Hết giờ! Trọng tài thổi còi kết thúc trận đấu.
- Parfait Guiagon
49 - Antoine Bernier (Thay: Patrick Pflucke)
65 - Cheick Keita (Kiến tạo: Parfait Guiagon)
82 - Antoine Colassin (Thay: Parfait Guiagon)
85 - Amine Boukamir (Thay: Jakob Napoleon Romsaas)
85 - Kevin Van Den Kerkhof
90+5'
- Adriano Bertaccini (Thay: Mihajlo Cvetkovic)
46 - Mario Stroeykens (Thay: Killian Sardella)
46 - Tristan Degreef (Thay: Ilay Camara)
74 - Luis Vazquez (Thay: Nathan Saliba)
84 - Moussa N'Diaye
90+1' - Adriano Bertaccini
90+5'
Thống kê trận đấu Sporting Charleroi vs Anderlecht
Diễn biến Sporting Charleroi vs Anderlecht
Tất cả (56)
Mới nhất
|
Cũ nhất
Thẻ vàng cho Adriano Bertaccini.
Thẻ vàng cho Kevin Van Den Kerkhof.
Thẻ vàng cho Moussa N'Diaye.
Jakob Napoleon Romsaas rời sân và được thay thế bởi Amine Boukamir.
Parfait Guiagon rời sân và được thay thế bởi Antoine Colassin.
Nathan Saliba rời sân và được thay thế bởi Luis Vazquez.
Parfait Guiagon đã có đường chuyền kiến tạo cho bàn thắng.
V À A A O O O - Cheick Keita đã ghi bàn!
Ilay Camara rời sân và được thay thế bởi Tristan Degreef.
Patrick Pflucke rời sân và được thay thế bởi Antoine Bernier.
Thẻ vàng cho Parfait Guiagon.
Killian Sardella rời sân và được thay thế bởi Mario Stroeykens.
Mihajlo Cvetkovic rời sân và được thay thế bởi Adriano Bertaccini.
Hiệp hai đã bắt đầu.
Hết giờ! Trọng tài thổi còi kết thúc hiệp một.
Royal Charleroi được trao một quả phạt góc bởi Lawrence Visser.
Ném biên cho Royal Charleroi.
Royal Charleroi được hưởng một quả đá phạt ở phần sân nhà.
Phạt góc được trao cho Anderlecht.
Lawrence Visser trao cho Anderlecht một quả phát bóng lên.
Royal Charleroi được hưởng một quả ném biên ở phần sân nhà.
Ở Charleroi, một quả đá phạt đã được trao cho đội chủ nhà.
Lawrence Visser ra hiệu cho một quả đá phạt cho Royal Charleroi ở phần sân nhà.
Bóng an toàn khi Anderlecht được trao một quả ném biên ở phần sân của họ.
Anderlecht đang ở trong tầm sút từ quả đá phạt này.
Đá phạt cho Royal Charleroi ở phần sân nhà.
Lawrence Visser trao cho đội chủ nhà một quả ném biên.
Bóng đi ra ngoài sân, phát bóng lên cho Royal Charleroi.
Đá phạt ở vị trí thuận lợi cho Anderlecht!
Lawrence Visser báo hiệu một quả đá phạt cho Anderlecht ở phần sân nhà.
Anderlecht được hưởng một quả đá phạt ở phần sân nhà.
Royal Charleroi được hưởng một quả ném biên ở phần sân nhà.
Lawrence Visser ra hiệu cho Royal Charleroi được hưởng quả ném biên, gần khu vực của Anderlecht.
Royal Charleroi có một quả phát bóng lên.
Anderlecht được hưởng phạt góc do Lawrence Visser trao.
Bóng an toàn khi Anderlecht được hưởng quả ném biên ở phần sân của họ.
Royal Charleroi được hưởng quả đá phạt ở phần sân nhà.
Anderlecht được hưởng phạt góc do Lawrence Visser trao.
Lawrence Visser trao cho Anderlecht một quả phát bóng lên.
Royal Charleroi được hưởng phạt góc.
Liệu Anderlecht có thể tận dụng quả ném biên sâu trong phần sân của Royal Charleroi không?
Ném biên cho Anderlecht.
Liệu Anderlecht có thể đưa bóng vào vị trí tấn công từ quả ném biên này ở phần sân của Royal Charleroi không?
Ném biên cho Anderlecht ở phần sân của Royal Charleroi.
Lawrence Visser chỉ định một quả đá phạt cho Anderlecht.
Royal Charleroi được hưởng một quả đá phạt ở phần sân nhà của họ.
Đó là một quả phát bóng lên cho đội chủ nhà ở Charleroi.
Một quả ném biên cho đội khách ở phần sân đối diện.
Royal Charleroi tiến nhanh lên phía trước nhưng Lawrence Visser thổi còi báo việt vị.
Đá phạt cho Royal Charleroi ở phần sân của Anderlecht.
Ném biên cho Anderlecht ở phần sân nhà của họ.
Lawrence Visser chỉ định một quả đá phạt cho Royal Charleroi ở phần sân nhà của họ.
Ném biên cho Royal Charleroi tại Stade du Pays de Charleroi.
Phạt góc cho Royal Charleroi tại Stade du Pays de Charleroi.
Trọng tài bắt đầu trận đấu.
Đội hình xuất phát Sporting Charleroi vs Anderlecht
Sporting Charleroi (4-2-3-1): Martin Delavalee (55), Kevin Van Den Kerkhof (3), Aiham Ousou (4), Cheick Keita (95), Mardochee Nzita (24), Yassine Titraoui (22), Etiene Camara (5), Patrick Pflucke (14), Jakob Napoleon Romsaas (8), Parfait Guiagon (10), Aurelien Scheidler (21)
Anderlecht (4-2-3-1): Colin Coosemans (26), Killian Sardella (54), Lucas Hey (3), Marco Kana (55), Moussa N’Diaye (5), Nathan De Cat (74), Nathan-Dylan Saliba (13), Ilay Camara (7), Thorgan Hazard (11), Nilson Angulo (19), Mihajlo Cvetkovic (9)
| Thay người | |||
| 65’ | Patrick Pflucke Antoine Bernier | 46’ | Mihajlo Cvetkovic Adriano Bertaccini |
| 85’ | Parfait Guiagon Antoine Colassin | 46’ | Killian Sardella Mario Stroeykens |
| 85’ | Jakob Napoleon Romsaas Amine Boukamir | 74’ | Ilay Camara Tristan Degreef |
| 84’ | Nathan Saliba Luis Vasquez | ||
| Cầu thủ dự bị | |||
Mohamed Kone | Mads Kikkenborg | ||
Filip Szymczak | Adriano Bertaccini | ||
Antoine Bernier | Tristan Degreef | ||
Antoine Colassin | Mihajlo Ilic | ||
Lewin Blum | Ludwig Augustinsson | ||
Jules Gaudin | Yasin Özcan | ||
Amine Boukamir | Mario Stroeykens | ||
Isaac Mbenza | Luis Vasquez | ||
Mehdi Boukamir | Yari Verschaeren | ||
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Sporting Charleroi
Thành tích gần đây Anderlecht
Bảng xếp hạng VĐQG Bỉ
| TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 | | 15 | 11 | 3 | 1 | 23 | 36 | T T T H T |
| 2 | | 15 | 10 | 2 | 3 | 9 | 32 | T T T B T |
| 3 | | 15 | 8 | 4 | 3 | 9 | 28 | H B T T T |
| 4 | | 15 | 8 | 3 | 4 | 4 | 27 | H B T T T |
| 5 | | 15 | 6 | 6 | 3 | 3 | 24 | T H B H T |
| 6 | | 15 | 6 | 4 | 5 | 1 | 22 | B T B H H |
| 7 | 15 | 5 | 5 | 5 | 0 | 20 | T H B H H | |
| 8 | | 15 | 5 | 5 | 5 | 0 | 20 | H H T H B |
| 9 | 15 | 5 | 3 | 7 | -3 | 18 | B T B T B | |
| 10 | | 15 | 5 | 3 | 7 | -6 | 18 | T B T B H |
| 11 | 15 | 4 | 5 | 6 | -4 | 17 | H H T B B | |
| 12 | 15 | 4 | 4 | 7 | -5 | 16 | H H B B H | |
| 13 | | 15 | 4 | 3 | 8 | -8 | 15 | B H T T B |
| 14 | | 15 | 3 | 5 | 7 | -4 | 14 | B B B T B |
| 15 | | 15 | 2 | 6 | 7 | -5 | 12 | H H B B B |
| 16 | 15 | 1 | 5 | 9 | -14 | 8 | B H B H T |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại