Đó là tất cả! Trọng tài đã thổi còi kết thúc trận đấu.
- Tobias Sommer (Kiến tạo: Marc Dal Hende)
5 - Mads Agger (Kiến tạo: Olti Hyseni)
44 - Andreas Oggesen (Thay: Tobias Klysner)
54 - Ivan Djantou (Thay: Kristall Mani Ingason)
67 - Alexander Lyng (Thay: Olti Hyseni)
68 - Rasmus Vinderslev
72 - Jose Gallegos (Thay: Mads Agger)
84 - Ebube Duru (Thay: Lukas Bjoerklund)
84
- Younes Bakiz (Kiến tạo: Robin Oestroem)
6 - Alexander Illum Simmelhack (Thay: Mads Larsen)
74 - Julius Nielsen (Thay: Jens Martin Gammelby)
74 - Oskar Boesen (Thay: Anders Klynge)
82 - Sofus Berger (Thay: Younes Bakiz)
82 - Jeppe Andersen
90
Thống kê trận đấu SoenderjyskE vs Silkeborg
Diễn biến SoenderjyskE vs Silkeborg
Tất cả (230)
Mới nhất
|
Cũ nhất
Số lượng khán giả hôm nay là 3075.
Soenderjyske Fodbold thực hiện một quả ném biên ở phần sân nhà của họ.
Silkeborg thực hiện một quả ném biên ở phần sân đối phương.
Daniel Gretarsson giải tỏa áp lực bằng một pha phá bóng.
Soenderjyske Fodbold đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Quả phát bóng lên cho Soenderjyske Fodbold.
Cơ hội đến với Tonni Adamsen từ Silkeborg nhưng cú đánh đầu của anh đi chệch khung thành.
Marc Dal Hende đã chặn cú sút thành công.
Cú sút của Oskar Boesen bị chặn lại.
Callum McCowatt của Silkeborg thực hiện một quả phạt góc ngắn từ cánh trái.
Quả phát bóng lên cho Silkeborg.
Trọng tài thứ tư cho biết có 4 phút bù giờ.
Sau một pha phạm lỗi chiến thuật, Jeppe Andersen không còn cách nào khác ngoài việc ngăn chặn pha phản công và nhận thẻ vàng.
Trọng tài ra hiệu cho một quả đá phạt khi Jeppe Andersen của Silkeborg phạm lỗi với Ivan Djantou.
Rasmus Vinderslev giải tỏa áp lực bằng một pha phá bóng.
Trận đấu tiếp tục với một quả bóng rơi.
Silkeborg đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Robin Oestroem thực hiện pha tắc bóng và giành quyền kiểm soát cho đội của mình.
Trận đấu được bắt đầu lại.
Marcus Bundgaard bị chấn thương và nhận được sự chăm sóc y tế trên sân.
Trận đấu đã bị dừng lại vì có một cầu thủ đang nằm trên sân.
Daniel Gretarsson đã chặn cú sút thành công.
Cú sút của Alexander Illum Simmelhack bị chặn lại.
Kiểm soát bóng: Soenderjyske Fodbold: 34%, Silkeborg: 66%.
Phát bóng lên cho Soenderjyske Fodbold.
Julius Nielsen từ Silkeborg sút bóng ra ngoài khung thành.
Lukas Bjoerklund rời sân để được thay thế bởi Ebube Duru trong một sự thay đổi chiến thuật.
Mads Agger rời sân để được thay thế bởi Jose Gallegos trong một sự thay đổi chiến thuật.
Silkeborg đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Marcus Bundgaard từ Soenderjyske Fodbold cắt được đường chuyền hướng về vòng cấm.
Callum McCowatt thực hiện quả phạt góc từ cánh trái, nhưng không đến được đồng đội nào.
Younes Bakiz rời sân để được thay thế bởi Sofus Berger trong một sự thay đổi chiến thuật.
Anders Klynge rời sân để được thay thế bởi Oskar Boesen trong một sự thay đổi chiến thuật.
Daniel Gretarsson giải tỏa áp lực bằng một pha phá bóng.
Kiểm soát bóng: Soenderjyske Fodbold: 34%, Silkeborg: 66%.
Lukas Bjoerklund bị phạt vì đẩy Alexander Busch.
Mads Agger từ Soenderjyske Fodbold thực hiện quả phạt góc từ cánh trái.
Trọng tài thổi phạt khi Callum McCowatt từ Silkeborg làm ngã Tobias Sommer.
Rasmus Vinderslev thực hiện pha tắc bóng và giành lại quyền kiểm soát cho đội của mình.
Trọng tài thổi phạt khi Alexander Illum Simmelhack từ Silkeborg làm ngã Andreas Oggesen.
Soenderjyske Fodbold thực hiện ném biên ở phần sân nhà.
Silkeborg thực hiện ném biên ở phần sân đối phương.
Silkeborg đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Kiểm soát bóng: Soenderjyske Fodbold: 34%, Silkeborg: 66%.
Daniel Gretarsson thành công trong việc chặn cú sút.
Cú sút của Younes Bakiz bị chặn lại.
Silkeborg thực hiện ném biên ở phần sân đối phương.
Silkeborg thực hiện ném biên ở phần sân đối phương.
Jens Martin Gammelby rời sân để được thay thế bởi Julius Nielsen trong một sự thay đổi chiến thuật.
Mads Larsen rời sân để được thay thế bởi Alexander Illum Simmelhack trong một sự thay đổi chiến thuật.
Silkeborg thực hiện quả ném biên ở phần sân nhà của họ.
Sau một pha phạm lỗi chiến thuật, Rasmus Vinderslev không còn cách nào khác ngoài việc ngăn chặn đợt phản công và nhận thẻ vàng.
Daniel Gretarsson giải tỏa áp lực bằng một pha phá bóng
Rasmus Vinderslev từ Soenderjyske Fodbold đã có một pha phạm lỗi hơi quá khi kéo ngã Callum McCowatt.
Marcus Bundgaard của Soenderjyske Fodbold chặn được một quả tạt hướng về phía khung thành.
Sau một pha phạm lỗi chiến thuật, Rasmus Vinderslev không còn cách nào khác ngoài việc ngăn chặn pha phản công và nhận thẻ vàng.
Rasmus Vinderslev của Soenderjyske Fodbold đã đi hơi xa khi kéo ngã Callum McCowatt
Kiểm soát bóng: Soenderjyske Fodbold: 34%, Silkeborg: 66%.
Trận đấu tiếp tục với một quả bóng rơi.
Daniel Gretarsson giải tỏa áp lực bằng một pha phá bóng
Silkeborg thực hiện quả ném biên ở phần sân nhà của họ.
Rasmus Vinderslev đã thành công trong việc cản phá cú sút
Cú sút của Callum McCowatt bị chặn lại.
Silkeborg thực hiện một quả ném biên ở phần sân đối phương.
Kristall Mani Ingason rời sân để được thay thế bởi Ivan Djantou trong một sự thay đổi chiến thuật.
Olti Hyseni rời sân để được thay thế bởi Alexander Lyng trong một sự thay đổi chiến thuật.
Silkeborg đang kiểm soát bóng.
Kiểm soát bóng: Soenderjyske Fodbold: 34%, Silkeborg: 66%.
Phát bóng lên cho Soenderjyske Fodbold.
Đường chuyền của Callum McCowatt từ Silkeborg thành công tìm thấy đồng đội trong vòng cấm.
Lukas Bjoerklund từ Soenderjyske Fodbold đi hơi xa khi kéo ngã Pontus Roedin.
Rasmus Vinderslev giải tỏa áp lực với một pha phá bóng.
Silkeborg đang kiểm soát bóng.
Nỗ lực tốt của Callum McCowatt khi anh hướng cú sút vào khung thành, nhưng thủ môn đã cản phá.
Kiểm soát bóng: Soenderjyske Fodbold: 35%, Silkeborg: 65%.
Silkeborg thực hiện một quả ném biên ở phần sân đối phương.
Matti Olsen giải tỏa áp lực với một pha phá bóng.
Daniel Gretarsson giải tỏa áp lực với một pha phá bóng.
Callum McCowatt từ Silkeborg thực hiện quả phạt góc từ cánh trái.
Cú sút của Younes Bakiz bị chặn lại.
Silkeborg bắt đầu một pha phản công.
Jeppe Andersen từ Silkeborg chặn một đường chuyền hướng về phía khung thành.
Silkeborg thực hiện một quả ném biên ở phần sân nhà của họ.
Soenderjyske Fodbold thực hiện một quả ném biên ở phần sân nhà của họ.
Phát bóng lên cho Soenderjyske Fodbold.
Anders Klynge không thể tìm thấy khung thành với cú sút từ ngoài vòng cấm.
Đường chuyền của Jens Martin Gammelby từ Silkeborg thành công tìm thấy đồng đội trong vòng cấm.
Tonni Adamsen đánh đầu về phía khung thành, nhưng Marcus Bundgaard dễ dàng cản phá.
Silkeborg đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Kiểm soát bóng: Soenderjyske Fodbold: 35%, Silkeborg: 65%.
Trọng tài ra hiệu cho một quả đá phạt khi Daniel Gretarsson từ Soenderjyske Fodbold phạm lỗi với Tonni Adamsen.
Tobias Klysner rời sân với một chấn thương nhẹ và được thay thế bởi Andreas Oggesen.
Phát bóng lên cho Soenderjyske Fodbold.
Younes Bakiz từ Silkeborg sút bóng ra ngoài khung thành.
Robin Oestroem tạo cơ hội ghi bàn cho đồng đội của mình.
Đường chuyền của Robin Oestroem từ Silkeborg thành công tìm thấy đồng đội trong vòng cấm.
Daniel Gretarsson từ Soenderjyske Fodbold chặn một đường chuyền hướng về phía khung thành.
Tobias Klysner trở lại sân.
Silkeborg thực hiện một quả ném biên ở phần sân đối phương.
Silkeborg thực hiện một quả ném biên ở phần sân đối phương.
Trận đấu được tiếp tục.
Tobias Klysner bị chấn thương và được đưa ra khỏi sân để nhận điều trị y tế.
Trận đấu đã bị dừng lại vì có một cầu thủ nằm trên sân.
Silkeborg đang kiểm soát bóng.
Trọng tài ra hiệu một quả đá phạt khi Marc Dal Hende của Soenderjyske Fodbold đá ngã Mads Larsen.
Thống kê kiểm soát bóng: Soenderjyske Fodbold: 38%, Silkeborg: 62%.
Marc Dal Hende giải tỏa áp lực với một pha phá bóng.
Rasmus Vinderslev thực hiện pha tắc bóng và giành quyền kiểm soát cho đội mình.
Silkeborg thực hiện một quả ném biên ở phần sân đối phương.
Phạt góc cho Soenderjyske Fodbold.
Silkeborg đang kiểm soát bóng.
Hiệp hai bắt đầu.
Hết giờ! Trọng tài thổi còi kết thúc hiệp một.
Silkeborg đang kiểm soát bóng.
Kiểm soát bóng: Soenderjyske Fodbold: 38%, Silkeborg: 62%.
Trọng tài thứ tư thông báo có 1 phút bù giờ.
Cú sút của Mads Larsen bị chặn lại.
Olti Hyseni đã kiến tạo cho bàn thắng.
V À A A O O O - Mads Agger ghi bàn bằng chân trái!
Soenderjyske Fodbold bắt đầu một pha phản công.
Marc Dal Hende chặn thành công cú sút.
Cú sút của Tonni Adamsen bị chặn lại.
Anders Klynge của Silkeborg sút bóng ra ngoài mục tiêu.
Phát bóng lên cho Silkeborg.
Kristall Mani Ingason không tìm được mục tiêu với cú sút từ ngoài vòng cấm.
Tobias Sommer không tìm được mục tiêu với cú sút từ ngoài vòng cấm.
Soenderjyske Fodbold thực hiện quả ném biên ở phần sân đối phương.
Soenderjyske Fodbold thực hiện quả ném biên ở phần sân nhà.
Phát bóng lên cho Soenderjyske Fodbold.
Kiểm soát bóng: Soenderjyske Fodbold: 40%, Silkeborg: 60%.
Younes Bakiz bị phạt vì đẩy Tobias Sommer.
Callum McCowatt thực hiện quả phạt góc từ cánh trái, nhưng không đến được đồng đội.
Cú sút của Anders Klynge bị chặn lại.
Silkeborg đang kiểm soát bóng.
Silkeborg thực hiện quả ném biên ở phần sân đối phương.
Silkeborg thực hiện quả ném biên ở phần sân nhà.
Soenderjyske Fodbold thực hiện quả ném biên ở phần sân đối phương.
Soenderjyske Fodbold thực hiện quả ném biên ở phần sân nhà.
Silkeborg đang kiểm soát bóng.
Soenderjyske Fodbold thực hiện quả ném biên ở phần sân nhà.
Kiểm soát bóng: Soenderjyske Fodbold: 43%, Silkeborg: 57%.
Soenderjyske Fodbold đang kiểm soát bóng.
Silkeborg đang kiểm soát bóng.
Rasmus Vinderslev giải tỏa áp lực bằng một pha phá bóng.
Soenderjyske Fodbold thực hiện quả ném biên ở phần sân nhà.
Soenderjyske Fodbold đang kiểm soát bóng.
Trọng tài thổi phạt khi Jeppe Andersen của Silkeborg phạm lỗi với Olti Hyseni.
Marc Dal Hende thực hiện pha tắc bóng và giành quyền kiểm soát cho đội của mình.
Rasmus Vinderslev thực hiện pha tắc bóng và giành quyền kiểm soát cho đội của mình.
Silkeborg thực hiện quả ném biên ở phần sân nhà.
Kiểm soát bóng: Soenderjyske Fodbold: 44%, Silkeborg: 56%.
Quả phát bóng lên cho Soenderjyske Fodbold.
Jeppe Andersen không thể tìm thấy mục tiêu với cú sút từ ngoài vòng cấm.
Silkeborg đang kiểm soát bóng.
Silkeborg thực hiện quả ném biên ở phần sân nhà.
Trận đấu tiếp tục với một quả bóng rơi.
Pontus Roedin giải tỏa áp lực bằng một pha phá bóng.
Soenderjyske Fodbold thực hiện quả ném biên ở phần sân đối phương.
Silkeborg đang kiểm soát bóng.
Pontus Roedin của Silkeborg chặn được quả tạt hướng về phía khung thành.
Kristall Mani Ingason thực hiện quả phạt góc từ cánh trái, nhưng bóng không đến được vị trí của đồng đội.
Kristall Mani Ingason đánh đầu về phía khung thành, nhưng Nicolai Larsen đã có mặt để dễ dàng cản phá
Tobias Klysner tạo cơ hội ghi bàn cho đồng đội
Quả tạt của Tobias Klysner từ Soenderjyske Fodbold thành công tìm thấy đồng đội trong vòng cấm.
Kiểm soát bóng: Soenderjyske Fodbold: 41%, Silkeborg: 59%.
Alexander Busch giải tỏa áp lực bằng một pha phá bóng
Daniel Gretarsson thực hiện pha tắc bóng và giành quyền kiểm soát cho đội của mình
Quả phát bóng lên cho Silkeborg.
Alexander Busch từ Silkeborg chặn một quả tạt hướng về vòng cấm.
Soenderjyske Fodbold thực hiện quả ném biên ở phần sân đối phương.
Silkeborg đang kiểm soát bóng.
Olti Hyseni sút từ ngoài vòng cấm, nhưng Nicolai Larsen đã kiểm soát được
Soenderjyske Fodbold đang kiểm soát bóng.
Jens Martin Gammelby sút từ ngoài vòng cấm, nhưng Marcus Bundgaard đã kiểm soát được
Callum McCowatt từ Silkeborg thực hiện quả phạt góc từ cánh trái.
Callum McCowatt sút bóng từ ngoài vòng cấm, nhưng Marcus Bundgaard đã kiểm soát được.
Callum McCowatt không tìm được mục tiêu với cú sút từ ngoài vòng cấm
Daniel Gretarsson từ Soenderjyske Fodbold chặn một quả tạt hướng về vòng cấm.
Callum McCowatt thực hiện quả phạt góc từ cánh trái, nhưng không đến gần đồng đội nào.
Kiểm soát bóng: Soenderjyske Fodbold: 34%, Silkeborg: 66%.
Ôi không. Từ một vị trí đầy hứa hẹn, Tonni Adamsen từ Silkeborg sút trượt hoàn toàn. Cơ hội bị lãng phí.
Quả tạt của Jens Martin Gammelby từ Silkeborg thành công tìm thấy đồng đội trong vòng cấm.
Silkeborg đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Silkeborg thực hiện quả ném biên ở phần sân đối phương.
Tobias Klysner từ Soenderjyske Fodbold chặn một quả tạt hướng về vòng cấm.
Rasmus Vinderslev bị phạt vì đẩy Younes Bakiz.
Quả phát bóng lên cho Silkeborg.
Soenderjyske Fodbold thực hiện quả ném biên ở phần sân đối phương.
Alexander Busch giải tỏa áp lực bằng một pha phá bóng
Tobias Klysner giải tỏa áp lực bằng một pha phá bóng
Silkeborg đang kiểm soát bóng.
Silkeborg thực hiện quả ném biên ở phần sân đối phương.
Kiểm soát bóng: Soenderjyske Fodbold: 40%, Silkeborg: 60%.
Soenderjyske Fodbold thực hiện quả ném biên ở phần sân đối phương.
Soenderjyske Fodbold bắt đầu một pha phản công.
Marc Dal Hende giải tỏa áp lực bằng một pha phá bóng
Nicolai Larsen bắt bóng an toàn khi anh lao ra và bắt gọn bóng
Tobias Sommer thực hiện pha tắc bóng và giành quyền kiểm soát cho đội của mình
Trọng tài ra hiệu cho một quả đá phạt khi Tobias Sommer từ Soenderjyske Fodbold phạm lỗi với Mads Larsen
Tonni Adamsen của Silkeborg bị bắt việt vị.
Kristall Mani Ingason giải tỏa áp lực bằng một pha phá bóng
Soenderjyske Fodbold thực hiện quả ném biên ở phần sân nhà.
Alexander Busch giải tỏa áp lực bằng một pha phá bóng
Kiểm soát bóng: Soenderjyske Fodbold: 57%, Silkeborg: 43%.
Tobias Klysner từ Soenderjyske Fodbold chặn một quả tạt hướng về vòng cấm.
Soenderjyske Fodbold thực hiện quả ném biên ở phần sân nhà.
Marc Dal Hende thực hiện pha tắc bóng và giành quyền kiểm soát cho đội của mình
Robin Oestroem đã kiến tạo cho bàn thắng.
Robin Oestroem đã kiến tạo cho bàn thắng.
V À A A O O O - Younes Bakiz ghi bàn bằng chân phải!
V À A A O O O O - Younes Bakiz ghi bàn bằng chân phải!
Kristall Mani Ingason đã thực hiện đường chuyền quan trọng cho bàn thắng!
Marc Dal Hende đã kiến tạo cho bàn thắng.
V À A A O O O - Tobias Sommer của Soenderjyske Fodbold đệm bóng vào lưới bằng chân phải! Một pha kết thúc dễ dàng cho Tobias Sommer.
Kristall Mani Ingason của Soenderjyske Fodbold thực hiện quả phạt góc từ cánh trái.
Alexander Busch giải tỏa áp lực bằng một pha phá bóng.
Soenderjyske Fodbold thực hiện quả ném biên ở phần sân nhà.
Kiểm soát bóng: Soenderjyske Fodbold: 54%, Silkeborg: 46%.
Trọng tài ra hiệu cho một quả đá phạt khi Tonni Adamsen của Silkeborg phạm lỗi với Daniel Gretarsson.
Cú sút của Anders Klynge bị chặn lại.
Silkeborg thực hiện quả ném biên ở phần sân nhà.
Jens Martin Gammelby giải tỏa áp lực bằng một pha phá bóng.
Soenderjyske Fodbold thực hiện quả ném biên ở phần sân đối phương.
Silkeborg thực hiện quả ném biên ở phần sân nhà.
Hiện tại trời đang có mây.
Mặt sân hôm nay trong tình trạng tốt, cho phép lối chơi kỹ thuật hơn.
Soenderjyske Fodbold giao bóng, và trận đấu chính thức bắt đầu.
Trọng tài thổi còi bắt đầu trận đấu.
Chào mừng đến với sân Sydbank Park, trận đấu sẽ bắt đầu sau khoảng 5 phút.
Đội hình xuất phát SoenderjyskE vs Silkeborg
SoenderjyskE (4-2-3-1): Marcus Bundgaard Sörensen (16), Tobias Klysner (20), Matti Boge Olsen (2), Daniel Leo Gretarsson (4), Marc Dal Hende (5), Tobias Sommer (26), Rasmus Vinderslev (6), Mads Agger (25), Lukas Edvin Björklund (8), Olti Hyseni (24), Kristall Mani Ingason (10)
Silkeborg (4-3-2-1): Nicolai Larsen (1), Robin Østrøm (3), Pontus Rödin (25), Alexander Busch (40), Jens Martin Gammelby (19), Mads Larsen (20), Jeppe Andersen (8), Anders Klynge (21), Callum McCowatt (17), Younes Bakiz (10), Tonni Adamsen (23)
Thay người | |||
54’ | Tobias Klysner Andreas Oggesen | 74’ | Jens Martin Gammelby Julius Nielsen |
67’ | Kristall Mani Ingason Ivan Djantou | 74’ | Mads Larsen Alexander Simmelhack |
68’ | Olti Hyseni Alexander Lyng | 82’ | Younes Bakiz Sofus Berger |
84’ | Mads Agger Jose Gallegos | 82’ | Anders Klynge Oskar Boesen |
84’ | Lukas Bjoerklund Ebube Duru |
Cầu thủ dự bị | |||
Benicio Pena | Julius Nielsen | ||
Ivan Djantou | Aske Andresen | ||
Alexander Lyng | Pedro Ganchas | ||
Jose Gallegos | Ramazan Orazov | ||
Andreas Oggesen | Alexander Simmelhack | ||
Mohamed Cherif | Frederik Carlsen | ||
Simon Maass | Sofus Berger | ||
Ebube Duru | Oskar Boesen | ||
Anders Bergholt | Mikkel Oexenberg |
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây SoenderjyskE
Thành tích gần đây Silkeborg
Bảng xếp hạng VĐQG Đan Mạch
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | 22 | 14 | 3 | 5 | 15 | 45 | T B T T T | |
2 | | 22 | 11 | 8 | 3 | 14 | 41 | T T H H B |
3 | 22 | 9 | 9 | 4 | 19 | 36 | T T H H B | |
4 | 22 | 9 | 8 | 5 | 11 | 35 | B H H T B | |
5 | 22 | 10 | 5 | 7 | 3 | 35 | T T B T B | |
6 | 22 | 8 | 9 | 5 | 10 | 33 | T H H B H | |
7 | 22 | 8 | 9 | 5 | 9 | 33 | B T T B H | |
8 | 22 | 7 | 7 | 8 | -1 | 28 | B B T H T | |
9 | 22 | 5 | 6 | 11 | -18 | 21 | B B H B T | |
10 | 22 | 3 | 9 | 10 | -11 | 18 | B H H T T | |
11 | 22 | 4 | 5 | 13 | -25 | 17 | B B B H B | |
12 | 22 | 3 | 4 | 15 | -26 | 13 | T H B B T | |
Trụ hạng | ||||||||
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
1 | 31 | 13 | 10 | 8 | 16 | 49 | T B H T T | |
2 | 31 | 11 | 11 | 9 | 6 | 44 | H H H T B | |
3 | 31 | 9 | 7 | 15 | -18 | 34 | T H H B T | |
4 | 31 | 7 | 7 | 17 | -26 | 28 | B T H T T | |
5 | 31 | 4 | 12 | 15 | -19 | 24 | H T H B B | |
6 | 31 | 5 | 9 | 17 | -31 | 24 | B B H B B | |
Vô Địch | ||||||||
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
1 | | 31 | 17 | 9 | 5 | 24 | 60 | T T T H T |
2 | 31 | 18 | 5 | 8 | 21 | 59 | B T T H T | |
3 | 31 | 12 | 12 | 7 | 11 | 48 | T H B H B | |
4 | 31 | 13 | 9 | 9 | 8 | 48 | B H T T B | |
5 | 31 | 13 | 7 | 11 | 0 | 46 | T B B H T | |
6 | 31 | 10 | 10 | 11 | 8 | 40 | B B B B B | |
7 | 32 | 10 | 6 | 16 | -11 | 36 | B T B T T |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại