Số lượng khán giả hôm nay là 10110 người.
Tobias Lauritsen (Kiến tạo: Ayoub Oufkir) 25 | |
Tobias Lauritsen 31 | |
Patrick Brouwer 33 | |
Milan Zonneveld (Thay: Neville Ogidi Nwankwo) 45 | |
Shurandy Sambo 45+4' | |
Dion Malone (Thay: Kay Tejan) 61 | |
Danny Bakker (Thay: Tyrone Owusu) 62 | |
Devon Koswal 71 | |
Mohamed Hamdaoui (Thay: Patrick Brouwer) 73 | |
Sebastiaan Hagedoorn (Thay: Jochem Ritmeester van de Kamp) 73 | |
Mohamed Hamdaoui (Thay: Patrick Brouwer) 75 | |
Patrick van Aanholt (Thay: Ayoub Oufkir) 76 | |
Jonathan de Guzman (Thay: Pelle Clement) 76 | |
Ayoni Santos (Thay: Lance Duijvestijn) 89 | |
Dylan Mertens (Thay: Devon Koswal) 89 | |
Patrick van Aanholt 90+4' |
Thống kê trận đấu Sparta Rotterdam vs Telstar


Diễn biến Sparta Rotterdam vs Telstar
Hết giờ! Trọng tài thổi còi kết thúc trận đấu.
Kiểm soát bóng: Sparta Rotterdam: 47%, Telstar: 53%.
Tyrese Noslin bị phạt vì đẩy Patrick van Aanholt.
Trọng tài không chấp nhận lời phàn nàn từ Patrick van Aanholt và rút thẻ vàng cho anh vì lỗi phản ứng.
Sparta Rotterdam thực hiện quả ném biên ở phần sân nhà.
Phát bóng lên cho Telstar.
Trọng tài thổi phạt Tyrese Noslin của Telstar vì đã phạm lỗi với Ayoni Santos.
Shurandy Sambo từ Sparta Rotterdam sút bóng ra ngoài mục tiêu.
Julian Baas cố gắng sút bóng vào khung thành...
Sparta Rotterdam đang cố gắng tạo ra điều gì đó.
Sparta Rotterdam thực hiện quả ném biên ở phần sân đối phương.
Sebastiaan Hagedoorn đánh đầu về phía khung thành, nhưng Joel Drommel đã dễ dàng cản phá.
Sparta Rotterdam thực hiện quả ném biên ở phần sân đối phương.
Trọng tài thứ tư cho biết có 4 phút bù giờ.
Dion Malone từ Telstar sút bóng ra ngoài mục tiêu.
Kiểm soát bóng: Sparta Rotterdam: 48%, Telstar: 52%.
Devon Koswal rời sân để được thay thế bởi Dylan Mertens trong một sự thay đổi chiến thuật.
Lance Duijvestijn rời sân để nhường chỗ cho Ayoni Santos trong một sự thay đổi chiến thuật.
Phát bóng lên cho Sparta Rotterdam.
Mohamed Hamdaoui không thể tìm thấy mục tiêu với cú sút từ ngoài vòng cấm.
Đội hình xuất phát Sparta Rotterdam vs Telstar
Sparta Rotterdam (4-2-3-1): Joël Drommel (1), Shurandy Sambo (2), Marvin Young (3), Bruno Martins Indi (4), Teo Quintero Leon (5), Julian Baas (6), Pelle Clement (8), Mitchell Van Bergen (7), Lance Duijvestijn (10), Ayoub Oufkir (11), Tobias Lauritsen (9)
Telstar (3-4-2-1): Ronald Koeman Jr (1), Devon Koswal (21), Guus Offerhaus (4), Neville Ogidi Nwankwo (14), Tyrese Noslin (11), Tyrone Owusu (8), Nils Rossen (17), Jeff Hardeveld (2), Patrick Brouwer (27), Jochem Ritmeester Van De Kamp (39), Kay Tejan (30)


| Thay người | |||
| 76’ | Ayoub Oufkir Patrick van Aanholt | 45’ | Neville Ogidi Nwankwo Milan Zonneveld |
| 76’ | Pelle Clement Jonathan De Guzman | 61’ | Kay Tejan Dion Malone |
| 89’ | Lance Duijvestijn Ayoni Santos | 62’ | Tyrone Owusu Danny Bakker |
| 73’ | Patrick Brouwer Mohamed Hamdaoui | ||
| 73’ | Jochem Ritmeester van de Kamp Sebastian Hagedoorn | ||
| 89’ | Devon Koswal Dylan Mertens | ||
| Cầu thủ dự bị | |||
Filip Bednarek | Dylan Mertens | ||
Pascal Kuiper | Tyrick Bodak | ||
Said Bakari | Daan Reiziger | ||
Tijs Velthuis | Nigel Ogidi Nwankwo | ||
Patrick van Aanholt | Danny Bakker | ||
Mike Kleijn | Adil Lechkar | ||
Jonathan De Guzman | Dion Malone | ||
Ayoni Santos | Milan Zonneveld | ||
Sayfallah Ltaief | Mohamed Hamdaoui | ||
Nokkvi Thorisson | Sebastian Hagedoorn | ||
Jelani Seedorf | Rojendro Jeveraino Oudsten | ||
| Tình hình lực lượng | |||
Jens Toornstra Kỷ luật | |||
Shunsuke Mito Chấn thương đầu gối | |||
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Sparta Rotterdam
Thành tích gần đây Telstar
Bảng xếp hạng VĐQG Hà Lan
| TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 | 9 | 8 | 1 | 0 | 19 | 25 | T H T T T | |
| 2 | 9 | 7 | 1 | 1 | 15 | 22 | T H T T T | |
| 3 | 9 | 5 | 3 | 1 | 7 | 18 | H H B T T | |
| 4 | 10 | 6 | 0 | 4 | 2 | 18 | T B T B T | |
| 5 | 9 | 4 | 4 | 1 | 5 | 16 | T H T H B | |
| 6 | 10 | 5 | 1 | 4 | -8 | 16 | B B H T T | |
| 7 | 10 | 4 | 3 | 3 | 8 | 15 | B B T H H | |
| 8 | 9 | 4 | 2 | 3 | 3 | 14 | H T T T H | |
| 9 | 9 | 4 | 1 | 4 | 7 | 13 | B B H B T | |
| 10 | 10 | 3 | 4 | 3 | 0 | 13 | T H T T H | |
| 11 | 10 | 4 | 1 | 5 | -1 | 13 | T B T B B | |
| 12 | 9 | 2 | 4 | 3 | -1 | 10 | T T B H B | |
| 13 | 10 | 2 | 4 | 4 | -3 | 10 | B T B B T | |
| 14 | 9 | 3 | 0 | 6 | -9 | 9 | B T B B T | |
| 15 | 10 | 2 | 3 | 5 | -6 | 9 | T B B H H | |
| 16 | 10 | 2 | 3 | 5 | -8 | 9 | B H B B H | |
| 17 | 10 | 2 | 1 | 7 | -7 | 7 | B T B B B | |
| 18 | 10 | 1 | 0 | 9 | -23 | 3 | B T B B B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại
Trên đường Pitch