Số khán giả hôm nay là 4789 người.
![]() Mohamed Cherif (Thay: Sefer Emini) 46 | |
![]() Mohamed Cherif 48 | |
![]() Oliver Olsen (Kiến tạo: Nikolas Dyhr) 59 | |
![]() Magnus Jensen 63 | |
![]() Simon Waever (Thay: Rasmus Vinderslev) 66 | |
![]() Mads Agger (Thay: Lirim Qamili) 66 | |
![]() Maxime Soulas 69 | |
![]() Mohamed Toure (Thay: Mike Themsen) 70 | |
![]() Stephen Odey (Thay: Florian Danho) 70 | |
![]() Runar Thor Sigurgeirsson (Thay: Daniel Gretarsson) 75 | |
![]() Laurits Raun Pedersen (Thay: Andre Roemer) 80 | |
![]() Stephen Odey (VAR check) 82 | |
![]() Laurits Raun Pedersen 88 | |
![]() Max Albaek (Thay: Elies Mahmoud) 89 | |
![]() Sabil Hansen (Thay: Nikolas Dyhr) 89 | |
![]() Albert Rrahmani (Thay: Olti Hyseni) 89 | |
![]() Mohamed Cherif 90 |
Thống kê trận đấu SoenderjyskE vs Randers FC


Diễn biến SoenderjyskE vs Randers FC
Hết giờ! Trọng tài thổi còi kết thúc trận đấu
Kiểm soát bóng: Soenderjyske Fodbold: 46%, Randers FC: 54%.
Nỗ lực tốt của Max Albaek khi anh hướng cú sút vào khung thành, nhưng thủ môn đã cản phá được
Cú sút của Mathias Greve bị chặn lại.
Randers FC đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Randers FC đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Soenderjyske Fodbold thực hiện một quả ném biên ở phần sân đối phương.
Oliver Olsen từ Randers FC thực hiện một quả phạt góc ngắn từ cánh trái.
Nỗ lực tốt của Mohamed Toure khi anh hướng cú sút trúng đích, nhưng thủ môn đã cản phá được.
Magnus Jensen chiến thắng trong pha không chiến với Oliver Olsen.
Soenderjyske Fodbold thực hiện một quả ném biên ở phần sân đối phương.
Daniel Hoeegh giải tỏa áp lực bằng một pha phá bóng.
Trọng tài thứ tư thông báo có 6 phút bù giờ.
Kiểm soát bóng: Soenderjyske Fodbold: 46%, Randers FC: 54%.
Soenderjyske Fodbold thực hiện một quả ném biên ở phần sân đối phương.
Olti Hyseni rời sân để được thay thế bởi Albert Rrahmani trong một sự thay đổi chiến thuật.

BỊ ĐUỔI! - Sau một pha phạm lỗi chiến thuật, Mohamed Cherif nhận thẻ vàng thứ hai.
Trọng tài thổi phạt Mohamed Cherif của Soenderjyske Fodbold vì đã phạm lỗi với Laurits Raun Pedersen.
Elies Mahmoud rời sân để Max Albaek vào thay thế trong một sự thay đổi chiến thuật.
Nikolas Dyhr rời sân để Sabil Hansen vào thay thế trong một sự thay đổi chiến thuật.
Đội hình xuất phát SoenderjyskE vs Randers FC
SoenderjyskE (4-1-4-1): Marcus Bundgaard Sörensen (16), Andreas Oggesen (22), Magnus Jensen (5), Maxime Soulas (12), Daniel Leo Gretarsson (4), Rasmus Vinderslev (6), Alexander Lyng (11), Tobias Sommer (26), Sefer Emini (7), Olti Hyseni (24), Lirim Kjamili (15)
Randers FC (4-2-3-1): Jannich Storch (32), Oliver Olsen (27), Daniel Høegh (3), Wessel Dammers (4), Nikolas Dyhr (44), André Römer (28), John Bjorkengren (6), Elies Mahmoud (11), Mike Themsen (30), Mathias Greve (17), Florian Danho (26)


Thay người | |||
46’ | Sefer Emini Mohamed Cherif | 70’ | Florian Danho Stephen Odey |
66’ | Rasmus Vinderslev Simon Waever | 70’ | Mike Themsen Mohamed Toure |
66’ | Lirim Qamili Mads Agger | 80’ | Andre Roemer Laurits Pedersen |
75’ | Daniel Gretarsson Runar Thor Sigurgeirsson | 89’ | Nikolas Dyhr Sabil Hansen |
89’ | Olti Hyseni Albert Rrahmani | 89’ | Elies Mahmoud Max Albaek |
Cầu thủ dự bị | |||
Nicolai Flø | Mert Demirci | ||
Simon Waever | Musa Toure | ||
Matthew Hoppe | Sabil Hansen | ||
Pachanga Kristensen | Ousseynou Fall Seck | ||
Runar Thor Sigurgeirsson | Max Albaek | ||
Ebube Duru | Stephen Odey | ||
Albert Rrahmani | Mads Soendergaard Nielsen | ||
Mohamed Cherif | Mohamed Toure | ||
Mads Agger | Laurits Pedersen |
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây SoenderjyskE
Thành tích gần đây Randers FC
Bảng xếp hạng VĐQG Đan Mạch
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 11 | 8 | 2 | 1 | 13 | 26 | T T T T T |
2 | ![]() | 11 | 6 | 4 | 1 | 12 | 22 | T B T T H |
3 | ![]() | 11 | 6 | 3 | 2 | 10 | 21 | T B H T H |
4 | ![]() | 11 | 7 | 0 | 4 | 7 | 21 | B T B T T |
5 | ![]() | 11 | 5 | 1 | 5 | -2 | 16 | B T T B T |
6 | ![]() | 11 | 5 | 0 | 6 | -3 | 15 | T T B B T |
7 | ![]() | 11 | 3 | 3 | 5 | -3 | 12 | T B H B H |
8 | ![]() | 11 | 4 | 0 | 7 | -4 | 12 | T B B T B |
9 | ![]() | 11 | 3 | 3 | 5 | -10 | 12 | B B T B H |
10 | ![]() | 11 | 3 | 2 | 6 | -6 | 11 | B H B B B |
11 | ![]() | 11 | 3 | 2 | 6 | -8 | 11 | B T H H B |
12 | ![]() | 11 | 1 | 4 | 6 | -6 | 7 | B H H H B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại