đội chủ nhà vươn lên dẫn trước 2-1 nhờ công của Martin Tavara.
Alejandro Hohberg 24 | |
Cristian Souza 39 | |
Felipe Vizeu (Thay: Irven Avila) 46 | |
Gonzalo Aguirre (Thay: Claudio Torrejon) 46 | |
Catriel Cabellos (Thay: Jesus Pretell) 46 | |
Leandro Sosa 47 | |
Catriel Cabellos 54 | |
Luis Abram (Thay: Nicolas Pasquini) 57 | |
Luis Benites (Thay: Alejandro Hohberg) 67 | |
Jhilmar Lora (Thay: Leandro Sosa) 74 | |
Ray Sandoval (Thay: Cristian Souza Espana) 78 | |
Osnar Noronha (Thay: Carlos Garces) 90 | |
Rudy Palomino (Thay: Christian Neira Herrera) 90 | |
Martin Tavara 90+4' |
Thống kê trận đấu Sporting Cristal vs Cienciano


Diễn biến Sporting Cristal vs Cienciano
Tại Estadio Alberto Gallardo, Jimmy Valoyes của đội khách đã bị phạt thẻ vàng.
Santiago Arias của Cienciano đã bị Edwin Ordonez phạt thẻ vàng đầu tiên.
Đá phạt cho Sporting Cristal ở phần sân của Cienciano.
Bóng đi ra ngoài sân và Cienciano được hưởng một quả phát bóng lên.
Edwin Ordonez chỉ định một quả đá phạt cho Sporting Cristal.
Carlos Desio thực hiện sự thay đổi người thứ năm tại Estadio Alberto Gallardo với Rudy Palomino thay thế Christian Neira Herrera.
Đội khách đã thay Carlos Garces bằng Osnar Noronha. Đây là sự thay đổi người thứ tư hôm nay của Carlos Desio.
Edwin Ordonez chỉ định một quả đá phạt cho Sporting Cristal ở phần sân nhà.
Đội chủ nhà ở Lima được hưởng một quả phát bóng lên.
Tại Lima, Cienciano tấn công qua Jimmy Valoyes. Tuy nhiên, cú dứt điểm không trúng đích.
Cienciano được hưởng quả phạt góc.
Edwin Ordonez trao cho Cienciano quả phát bóng lên.
Cienciano được hưởng quả đá phạt ở phần sân của Sporting Cristal.
Cienciano được hưởng quả đá phạt ở phần sân nhà.
Martin Tavara (Sporting Cristal) nhận thẻ vàng và giờ phải cẩn thận để không nhận thẻ vàng thứ hai.
Cienciano được hưởng quả phát bóng lên.
Ray Sandoval của Cienciano bị thổi phạt việt vị.
Sporting Cristal được hưởng quả ném biên ở phần sân nhà.
Sporting Cristal được hưởng quả phạt góc do Edwin Ordonez trao.
Sporting Cristal được hưởng quả phạt góc do Edwin Ordonez trao.
Đội hình xuất phát Sporting Cristal vs Cienciano
Sporting Cristal: Renato Solis (12), Miguel Araujo (20), Rafael Lutiger (5), Nicolas Pasquini (28), Jesus Pretell (6), Martin Tavara (25), Ian Wisdom (26), Leandro Sosa (8), Santiago Emanuel Gonzalez (7), Maxloren Castro (23), Irven Avila (11)
Cienciano: Juan Cruz Bolado (24), Jimmy Valoyes (70), Leonel Galeano (6), Maximiliano Amondarain (4), Santiago Arias (5), Agustin Gonzalez Pereira (8), Christian Neira Herrera (22), Claudio Torrejon (14), Alejandro Hohberg (13), Cristian Souza Espana (77), Carlos Garces (21)
| Thay người | |||
| 46’ | Jesus Pretell Catriel Cabellos | 46’ | Claudio Torrejon Gonzalo Aguirre |
| 46’ | Irven Avila Felipe Vizeu | 67’ | Alejandro Hohberg Luis Benites |
| 57’ | Nicolas Pasquini Luis Abram | 78’ | Cristian Souza Espana Ray Sandoval |
| 74’ | Leandro Sosa Jhilmar Lora | 90’ | Carlos Garces Osnar Noronha |
| 90’ | Christian Neira Herrera Rudy Palomino | ||
| Cầu thủ dự bị | |||
Diego Enriquez | Ignacio Barrios | ||
Jhilmar Lora | Ray Sandoval | ||
Luis Abram | Osnar Noronha | ||
Henry Estuardo Caparo Bendezu | Luis Benites | ||
Catriel Cabellos | Joao Ortiz | ||
Cristian Benavente | Gonzalo Aguirre | ||
Jair Moretti | Alfredo Ramua | ||
Felipe Vizeu | Rudy Palomino | ||
Mateo Fabiano Rodriguez Davila | Nicolas Amasifuen | ||
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Sporting Cristal
Thành tích gần đây Cienciano
Bảng xếp hạng VĐQG Peru
| TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 | 18 | 12 | 3 | 3 | 26 | 39 | T T T T H | |
| 2 | 18 | 11 | 4 | 3 | 12 | 37 | T H T T H | |
| 3 | 18 | 10 | 4 | 4 | 14 | 34 | H H T T T | |
| 4 | 18 | 11 | 1 | 6 | 10 | 34 | T B T B T | |
| 5 | 18 | 10 | 2 | 6 | 7 | 32 | T B T H T | |
| 6 | 18 | 8 | 7 | 3 | 8 | 31 | H T H B H | |
| 7 | 18 | 9 | 3 | 6 | 2 | 30 | H H B T B | |
| 8 | 18 | 8 | 3 | 7 | 9 | 27 | T B T H B | |
| 9 | 18 | 6 | 6 | 6 | -6 | 24 | B B H H T | |
| 10 | 18 | 5 | 8 | 5 | 4 | 23 | H T H H B | |
| 11 | 18 | 5 | 8 | 5 | -1 | 23 | B T T H H | |
| 12 | 18 | 5 | 7 | 6 | -1 | 22 | T H B T B | |
| 13 | 18 | 5 | 5 | 8 | -2 | 20 | B T H B B | |
| 14 | 18 | 5 | 4 | 9 | -8 | 19 | T B H B T | |
| 15 | 18 | 5 | 4 | 9 | -17 | 19 | B T H B H | |
| 16 | 18 | 4 | 6 | 8 | -13 | 18 | H B T B H | |
| 17 | 18 | 4 | 3 | 11 | -13 | 15 | B B B T T | |
| 18 | 18 | 2 | 5 | 11 | -14 | 11 | B T B B B | |
| 19 | 18 | 2 | 5 | 11 | -17 | 11 | H B B T B | |
| Lượt 2 | ||||||||
| TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
| 1 | 15 | 12 | 3 | 0 | 18 | 39 | T T T T T | |
| 2 | 16 | 10 | 3 | 3 | 13 | 33 | H T T H T | |
| 3 | 16 | 8 | 4 | 4 | 15 | 28 | T B B T T | |
| 4 | 16 | 8 | 4 | 4 | 8 | 28 | B T T H T | |
| 5 | 17 | 6 | 7 | 4 | 7 | 25 | H T B T H | |
| 6 | 16 | 7 | 3 | 6 | 3 | 24 | T B T T B | |
| 7 | 16 | 6 | 6 | 4 | -1 | 24 | B T B B T | |
| 8 | 15 | 8 | 0 | 7 | -8 | 24 | B T T T B | |
| 9 | 15 | 6 | 4 | 5 | -4 | 22 | T H T T B | |
| 10 | 15 | 6 | 3 | 6 | -2 | 21 | H T H B B | |
| 11 | 15 | 4 | 5 | 6 | 1 | 17 | T T B B H | |
| 12 | 15 | 4 | 4 | 7 | -2 | 16 | B H B B H | |
| 13 | 16 | 4 | 4 | 8 | -10 | 16 | T B T H B | |
| 14 | 15 | 4 | 3 | 8 | -2 | 15 | B T B B B | |
| 15 | 15 | 4 | 2 | 9 | -9 | 14 | B H B T B | |
| 16 | 15 | 4 | 2 | 9 | -12 | 14 | B T B B H | |
| 17 | 15 | 3 | 4 | 8 | -6 | 13 | B B T T H | |
| 18 | 15 | 2 | 5 | 8 | -9 | 11 | B B B B B | |
| 19 | 5 | 1 | 2 | 2 | -2 | 5 | H B T H B | |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại
Trên đường Pitch