Kiểm soát bóng: Real Sociedad: 51%, Rayo Vallecano: 49%.
![]() Fran Perez (Thay: Alvaro Garcia) 46 | |
![]() Carlos Soler 60 | |
![]() Takefusa Kubo (Thay: Carlos Soler) 61 | |
![]() Luka Sucic (Thay: Goncalo Guedes) 61 | |
![]() Isi Palazon 62 | |
![]() Pedro Diaz (Thay: Isi Palazon) 65 | |
![]() Jozhua Vertrouwd (Thay: Pathe Ciss) 71 | |
![]() Randy Nteka (Thay: Jorge de Frutos) 77 | |
![]() Alfonso Espino (Thay: Alexandre Zurawski) 77 | |
![]() Jon Karrikaburu (Thay: Ander Barrenetxea) 80 | |
![]() Pablo Marin (Thay: Brais Mendez) 80 | |
![]() Alfonso Espino (Kiến tạo: Andrei Ratiu) 84 | |
![]() Florian Lejeune 90+2' |
Thống kê trận đấu Sociedad vs Vallecano


Diễn biến Sociedad vs Vallecano
Cả hai đội đều có thể giành chiến thắng hôm nay nhưng Rayo Vallecano đã kịp thời giành được chiến thắng.
Hết giờ! Trọng tài thổi còi kết thúc trận đấu.
Pep Chavarria bị phạt vì đẩy Jon Aramburu.
Real Sociedad thực hiện một quả ném biên ở phần sân đối phương.
Rayo Vallecano thực hiện quả ném biên ở phần sân nhà.
Trọng tài ra hiệu cho một quả đá phạt khi Jon Karrikaburu của Real Sociedad phạm lỗi với Pep Chavarria.
Nỗ lực tốt của Luka Sucic khi anh hướng cú sút vào khung thành, nhưng thủ môn đã cản phá.
Mikel Oyarzabal tạo ra cơ hội ghi bàn cho đồng đội của mình.
Real Sociedad với một pha tấn công có thể nguy hiểm.
Alex Remiro giải tỏa áp lực bằng một pha phá bóng.
Rayo Vallecano bắt đầu một pha phản công.
Real Sociedad thực hiện quả ném biên ở phần sân đối phương.
Unai Lopez giải tỏa áp lực bằng một pha phá bóng.
Kiểm soát bóng: Real Sociedad: 51%, Rayo Vallecano: 49%.
Rayo Vallecano thực hiện quả ném biên ở phần sân của họ.
Luka Sucic thắng trong pha không chiến với Pep Chavarria.
Real Sociedad thực hiện quả ném biên ở phần sân của họ.
Rayo Vallecano thực hiện quả ném biên ở phần sân đối phương.
Trận đấu được bắt đầu lại.
Trận đấu đã bị dừng lại vì có một cầu thủ nằm trên sân.
Đội hình xuất phát Sociedad vs Vallecano
Sociedad (4-1-4-1): Álex Remiro (1), Jon Aramburu (2), Igor Zubeldia (5), Duje Caleta-Car (16), Sergio Gómez (17), Jon Gorrotxategi (4), Gonçalo Guedes (11), Brais Méndez (23), Carlos Soler (18), Ander Barrenetxea (7), Mikel Oyarzabal (10)
Vallecano (4-2-3-1): Augusto Batalla (13), Andrei Rațiu (2), Florian Lejeune (24), Pathé Ciss (6), Pep Chavarría (3), Unai López (17), Oscar Valentin (23), Jorge de Frutos (19), Isi Palazón (7), Alvaro Garcia (18), Alemao (9)


Thay người | |||
61’ | Goncalo Guedes Luka Sučić | 46’ | Alvaro Garcia Fran Pérez |
61’ | Carlos Soler Takefusa Kubo | 65’ | Isi Palazon Pedro Díaz |
80’ | Brais Mendez Pablo Marín | 77’ | Alexandre Zurawski Alfonso Espino |
80’ | Ander Barrenetxea Jon Karrikaburu | 77’ | Jorge de Frutos Randy Nteka |
Cầu thủ dự bị | |||
Pablo Marín | Dani Cárdenas | ||
Beñat Turrientes | Juan Pedro Gil Bueno | ||
Aihen Muñoz | Iván Balliu | ||
Álvaro Odriozola | Alfonso Espino | ||
Unai Marrero | Nobel Mendy | ||
Luken Beitia | Jozhua Vertrouwd | ||
Arsen Zakharyan | Pedro Díaz | ||
Mikel Goti | Óscar Trejo | ||
Luka Sučić | Gerard Gumbau | ||
Takefusa Kubo | Fran Pérez | ||
Umar Sadiq | Samu Becerra | ||
Jon Karrikaburu | Randy Nteka |
Tình hình lực lượng | |||
Aritz Elustondo Không xác định | Abdul Mumin Chấn thương đầu gối | ||
Jon Martin Chấn thương mắt cá | Luiz Felipe Chấn thương gân kheo | ||
Yangel Herrera Chấn thương gân kheo | |||
Orri Óskarsson Chấn thương cơ |
Huấn luyện viên | |||
Nhận định Sociedad vs Vallecano
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Sociedad
Thành tích gần đây Vallecano
Bảng xếp hạng La Liga
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 8 | 7 | 0 | 1 | 10 | 21 | T T T B T |
2 | ![]() | 8 | 6 | 1 | 1 | 13 | 19 | T T T T B |
3 | ![]() | 8 | 5 | 1 | 2 | 6 | 16 | B T T T B |
4 | ![]() | 8 | 4 | 3 | 1 | 5 | 15 | B H T T T |
5 | ![]() | 8 | 3 | 4 | 1 | 5 | 13 | T H T T H |
6 | ![]() | 8 | 4 | 1 | 3 | 4 | 13 | H T B T T |
7 | ![]() | 8 | 3 | 4 | 1 | 2 | 13 | H T H T B |
8 | ![]() | 8 | 4 | 1 | 3 | 0 | 13 | B B H B T |
9 | ![]() | 8 | 3 | 3 | 2 | 0 | 12 | T B H H B |
10 | ![]() | 8 | 3 | 2 | 3 | 1 | 11 | T B H B T |
11 | ![]() | 8 | 3 | 2 | 3 | -2 | 11 | T B H H B |
12 | ![]() | 8 | 3 | 1 | 4 | -1 | 10 | T B H B T |
13 | ![]() | 8 | 2 | 2 | 4 | -1 | 8 | H T B H T |
14 | ![]() | 8 | 2 | 2 | 4 | -2 | 8 | B H B B T |
15 | ![]() | 8 | 2 | 2 | 4 | -4 | 8 | B T H B B |
16 | ![]() | 8 | 0 | 6 | 2 | -3 | 6 | H H H B H |
17 | ![]() | 8 | 2 | 0 | 6 | -10 | 6 | B B B T B |
18 | ![]() | 8 | 1 | 3 | 4 | -12 | 6 | H B H H T |
19 | ![]() | 8 | 1 | 2 | 5 | -5 | 5 | B B T B B |
20 | ![]() | 8 | 1 | 2 | 5 | -6 | 5 | B H B T B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại