Trọng tài thổi hồi còi mãn cuộc
Trực tiếp kết quả Southampton vs Coventry City hôm nay 10-04-2024
Giải Hạng nhất Anh - Th 4, 10/4
Kết thúc



![]() Joel Latibeaudiere 3 | |
![]() (Pen) Haji Wright 10 | |
![]() Kyle Walker-Peters (Kiến tạo: Jack Stephens) 18 | |
![]() Che Adams 38 | |
![]() Josh Eccles 40 | |
![]() Flynn Downes 42 | |
![]() Fabio Tavares (Thay: Milan van Ewijk) 50 | |
![]() Ryan Fraser (Thay: David Brooks) 65 | |
![]() Jake Bidwell (Kiến tạo: Fabio Tavares) 68 | |
![]() Victor Torp (Thay: Josh Eccles) 72 | |
![]() Sekou Mara (Thay: Adam Armstrong) 75 | |
![]() Kasey Palmer (Thay: Callum O'Hare) 81 | |
![]() Jay Dasilva (Thay: Jake Bidwell) 81 | |
![]() Luis Binks (Thay: Liam Kitching) 81 | |
![]() Stuart Armstrong 83 | |
![]() Joe Rothwell 83 | |
![]() Stuart Armstrong (Thay: Joe Aribo) 83 | |
![]() Joe Rothwell (Thay: Che Adams) 84 | |
![]() Shea Charles (Thay: William Smallbone) 84 |
Trọng tài thổi hồi còi mãn cuộc
William Smallbone rời sân và được thay thế bởi Shea Charles.
Che Adams sẽ rời sân và được thay thế bởi Joe Rothwell.
Joe Aribo rời sân và được thay thế bởi Stuart Armstrong.
William Smallbone rời sân và được thay thế bởi Shea Charles.
Che Adams sẽ rời sân và được thay thế bởi Joe Rothwell.
Joe Aribo sắp ra sân và anh ấy được thay thế bởi [player2].
Che Adams sẽ rời sân và anh ấy được thay thế bởi [player2].
Liam Kitching rời sân và được thay thế bởi Luis Binks.
Jake Bidwell sẽ rời sân và được thay thế bởi Jay Dasilva.
Callum O'Hare rời sân và được thay thế bởi Kasey Palmer.
Liam Kitching rời sân và được thay thế bởi Luis Binks.
Liam Kitching sắp rời sân và anh ấy được thay thế bởi [player2].
Jake Bidwell sẽ rời sân và được thay thế bởi Jay Dasilva.
Callum O'Hare rời sân và được thay thế bởi Kasey Palmer.
Adam Armstrong rời sân và được thay thế bởi Sekou Mara.
Josh Eccles rời sân và được thay thế bởi Victor Torp.
Fabio Tavares đã kiến tạo nên bàn thắng.
G O O O A A A L - Jake Bidwell đã trúng mục tiêu!
David Brooks rời sân và được thay thế bởi Ryan Fraser.
David Brooks rời sân và được thay thế bởi Ryan Fraser.
Southampton (4-3-3): Gavin Bazunu (31), James Bree (14), Taylor Harwood-Bellis (21), Jack Stephens (5), Kyle Walker-Peters (2), Will Smallbone (16), Flynn Downes (4), Joe Aribo (7), David Brooks (36), Che Adams (10), Adam Armstrong (9)
Coventry City (4-2-3-1): Bradley Collins (40), Joel Latibeaudiere (22), Bobby Thomas (4), Liam Kitching (15), Jake Bidwell (21), Josh Eccles (28), Ben Sheaf (14), Milan van Ewijk (27), Callum O'Hare (10), Haji Wright (11), Ellis Simms (9)
Thay người | |||
65’ | David Brooks Ryan Fraser | 50’ | Milan van Ewijk Fábio Tavares |
75’ | Adam Armstrong Sékou Mara | 72’ | Josh Eccles Victor Torp |
83’ | Joe Aribo Stuart Armstrong | 81’ | Liam Kitching Luis Binks |
84’ | William Smallbone Shea Charles | 81’ | Jake Bidwell Jay Dasilva |
84’ | Che Adams Joe Rothwell | 81’ | Callum O'Hare Kasey Palmer |
Cầu thủ dự bị | |||
Ryan Fraser | Ben Wilson | ||
Joe Lumley | Luis Binks | ||
Shea Charles | Jay Dasilva | ||
Stuart Armstrong | Dermi Lusala | ||
Kamaldeen Sulemana | Liam Kelly | ||
Samuel Edozie | Victor Torp | ||
Sékou Mara | Kasey Palmer | ||
Joe Rothwell | Kai Andrews | ||
Jan Bednarek | Fábio Tavares |
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
2 | ![]() | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
3 | ![]() | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
4 | ![]() | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
5 | ![]() | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
6 | ![]() | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
7 | ![]() | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
8 | ![]() | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
9 | ![]() | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
10 | ![]() | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
11 | ![]() | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
12 | ![]() | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
13 | ![]() | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
14 | ![]() | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
15 | ![]() | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
16 | ![]() | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
17 | ![]() | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
18 | ![]() | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
19 | ![]() | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
20 | ![]() | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
21 | ![]() | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
22 | ![]() | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
23 | ![]() | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
24 | ![]() | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |