Hết giờ! Trọng tài thổi còi kết thúc trận đấu.
- Ales Mateju
29 - Antonio Candela (Thay: Luca Vignali)
63 - Gabriele Artistico (Thay: Edoardo Soleri)
63 - Pietro Beruatto (Thay: Giuseppe Aurelio)
70 - Christian Comotto (Thay: Francesco Cassata)
70 - Vanja Vlahovic (Thay: Ales Mateju)
83 - (Pen) Salvatore Esposito
89 - (og) Samuel Giovane
90
- Salim Diakite (Thay: Mattia Bani)
22 - Salim Diakite
33 - Joel Pohjanpalo (Kiến tạo: Jeremy Le Douaron)
42 - Emmanuel Quartsin Gyasi (Thay: Salim Diakite)
46 - Niccolo Pierozzi (Kiến tạo: Davide Veroli)
58 - Alexis Blin
66 - Jacopo Segre (Thay: Antonio Palumbo)
69 - Bartosz Bereszynski (Thay: Tommaso Augello)
70 - Davide Veroli
73 - Matteo Brunori (Thay: Joel Pohjanpalo)
81 - Samuel Giovane (Thay: Claudio Gomes)
83
Thống kê trận đấu Spezia vs Palermo
Diễn biến Spezia vs Palermo
Tất cả (56)
Mới nhất
|
Cũ nhất
BÀN THẮNG TỰ ĐỀU - Samuel Giovane đưa bóng vào lưới nhà!
ANH ẤY BỎ LỠ - Salvatore Esposito thực hiện quả phạt đền, nhưng anh ấy không ghi bàn!
PHẢN LƯỚI NHÀ - Samuel Giovane đưa bóng vào lưới nhà!
V À A A A O O O - [player1] đã ghi bàn!
ANH ẤY BỎ LỠ - Salvatore Esposito thực hiện quả phạt đền, nhưng anh ấy không ghi được bàn!
Ales Mateju rời sân và được thay thế bởi Vanja Vlahovic.
Claudio Gomes rời sân và được thay thế bởi Samuel Giovane.
Joel Pohjanpalo rời sân và được thay thế bởi Matteo Brunori.
Thẻ vàng cho Davide Veroli.
Francesco Cassata rời sân và được thay thế bởi Christian Comotto.
Giuseppe Aurelio rời sân và được thay thế bởi Pietro Beruatto.
Tommaso Augello rời sân và được thay thế bởi Bartosz Bereszynski.
Antonio Palumbo rời sân và được thay thế bởi Jacopo Segre.
Thẻ vàng cho Alexis Blin.
Edoardo Soleri rời sân và được thay thế bởi Gabriele Artistico.
Luca Vignali rời sân và được thay thế bởi Antonio Candela.
Davide Veroli đã kiến tạo cho bàn thắng.
V À A A O O O - Niccolo Pierozzi đã ghi bàn!
Salim Diakite rời sân và được thay thế bởi Emmanuel Quartsin Gyasi.
Hiệp hai bắt đầu.
Hết giờ! Trọng tài thổi còi kết thúc hiệp một.
Jeremy Le Douaron đã kiến tạo cho bàn thắng này.
V À A A O O O - Joel Pohjanpalo đã ghi bàn!
Thẻ vàng cho Salim Diakite.
Thẻ vàng cho [cầu thủ1].
Thẻ vàng cho Ales Mateju.
Mattia Bani rời sân và được thay thế bởi Salim Diakite.
Palermo sẽ thực hiện một quả ném biên ở khu vực của Spezia.
Alexis Blin của Palermo tung cú sút trúng đích. Tuy nhiên, thủ môn đã cản phá thành công.
Matteo Marcenaro ra hiệu cho Palermo thực hiện một quả ném biên ở phần sân của Spezia.
Ném biên cho Palermo.
Đá phạt cho Palermo ở phần sân nhà của họ.
Matteo Marcenaro cho đội khách hưởng quả ném biên.
Matteo Marcenaro cho Palermo hưởng quả phát bóng lên.
Luca Vignali của Spezia bứt phá tại Stadio Alberto Picco. Nhưng cú sút đi chệch cột dọc.
Ném biên cho Spezia ở phần sân nhà của họ.
Spezia được hưởng quả đá phạt ở phần sân nhà.
Bóng đi ra ngoài sân, Palermo được hưởng quả phát bóng lên.
Matteo Marcenaro ra hiệu cho Spezia được hưởng quả đá phạt ở phần sân nhà.
Jeremy Le Douaron của Palermo tiến về phía khung thành tại Stadio Alberto Picco. Nhưng cú dứt điểm không thành công.
Đội chủ nhà được hưởng quả phát bóng lên tại La Spezia.
Palermo đang tiến lên và Joel Pohjanpalo tung cú sút, tuy nhiên bóng không trúng đích.
Palermo được hưởng quả đá phạt ở phần sân nhà.
Palermo có một quả phát bóng lên.
Bóng đi ra ngoài sân cho một quả phát bóng lên của Spezia.
Jeremy Le Douaron của Palermo tung cú sút nhưng không trúng đích.
Phát bóng lên cho Spezia tại Stadio Alberto Picco.
Niccolo Pierozzi của Palermo tung cú sút nhưng không trúng đích.
Palermo được hưởng phạt góc.
Đá phạt cho Spezia ở phần sân nhà.
Liệu Palermo có thể đưa bóng vào vị trí tấn công từ quả ném biên này ở phần sân của Spezia không?
Một quả ném biên cho đội chủ nhà ở phần sân đối diện.
Ném biên cho Spezia ở phần sân của Palermo.
Matteo Marcenaro trao cho Palermo một quả phát bóng lên.
Trọng tài bắt đầu trận đấu.
Đội hình xuất phát Spezia vs Palermo
Spezia (3-5-2): Mouhamadou Sarr (1), Przemyslaw Wisniewski (2), Francesco Cassata (29), Ales Mateju (37), Andrea Cistana (15), Luca Vignali (32), Salvatore Esposito (5), Rachid Kouda (80), Giuseppe Aurelio (31), Gianluca Lapadula (10), Edoardo Soleri (27)
Palermo (3-4-2-1): Jesse Joronen (66), Niccolo Pierozzi (27), Mattia Bani (13), Patryk Peda (29), Davide Veroli (72), Alexis Blin (28), Claudio Gomes (6), Tommaso Augello (3), Antonio Palumbo (5), Jeremy Le Douaron (21), Joel Pohjanpalo (20)
Thay người | |||
63’ | Edoardo Soleri Gabriele Artistico | 22’ | Emmanuel Quartsin Gyasi Salim Diakite |
63’ | Luca Vignali Antonio Candela | 46’ | Salim Diakite Emmanuel Gyasi |
70’ | Giuseppe Aurelio Pietro Beruatto | 69’ | Antonio Palumbo Jacopo Segre |
70’ | Francesco Cassata Christian Comotto | 70’ | Tommaso Augello Bartosz Bereszyński |
83’ | Ales Mateju Vanja Vlahović | 83’ | Claudio Gomes Samuel Giovane |
Cầu thủ dự bị | |||
Diego Mascardi | Michele Avella | ||
Leonardo Loria | Simone Pizzuto | ||
Fellipe Jack | Jacopo Segre | ||
Ádám Nagy | Matteo Brunori | ||
Gabriele Artistico | Emmanuel Gyasi | ||
Pietro Beruatto | Aljosa Vasic | ||
Giuseppe Di Serio | Samuel Giovane | ||
Antonio Candela | Bartosz Bereszyński | ||
Christian Comotto | Salim Diakite | ||
Pietro Candelari | Giacomo Corona | ||
Emmanuele Lorenzelli | |||
Vanja Vlahović |
Huấn luyện viên | |||
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Spezia
Thành tích gần đây Palermo
Bảng xếp hạng Serie B
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | 7 | 5 | 2 | 0 | 10 | 17 | T T T H T | |
2 | | 7 | 4 | 3 | 0 | 6 | 15 | T T H H T |
3 | | 8 | 4 | 2 | 2 | 5 | 14 | H T T B B |
4 | 8 | 4 | 2 | 2 | 2 | 14 | T H B B T | |
5 | | 8 | 4 | 2 | 2 | 2 | 14 | T B H T T |
6 | 8 | 3 | 4 | 1 | 2 | 13 | T H T B T | |
7 | | 7 | 3 | 3 | 1 | 5 | 12 | H B T H T |
8 | | 8 | 3 | 3 | 2 | 2 | 12 | H B H T T |
9 | 8 | 3 | 3 | 2 | 0 | 12 | T T H H B | |
10 | 8 | 2 | 5 | 1 | 4 | 11 | B H H T H | |
11 | | 8 | 2 | 4 | 2 | 1 | 10 | H T H B H |
12 | 8 | 2 | 3 | 3 | -2 | 9 | B B H B T | |
13 | | 7 | 2 | 3 | 2 | -3 | 9 | H B H H T |
14 | 7 | 2 | 2 | 3 | -2 | 8 | B T T H B | |
15 | | 7 | 0 | 6 | 1 | -1 | 6 | H H H H B |
16 | 8 | 1 | 3 | 4 | -3 | 6 | T B H B H | |
17 | | 8 | 1 | 3 | 4 | -7 | 6 | B H H T B |
18 | | 8 | 1 | 2 | 5 | -5 | 5 | B H H T B |
19 | 8 | 1 | 2 | 5 | -8 | 5 | B B B H H | |
20 | | 8 | 0 | 3 | 5 | -8 | 3 | B B H B B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại